Đề cương ôn tập Học kì I môn Vật lí Lớp 10 cơ bản năm 2021 - Trường THPT Chuyên Bảo Lộc
17. Bài toán về chuyển động ném ngang:
– Nắm được các công thức thời gian, tâm xa & vận tốc trong chuyển động ném ngang.
18. Thực hành: Đo hệ số ma sát:
– Nắm được cơ sở lý thuyết của phép đo.
– Nắm được các thao tác khi đo.
– Nắm được cách xử lý số liệu để tính sai số.
– Cách viết kết quả đại lượng cần đo.
19. Cân bằng của một vật chịu tác dụng của hai lực và của ba lực không song song:
– Nắm được điều kiện cân bằng của vật chịu tác dụng của 2 lực và 3 lực không song song.
– Nắm được cách vẽ 2 lực và 3 lực không song song.
20. Cân bằng của một vật có trục quay cố định. Momen lực:
– Nắm được khái niệm momen lực & biểu thức.
– Cách xác định cánh tay đòn của lực đối với trục quay.
21. Cân bằng của một vật chịu tác dụng của ba lực song song. Quy tắc hợp lực song song cùng chiều :
– Nắm được điều kiện cân bằng của vật chịu tác dụng của 3 lực song song.
– Nắm được cách vẽ 3 lực song song.
22. Các dạng cân bằng. Cân bằng của một vật có mặt chân đế:
– Nắm được các dạng cân bằng.
– Khái niệm mặt chân đế.
23. Chuyển động tịnh tiến của vật rắn. Chuyển động quay của vật rắn quanh một trục cố định
– Định nghĩa chuyển động tịnh tiến của vật rắn.
– Đặc điểm chuyển động quay.Tốc độ góc.
24. Ngẫu lực:
– Định nghĩa & đặc điểm của ngẫu lực.
– Biểu thức momen ngẫu lực.
II. BÀI TẬP:
A. Bài tập trắc nghiệm:
– Tài tiệu tham khảo đã phát cho HS gồm : 80 +20 = 100 câu ( 20 câu Tiếng Anh)
B. Bài tập tự luận: Gồm các dạng sau:
1. Lực đàn hồi & lực hướng tâm.
2. Lực ma sát.
3. Vật được kéo trên mặt phẳng ngang.
4. Chuyển động ném ngang.
5. Cân bằng vật rắn.
C. Bài tập minh họa: Gồm 12 bài.
================================================================================
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không có tính tương đối?
A. Quỹ đạo B. Vận tốc C. Tọa độ D. quãng đường đi được.
Câu 2: Chuyển động thẳng đều là chuyển động thẳng trong đó
A. vận tốc có độ lớn không đổi theo thời gian.
B. vật luôn chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ.
C. quãng đường đi được không đổi theo thời gian.
D. tọa độ không đổi theo thời gian.
– Nắm được các công thức thời gian, tâm xa & vận tốc trong chuyển động ném ngang.
18. Thực hành: Đo hệ số ma sát:
– Nắm được cơ sở lý thuyết của phép đo.
– Nắm được các thao tác khi đo.
– Nắm được cách xử lý số liệu để tính sai số.
– Cách viết kết quả đại lượng cần đo.
19. Cân bằng của một vật chịu tác dụng của hai lực và của ba lực không song song:
– Nắm được điều kiện cân bằng của vật chịu tác dụng của 2 lực và 3 lực không song song.
– Nắm được cách vẽ 2 lực và 3 lực không song song.
20. Cân bằng của một vật có trục quay cố định. Momen lực:
– Nắm được khái niệm momen lực & biểu thức.
– Cách xác định cánh tay đòn của lực đối với trục quay.
21. Cân bằng của một vật chịu tác dụng của ba lực song song. Quy tắc hợp lực song song cùng chiều :
– Nắm được điều kiện cân bằng của vật chịu tác dụng của 3 lực song song.
– Nắm được cách vẽ 3 lực song song.
22. Các dạng cân bằng. Cân bằng của một vật có mặt chân đế:
– Nắm được các dạng cân bằng.
– Khái niệm mặt chân đế.
23. Chuyển động tịnh tiến của vật rắn. Chuyển động quay của vật rắn quanh một trục cố định
– Định nghĩa chuyển động tịnh tiến của vật rắn.
– Đặc điểm chuyển động quay.Tốc độ góc.
24. Ngẫu lực:
– Định nghĩa & đặc điểm của ngẫu lực.
– Biểu thức momen ngẫu lực.
II. BÀI TẬP:
A. Bài tập trắc nghiệm:
– Tài tiệu tham khảo đã phát cho HS gồm : 80 +20 = 100 câu ( 20 câu Tiếng Anh)
B. Bài tập tự luận: Gồm các dạng sau:
1. Lực đàn hồi & lực hướng tâm.
2. Lực ma sát.
3. Vật được kéo trên mặt phẳng ngang.
4. Chuyển động ném ngang.
5. Cân bằng vật rắn.
C. Bài tập minh họa: Gồm 12 bài.
================================================================================
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không có tính tương đối?
A. Quỹ đạo B. Vận tốc C. Tọa độ D. quãng đường đi được.
Câu 2: Chuyển động thẳng đều là chuyển động thẳng trong đó
A. vận tốc có độ lớn không đổi theo thời gian.
B. vật luôn chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ.
C. quãng đường đi được không đổi theo thời gian.
D. tọa độ không đổi theo thời gian.
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Học kì I môn Vật lí Lớp 10 cơ bản năm 2021 - Trường THPT Chuyên Bảo Lộc", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập Học kì I môn Vật lí Lớp 10 cơ bản năm 2021 - Trường THPT Chuyên Bảo Lộc
Trường THPT Chuyên Bảo Lộc Tổ Lý - Tin ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN VẬT LÝ KHỐI 10.CB – HỌC KỲ I-NĂM HỌC : 2020 – 2021 ==========***========== I. LÝ THUYẾT: Yêu cầu nắm vững các kiến thức cơ bản trong các bài sau: 1. Chuyển động cơ: – Khái niệm chất điểm, định nghĩa chuyển động cơ. – Khái niệm hệ quy chiếu. 2. Chuyển động thẳng đều: – Định nghĩa chuyển động thẳng đều. – Công thức tính tốc độ trung bình & quãng đường đi. – Viết được phương trình chuyển động thẳng đều. – Vẽ được đồ thị tọa độ. 3. Chuyển động thẳng biến đổi đều: – Định nghĩa chuyển động thẳng biến đổi đều. – Viết được phương trình chuyển động thẳng biến đổi đều. – Biểu thức vận tốc & quãng đường đi – Vẽ được đồ thị tọa độ, vận tốc. 4. Rơi tự do: – Định nghĩa & tính chất sự rơi tự do. – Công thức sự rơi tự do. 5. Chuyển động tròn đều: – Định nghĩa & tính chất chuyển động tròn đều: véc tơ vận tốc & gia tốc. – Công thức chuyển động tròn đều. 6. Tính tương đối của chuyển động.Công t...c khái niệm momen lực & biểu thức. – Cách xác định cánh tay đòn của lực đối với trục quay. 21. Cân bằng của một vật chịu tác dụng của ba lực song song. Quy tắc hợp lực song song cùng chiều : – Nắm được điều kiện cân bằng của vật chịu tác dụng của 3 lực song song. – Nắm được cách vẽ 3 lực song song. 22. Các dạng cân bằng. Cân bằng của một vật có mặt chân đế: – Nắm được các dạng cân bằng. – Khái niệm mặt chân đế. 23. Chuyển động tịnh tiến của vật rắn. Chuyển động quay của vật rắn quanh một trục cố định – Định nghĩa chuyển động tịnh tiến của vật rắn. – Đặc điểm chuyển động quay.Tốc độ góc. 24. Ngẫu lực: – Định nghĩa & đặc điểm của ngẫu lực. – Biểu thức momen ngẫu lực. II. BÀI TẬP: A. Bài tập trắc nghiệm: – Tài tiệu tham khảo đã phát cho HS gồm : 80 +20 = 100 câu ( 20 câu Tiếng Anh) B. Bài tập tự luận: Gồm các dạng sau: 1. Lực đàn hồi & lực hướng tâm. 2. Lực ma sát. 3. Vật được kéo trên mặt phẳng ngang. 4. Chuyển động ném ngang. 5. Cân bằng vật rắn. C. Bài tập minh họa: Gồm 12 bài. ================================================================================ II. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không có tính tương đối? A. Quỹ đạo B. Vận tốc C. Tọa độ D. quãng đường đi được. Câu 2: Chuyển động thẳng đều là chuyển động thẳng trong đó A. vận tốc có độ lớn không đổi theo thời gian. B. vật luôn chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ. C. quãng đường đi được không đổi theo thời gian. D. tọa độ không đổi theo thời gian. Câu 3: Một vật chuyển động thẳng đều với vận tốc v = 2m/ s. Lúc t = 2s thì vật có toạ độ x = 5m. Phương trình toạ độ của vật là A. x = 2t + 5 (m;s) B. x = – 2t + 5 (m;s) C. x = 2t + 1 (m;s) D. x = – 2t +1 (m;s) Câu 4: Phương trình của một vật chuyển động thẳng có dạng: x = –3t + 4 (m; s). Kết luận nào sau đây là đúng ? A. Vật chuyển động theo chiều dương trong suốt thời gian chuyển động. B. Vật chuyển động theo chiều âm trong suốt thời gian chuyển động. ...0 (m ;s ). Có thể suy ra từ phương trình này kết quả đúng nào dưới đây? A. gia tốc của chuyển động là 1 m/s2 B. tọa độ ban đầu của vật là –10 m C. lúc đầu vật chuyển động là nhanh dần đều. D. biểu thức vận tốc là : v = – 4 +2t (m/s) Câu 14: Có 3 chuyển động với các phương trình nêu lần lượt ở A, B, C. Các phương trình nào không phải là phương trình của chuyển động thẳng đều ? A. x = –3(t-1) B. 2 6 t x C. tx 1 20 1 D. 1 10 t x t Câu 15: Công thức liên hệ giữa vận tốc của vật khi chạm đất khi được thả không vận tốc đầu từ độ cao h là A. v0 2 = gh B. v0 2 = 2gh C. v0 2 = 2 1 gh D. v0 = 2gh Cầu 16: Gọi g là gia tốc rơi tự do thì thời gian vật rơi tự do từ độ cao h được tính bằng công thức nào sau đây? A 2h t g . B 2h t g . C 2t gh . D 2g t h . Câu 17: Đặc điểm nào sau đây không phải của chuyển động rơi tự do? A. Chuyển động có phương thẳng đứng, có chiều từ trên xuống dưới. B. Gia tốc của vật có giá trị tăng dần theo thời gian. C. Hiệu các quãng đường trong những khoảng t liên tiếp không đổi. D. Chuyển động có tốc độ tăng đều theo thời gian. Câu 18: Nếu lấy gia tốc rơi tự do là g = 10 m/s2 thì tốc độ trung bình của một vật trong chuyển động rơi tự do từ độ cao 45 m xuống tới đất sẽ là A. vtb =10 m/s. B. vtb = 1 m/s. C. vtb =15 m/s. D. vtb = 22,5 m/s. Câu 19:Thả rơi môt hòn đá từ miệng một cái hang sâu xuống đáy.Sau 3s kể từ khi thả thì nghe tiếng hòn đá chạm đáy. Biết vận tốc của âm thanh trong không khí là 330 m/s, lấy g = 10 m/s2 thì chiều sâu của hang gần bằng A. 62,4 m B. 41,2 m C. 71,6 m D. 14,3 m Câu 20 :Tỉ số giữa quãng đường rơi tự do của một vật trong giây thứ n và trong n giây là A 2 1n n B. 2 2 1 n n C. 2 2 1n n D. 2 1 2 n n Câu 21: Trong chuyển động tròn đều của một chất điểm thì kết luận nào sau đây không đúng? A. Véc tơ gia tốc của chất điểm luôn hướng vào tâm. B. Véc tơ gia tốc của chất điểm luôn vuông góc với véc tơ vận tốc C. Độ lớn của vé
File đính kèm:
- de_cuong_on_tap_hoc_ki_i_mon_vat_li_lop_10_co_ban_nam_2021_t.pdf