Đề cương Học kì II môn Toán Lớp 11 chuyên Năm học 2019- 2020
PHẦN 1 – GIẢI TÍCH
A – TÓM TẮT LÍ THUYẾT.
CHƯƠNG VI: HÀM SỐ LŨY THỪA .HÀM SỐ MŨ.HÀM SỐ LOGARIT.
1. Nắm được định nghĩa và tính chất luỹ thừa với số mũ hữu tỉ và số mũ thực.
2. Nắm được khái niệm lôgarit và các công thức biến đổi. Nắm được số e và lôgarit tự nhiên.
3. Nắm được khái niệm, tính chất của hàm số mũ và hàm số lôgarit.
4. Nắm được các dạng cơ bản và phương pháp giải phương trình và hệ phương trình mũ và phương trình
lôgarit.
5. Các dạng bất phương trình mũ và lôgarit.
CHƯƠNG VII - NGUYÊN HÀM- TÍCH PHÂN.
1. Nắm được định nghĩa nguyên hàm và một số phương pháp tìm nguyên hàm.
2. Nắm được khái niệm tích phân và một số phương pháp tính tích phân.
3. Ứng dụng tích phân để tính diện tích hình phẳng.
4. Ứng dụng tích phân để tính thể tích vật thể.
A – TÓM TẮT LÍ THUYẾT.
CHƯƠNG VI: HÀM SỐ LŨY THỪA .HÀM SỐ MŨ.HÀM SỐ LOGARIT.
1. Nắm được định nghĩa và tính chất luỹ thừa với số mũ hữu tỉ và số mũ thực.
2. Nắm được khái niệm lôgarit và các công thức biến đổi. Nắm được số e và lôgarit tự nhiên.
3. Nắm được khái niệm, tính chất của hàm số mũ và hàm số lôgarit.
4. Nắm được các dạng cơ bản và phương pháp giải phương trình và hệ phương trình mũ và phương trình
lôgarit.
5. Các dạng bất phương trình mũ và lôgarit.
CHƯƠNG VII - NGUYÊN HÀM- TÍCH PHÂN.
1. Nắm được định nghĩa nguyên hàm và một số phương pháp tìm nguyên hàm.
2. Nắm được khái niệm tích phân và một số phương pháp tính tích phân.
3. Ứng dụng tích phân để tính diện tích hình phẳng.
4. Ứng dụng tích phân để tính thể tích vật thể.
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương Học kì II môn Toán Lớp 11 chuyên Năm học 2019- 2020", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương Học kì II môn Toán Lớp 11 chuyên Năm học 2019- 2020
TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẢO LỘC TỔ TOÁN ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TOÁN HỌC KÌ II LỚP 11 ( CT CHUYÊN) Năm học 2019-2020 PHẦN 1 – GIẢI TÍCH A – TÓM TẮT LÍ THUYẾT. CHƯƠNG VI: HÀM SỐ LŨY THỪA .HÀM SỐ MŨ.HÀM SỐ LOGARIT. 1. Nắm được định nghĩa và tính chất luỹ thừa với số mũ hữu tỉ và số mũ thực. 2. Nắm được khái niệm lôgarit và các công thức biến đổi. Nắm được số e và lôgarit tự nhiên. 3. Nắm được khái niệm, tính chất của hàm số mũ và hàm số lôgarit. 4. Nắm được các dạng cơ bản và phương pháp giải phương trình và hệ phương trình mũ và phương trình lôgarit. 5. Các dạng bất phương trình mũ và lôgarit. CHƯƠNG VII - NGUYÊN HÀM- TÍCH PHÂN. 1. Nắm được định nghĩa nguyên hàm và một số phương pháp tìm nguyên hàm. 2. Nắm được khái niệm tích phân và một số phương pháp tính tích phân. 3. Ứng dụng tích phân để tính diện tích hình phẳng. 4. Ứng dụng tích phân để tính thể tích vật thể. B – BÀI TẬP MINH HỌA. CHƯƠNG VI: HÀM SỐ LŨY THỪA .HÀM SỐ MŨ.HÀM SỐ LOGARIT Bài 1: Chứng ... + = Bài 8: Tìm m để phương trình có 2 nghiệm trái dấu. a) 1( 1).4 (3 2).2 3 1 0++ + − − + =x xm m m b) 249 ( 1).7 2 0+ − + − =x xm m m c) 9 3( 1).3 5 2 0+ − − + =x xm m d) ( 3).16 (2 1).4 1 0+ + − + + =x xm m m Bài 9: Tìm m để các phương trình sau: a) 16 .8 (2 1).4 .2x x x xm m m− + − = có 3 nghiệm phân biệt. b) 2 2 24 2 6x x m+− + = có 3 nghiệm phân biệt. Bài 10: Giải các phương trình sau: a) 8 8 22 log ( 2) log ( 3) 3 x x− − − = b) lg 5 4 lg 1 2 lg 0,18x x− + + = + c) 23 3log ( 6) log ( 2) 1x x− = − + d) 2 2 5log ( 3) log ( 1) 1/ log 2x x+ + − = e) 2 3 3 2 3 3log log log log log logx x x+ = f) 2 3 4 4 3 2log log log log log logx x= g) 2log (12 2 ) 5 x x− = − h) 5log (26 3 ) 2 x− = i) 11 6 log (5 25 ) 2x x+ − = − k) 1 1 5 log (6 36 ) 2x x+ − = − l) 15log 2 1 2x x = − − m) 2log (3 2 ) 1x x− = Bài 11: Giải các phương trình sau: a) 22 1/4log (2 ) 8log (2 ) 5x x− − − = b) 2 5 25log 4 log 5 5 0x x+ − = c) 2 9log 5 log 5 log 5 4x x x x+ = + d) 2 9log 3 log 1x x+ = e) 23 3log ( 1) ( 5) log ( 1) 2 6 0x x x x+ + − + − + = f) 3 34 log 1 log 4x x− − = g) − ++ − + − = 2 2 2 1 1log (2 1) log (2 1) 4x xx x x h) ( ) ( )+ + − = +2 2 log log 22 2 2 2 1 x x x x Bài 12: Giải các phương trình sau: a) − ++ − + − = 2 2 2 1 1log (2 1) log (2 1) 4x xx x x b) ( ) ( )+ + − = +2 2 log log 22 2 2 2 1 x x x x c) − = 2 2 2 2log 2 log 6 log 44 2.3x xx d) 2 3 3 2log .log 3 3.log logx x x x+ = + Bài 13: Tìm m để phương trình sau có nghiệm duy nhất. a) 23 3log ( 4 ) log (2 2 1)x mx x m+ = − − b) 2 2 2 7 2 2 7 log ( 1) log ( ) 0x m mx x + − − + + − = Bài 14: Tìm m để phương trình sau: a) 23 3log ( 2).log 3 1 0x m x m− + + − = có hai nghiệm 1 2,x x thỏa x1.x2 = 27. b) 2 2 2 24 22 log (2 2 4 ) log ( 2 )− + − = + −x x m m x mx m có hai nghiệm 1 2,x x thỏa 2 2 1 2 1x x+ > . Bài 15: Giải các hệ phương trình sau: a) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 2 3 2 2 2 3 log 1 3 1 log 1 2 log 1 3 1 log 1 2 x y y x ... + < − + d) 21 log 1 1 log m m x x + > + e) 2 2log logx m x+ > f) 2 2log ( 1) log ( 2)x m x mx x x− −− > + − Bài 22: Tìm m để các bất phương trình sau nghiệm đúng với: a) 2 25 51 log ( 1) log ( 4 )x mx x m+ + ≥ + + , ∀x. b) 21 1 1 2 2 2 2 log 2 1 log 2 1 log 0 1 1 1 m m m x x m m m − − + − + > + + + ,∀x CHƯƠNG VII - NGUYÊN HÀM- TÍCH PHÂN. Bài 1: Tìm nguyên hàm ( )F x của hàm số ( )f x cho trước: a) ( ) sin 2 .cos ; ' 0 3 f x x x F = = π b) 4 3 2 3 2 5( ) ; (1) 2x xf x F x − + = = c) 3 3 2 3 3 7( ) ; (0) 8 ( 1) x x x f x F x + + − = = + d) 2( ) sin ; 2 2 4 x f x F == = π π Bài 2: Tìm điều kiện của m để ( )F x là một nguyên hàm của ( )f x . a) 3 2 2 ( ) (3 2) 4 3. . ( ) 3 10 4 F x mx m x x Tìm m f x x x = + + − + = + − b) 2 2 ( ) ( ) 2 3 . , , .20 30 7( ) 2 3 F x ax bx c x Tìm a b cx x f x x = + + − − + = − Bài 3: Tính các nguyên hàm sau: a) tan 2cos xe dx x ∫ b) ( ) + + + ∫ 2 3 ln ln ln 1 x x dx x x c) = − ∫ 2 1 1 lnln I dx xx d) + = + − ∫ 1 11 x xI x e dx x e) ( )2 2 ln 1 1 x x x dx x + + + ∫ e) 3 21 x dx x+ ∫ f) 2 ln x dx x ∫ g) ∫ 2cosxe xdx Bài 4: Tính các nguyên hàm sau: a) ( )− ∫ 3 28 4 x dx x b) + + ∫ ( 1)( 2) dx x x c) − + − ∫ 2 22 1 3 1 xdx x x d) ∫ 3tan xdx . e) +∫ sin3 sin 4 tan cot 2 x x dx x x f) + ∫ 2 sin cos sin 1 xdx x x Bài 5: Tính các tích phân sau: a) 1 lne x dx x∫ b) 21 0 xxe dx∫ c) 1 0 1 1 x dx e+ ∫ d) ∫ + 2 0 22 sin4cos 2sin π dx xx x e) ∫ + 2 0 2 3 sin1 sin.cos π dx x xx f) ∫ + 6 0 22 cossin2 2sin π dx xx x g) 3 3 2 cos cos cosx x xdx − −∫ π π i) 2 0 1 sin xdx+∫ π Bài 6: Tính các tích phân sau: a) 2 2 0 1 4 dx x+ ∫ b)
File đính kèm:
- de_cuong_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_11_chuyen_nam_hoc_2019_2020.pdf