Chuyên đề ôn tập Toán Lớp 7 - Bài 4: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân

pdf 10 trang Cao Minh 26/04/2025 340
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề ôn tập Toán Lớp 7 - Bài 4: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề ôn tập Toán Lớp 7 - Bài 4: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân

Chuyên đề ôn tập Toán Lớp 7 - Bài 4: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
 BÀI 4. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ. 
 CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN 
Mục tiêu 
  Kiến thức 
 + Nắm được định nghĩa giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ. 
 + Nắm được cách thực hiện phép tính với số thập phân. 
  Kĩ năng 
 + Tính được giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ. 
 + Thực hiện các phép tính với số thập phân. 
 + Vận dụng định nghĩa và tính chất giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ vào bài toán tìm x, tìm giá trị 
 nhỏ nhất (lớn nhất) của biểu thức. 
 Trang 1 
I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM 
Giá trị tuyệt đối 
Giá trị tuyết đối của số hữu tỉ x, kí hiệu x là khoảng 
cách từ điểm x đến điểm 0 trên trục số. 
 x khi x 0
Với mọi x  ta có: x 
 x khi x 0
Tính chất a) x 0; 
 bx) x ;
 cx). x
Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân 
Để cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân ta có thể Ví dụ: Tính 0,5 0,02 
chuyển chúng về dạng các phân số thập phân rồi thực Cách 1: 
hiện theo quy tắc các phép tính đã biết về phân số. 5 2 50 2 52 13
 0,5 0,02 
 10 100 100 100 25
Ta cũng có thể thực hiện phép tính trên các số thập phân Cách 2: 0,5 0,02 0,52 
tương tự như đối với số nguyên. 
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP 
Dạng 1: Tính giá trị biểu thức chứa dấu giá trị tuyệt đối 
 Phương pháp giải 
Ta sử dụng định nghĩa giá trị tuyệt đối của số hữu Ví dụ: 4 4 và 4 4 . 
 x khi x 0 3,2 3,2 và 3,2 3,2 . 
tỉ: x . 
 x khi x 0
Quy tắc nhớ: Lấy giá trị tuyệt đối của một số hữu 
tỉ, ta bỏ dấu âm (-) đằng trước của số đó nếu có. 
Lưu ý chỉ bỏ dấu âm (-) có ở bên trong dấu giá trị 
tuyệt đối, các dấu của biểu thức giữ nguyên. 
 Ví dụ mẫu 
Ví dụ 1. Tính: 
 3
a) 1,2 . b) 4 c) 
 4
d) 0 e) 1,6 
Hướng dẫn giải 
 3 3
a) 1,2 1,2 . b) 4 4 c) 
 4 4
d) 0 0 e) 1,6 1,6 . 
 Trang 2 
Ví dụ 2. Tính giá trị của các biểu thức: 
 1
a) A 3 xx 2 2 x 3 với x . 
 3
 1
b) B 4 x 2 y với x và y 2 . 
 4
Hướng dẫn giải 
 1 1 1 1
a) Thay x vào biểu thức A, ta có: A 3 xx 2 2 x 3 3. . 2. 2. 3 7 . 
 3 3 3 3
Vậy A 7 . 
 1 1 1
b) Thay x và y 2 vào biểu thức B, ta có: B 4 x 2 y 4. 2. 2 4. 2.2 1 4 3 
 4 4 4
Vậy B 3 
 1 1 1 1 
Ví dụ 3. Rút gọn biểu thức P x: 2 x 2 khi 
 2 2 6 4 
a) x 2 b) x 2 
Hướng dẫn giải 
a) Khi x 2 thì x 2 0 xx 2 2 . Thay vào biểu thức P, ta có: 
 1 1 1 1 1 37
P 6 x 2 x 2 3 xxx 2 4 5 . 
 2 2 4 2 8 8
b) Khi x 2 thì x 2 0 x 2 2 x . Thay vào biểu thức P, ta có: 
 1 1 1 1 1 27
P 6 x 2 2 xx 3 4 2 xx . 
 2 2 4 2 8 8
 Bài tập tự luyện dạng 1 
Câu 1: Giá trị của 4 bằng: 
 A. 4 B. 4 C. 4 D. 4 
Câu 2: Giá trị của 5 bằng: 
 A. 4 1 B. 5 C. 5 D. 5 
 1 1 3 1
Câu 3: Giá trị của biểu thức B . x khi x là: 
 2 4 4 4
 1 1 1 1
 A. B. C. D. 
 4 4 2 2
 1 4
Câu 4: Giá trị của biểu thức B x2 y 1 . khi x 2, y 3 là: 
 5 5
 1 2 3 4
 A. B. C. D. 
 5 5 5 5
Câu 5: Tính: 
 a) 3,2 b) 1,7 c) 4,5 d) 21 
 Trang 3 
Câu 6: Tính: 
 a) 2 và 2 . b) 1,2 và 3 . 
 1 2
 c) và 0,1 . d) 1 3,5 và 1 . 
 2 3
Câu 7: Tính giá trị của các biểu thức sau biết x 3; y 2 
 3 4
 a) A 6 x b) Bx 2 1 3 y 2 
 2 9
 Dạng 2: Cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân 
 Phương pháp giải 
+ Áp dụng các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân. Ví dụ: 
+ Vận dụng các tính chất: Giao hoán, kết hợp, phân phối, A 1,1 5,3 3,9 4,7
 Nếu trong biểu thức chỉ toàn số thập phân thì ta có 1,1 3,9 5,3 4,7 5 10 15
 thể thực hiện phép toán trên các số thập phân. 1 3 6 1 3 1 6 
 B 0,25 
 Nếu trong biểu thức có cả phân số thì ta thường đổi 7 4 7 4 4 7 7 
 1 1 2
 các số thập phân về phân số. 
 Ví dụ mẫu 
Ví dụ 1. Thực hiện phép tính: 
 a) A 1,3 2,5 b) B 2,4 13,5 
 c) C 4,3 13,7 5,7 6,3 d) D 11,4 3,4 12,4 15,5 
Hướng dẫn giải 
a) A 1,3 2,5 3,8
b) B 2,4 13,5 15,9
c) C 4,3 13,7 5,7 6,3 4,3 5,7 13,7 6,3 10 20 30
d) D 11,4 3,4 12,4 15,5 8 3,1 8 3,1 11,1
Ví dụ 2. Thực hiện phép tính: 
 a) M 0,5.4 1,6.5 b) N 25. 5 . 0,4 . 0,2 
 3 1
 c) P 0,3 0,15.10 d) Q 4,8:0,8 3,6:0,9 
 20 2
Hướng dẫn giải 
a) M 0,5.4 1,6.5 2 8 10
b) N 25. 5 . 0,4 . 0,2 25. 0,4 . 5 . 0,2 10 .1 10
 3 3 3 15 3 3 15 6 3 30 21
c) P 0,3 0,15.10 .10 
 20 10 20 100 10 20 10 20 20
 1 1 1 19
d) Q 4,8 : 0,8 3,6 : 0,9 6 4 10
 2 2 2 2
 Bài tập tự luyện dạng 2 
Câu 1: Tính 
 Trang 4 
 1 1
 a) 1,2 5 6,8 b) 2,5 
 2 4
 c) 1,5 0,1. 20,5 9,5 d) 0,9 1 2 1,1 
Câu 2: Tính: 
 a) 7 8 b) 4,5 5,5 
 c) 7,5 2,5 d) 3,5 5,5 6 
Câu 3: Tính nhanh: 
 a) 0,01.51 31.0,01 b) 10,2 5.8 9,8 4,2 
 c) 6,3 3,4 2,4 0,3 d) 3,1 2,4 5,6 3,1 5,6 
Câu 4: Cho biết a 2,5; b 6,7; c 3,1 và d 0,3 . Hãy so sánh các hiệu sau: 
a) a b và b a . b) b d và d b . c) b c và c b . 
Dạng 3: Tìm số hữu tỉ x thỏa mãn điều kiện cho trước 
Bài toán 1. Tìm số hữu tỉ x thỏa mãn một đẳng thức cho trước 
 Phương pháp giải 
Ta sử dụng một số chú ý sau: 
 x khi x 0 
 Ta có x 
 x khi x 0 a) x 3 x 3 
 Ta có x a x a (với a 0 cho trước). Nếu x 3 thì không có giá trị x thỏa mãn. 
 Ta có x a x a . b) x 4 x 4 
 Ta có x 0 với mọi số hữu tỉ x. c) Tìm x để biểu thức A x 1 đạt giá trị nhỏ nhất. 
 Dấu “=” xảy ra khi x 0 . Ta có x 0 Ax 1 1 với mọi x  . 
 Vậy minA 1 , dấu “=” xảy ra khi x 0 . 
 Ví dụ mẫu 
Ví dụ 1. Tìm x biết: 
a) x 10; b) 2 x 0,1 . 
Hướng dẫn giải 
a) x 10 x 10 
Vậy x 10 . 
b) 2 x 0,1 
 2 x 0,1 hoặc 2 x 0,1 
 x 2 0,1 hoặc x 2 0,1 
 x 1,9 hoặc x 2,1 
Vậy x 1,9 hoặc x 2,1. 
Ví dụ 2. Tìm x biết: 
 Trang 5 
 1
a) 2x x 1 b) 0,5x 2 x 3 0 . 
 2
Hướng dẫn giải 
 1 1 1
a) 2xx 1 x 1 2 x (điều kiện: 2x 0 ) 
 2 2 2
 1 1
 x1 2 x hoặc x 1 2 x 
 2 2
 1 1
 x hoặc x 
 2 2
 1 1 1
Thay vào điều kiện 2x 0 , ta có: x (thỏa mãn) và x (không thỏa mãn). 
 2 2 2
 1
Vậy x . 
 2
b) 0,52xx 30 0,52 xx 3 
 0,5x 2 x 3 hoặc 0,5x 2 x 3 
 0,5x x 3 2 hoặc 0,5x x 3 2 
 0,5x 5 hoặc 1,5x 1 
 2
 x 10 hoặc x 
 3
 2
Vậy x 10 hoặc x . 
 3
Bài toán 2. Tìm số hữu tỉ x thỏa mãn một bất đẳng thức cho trước 
 Phương pháp giải 
Ta sử dụng một số chú ý sau: Ví dụ: 
+) x a a x a với a 0 . x 1 1 x 1 
+) x a a x a với a 0 . x 4 4 x 4 
+) x a x a hoặc x a với a 0 . x 2 x 2 hoặc x 2 
+) x a x a hoặc x a với a 0 . x 5 x 5 hoặc x 5 
 Ví dụ mẫu 
Ví dụ. Tìm x biết: 
a) x 0,6 1 7
 b) x 3,5 
 2
Hướng dẫn giải 
a) x 0,6 1 7
 b) x 3,5
 1x 0,6 1 2
 1 0,6 x 1 0,6 7
 x 3,5
 0,4 x 1,6 2
 Trang 6 
Vậy 0,4 x 1,6 . 7 7 7 7
 x hoặc x 
 2 2 2 2
 x 0 hoặc x 7 
 Vậy x 0 hoặc x 7 . 
 Bài tập tự luyện dạng 3 
Bài tập cơ bản 
Câu 1: Tìm x biết: 
 a) x 1,5 b) 1,5x 2 
 c) x 4 2 d) 2x 4 4 
Câu 2: Tìm x biết: 
 1 5 1 1
 a) 2x 3 0 b) x 
 3 6 4 4
 1 5
 c) x 1 2 x d) 3x x 15 
 2 4
Câu 3: Tìm x biết: 
 a) x 0,1 1,1 b) 2 x 2,5 
Dạng 4: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức chứa dấu giá trị tuyệt đối 
 Phương pháp giải 
 Áp dụng bất đẳng thức cơ bản sau: Ví dụ: 
 x 0 với mọi x, dấu “=” xảy ra khi x 0 . x 3 0 , dấu “=” xảy ra khi x 3 0 x 3 
 Mở rộng: x 3 0 , dấu “=” xảy ra khi x 3 0 x 3 
 x a 0 với mọi x, dấu “=” xảy ra khi x a . 
 x b 0 với mọi x, dấu “=” xảy ra khi x b . 
 Min là viết tắt của từ “minimum” nghĩa là giá 
 trị nhỏ nhất. 
 Max là viết tắt của từ “maximum” nghĩa là giá 
 trị lớn nhất. 
 Ví dụ mẫu 
Ví dụ 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau: A x 3 4 
Hướng dẫn giải 
Ta có x 3 0 , với mọi x, dấu “=” xảy ra khi x 3 0 x 3 . 
Suy ra x 3 4 4 
Vậy minA 4 khi x 3 . 
Ví dụ 2. Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau: C 2 x 3 3 
Hướng dẫn giải 
 Trang 7 
 3
Ta có 2x 3 0 , với mọi x, dấu “=” xảy ra khi 2x 3 0 x . 
 2
 2x 3 3 3 . 
 3
Vậy maxC 3 khi x . 
 2
 Bài tập tự luyện dạng 4 
Câu 1: Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau: 
 a) A 2 x 1 2 b) B x 1 6 c) C x 1 3 
Câu 2: Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau: 
 1
 a) P 1 x 1 b) Q 2,25 1 2 x 
 4
 ĐÁP ÁN 
 Dạng 1. Tính giá trị biểu thức chứa dấu giá trị tuyệt đối 
Câu 1: Chọn B. 
Vì 4 4 nên 4 4 . 
Câu 2: Chọn D. 
 A. 4 1 4 1 3 B. 5 5 C. 5 5 D. 5 5 
Câu 3: Chọn A. 
 1 1 1 3 113 1 1131 111
Thay x vào B . x , ta có: B .. 
 4 2 4 4 244 4 2444 244
Câu 4: Chọn C. 
 1 4
Thay x 2; y 3 vào B x2 y 1 . , ta có: 
 5 5
 1 4 1 4 1 4 3
B 2 2 3 1 . 2 2.3 1 . 7. . 
 5 5 5 5 5 5 5
Câu 5: 
 a) 3,2 3,2 b) 1,7 1,7 c) 4,5 4,5 d) 21 21 
Câu 6: 
 1 1
 a) 2 2; 2 2 ; b) ; 0,1 0,1 
 2 2
 2 1 1
 c) 1,2 1,2; 3 3 d) 1 3,5 2,5 2,5; 1 
 3 3 3
Câu 7: 
 3 4 3 4 17
a) Thay x 3 vào biểu thức A, ta có: A 6 3 6 3 
 2 9 2 9 6
b) Thay x 3; y 2 vào biểu thức B, ta có: B 2.3 1 3. 2 2 5 4 5 4 9 
 Dạng 2. Cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân 
 Trang 8 
Câu 1: 
a)1,2 5 6,8 1,2 6,8 5 8 5 13
 1 1 1 5 1 1 9
b) 2,5 2
 2 4 2 2 4 4 4 
c)1,5 0,1. 20,5 9,5 1,5 0,1.30 1,5 3 1,5
d)0,9 1 2 1,1 0,1 0,9 0,1 0,9 1
Câu 2: 
a) 7 8 7 8 15
b) 4,5 5,5 4,5 5,5 1
c) 7,5 2,5 7,5 2,5 10
d) 3,5 5,5 6 3,5 5,56 4
Câu 3: 
a) 0,01.51 31.0,01 0,01. 51 31 0,01.20 0,2
b)10,2 5,8 9,8 4,2 10,2 5,8 9,8 4,2 10,2 9,8 5,8 4,2 20 10 10
c)6,3 3,4 2,4 0,3 6,3 0,3 3,4 2,4 61 5
d) 3,1 2,4 5,6 3,1 5,6 3,1 3,1 2,4 5,6 5,6 0 2,4 0 2,4
Câu 4: 
a) a b và b a . Do a b 2,5 6,7 9,2 và b a 6,7 2,5 9,2 nên a b b a . 
b) b d và d b . Do b d 6,7 0,3 6,4 và d b 0,3 6,7 6,4 nên b d d b . 
c) b c và c b . Do b c 6,7 3,1 9,8 và c b 3,1 6,7 9,8 nên b c c b . 
 Dạng 3. Tìm số hữu tỉ x thỏa mãn điều kiện cho trước 
Câu 1: 
a) x 1,5 x 1,5 hoặc x 1,5 
b) 1,5x 2 . Không tồn tại x vì vế trái không âm và vế phải âm. 
c) x 4 2 x 4 2 hoặc x 4 2 x 2 hoặc x 6 . 
d) 2x 4 4 2 x 4 4 hoặc 2x 4 4 2 x 8 hoặc 2x 0 x 4 hoặc x 0 . 
Câu 2: 
 1 1 5 1 1 1 5 1 7
a) 2x 3 0 2 x 3 b) x x 
 3 3 6 4 4 4 6 4 12
 1 1 1 7 1 7
 2x 3 hoặc 2x 3 x hoặc x 
 3 3 4 12 4 12
 10 8 1 5
 2x hoặc 2x x hoặc x 
 3 3 3 6
 5 4 1 5
 x hoặc x Vậy x hoặc x . 
 3 3 3 6
 5 4
Vậy x hoặc x 
 3 3
 Trang 9 
 1 1 5 5
c) x 1 2 x x 1 2 x d) 3xx 15 x 15 3 x 
 2 2 4 4
 1 5
(điều kiện 2x 0 ) (điều kiện 3x 0 ) 
 2 4
 1 1 5 5
 x1 2 x hoặc x 1 2 x x15 3 x hoặc x 15 3 x 
 2 2 4 4
 3 1 65 55
 x hoặc 3x 2x hoặc 4x 
 2 2 4 4
 3 1 65 55
 x hoặc x x hoặc x 
 2 6 8 16
 1 3 5 55
Thay vào điều kiện 2x 0 , ta có x không Thay vào điều kiện 3x 0 , ta có x không 
 2 2 4 16
 1 65
thỏa mãn và x thỏa mãn. thỏa mãn và x thỏa mãn. 
 6 8
 1 65
Vậy x . Vậy x 
 6 8
Câu 3: 
a) x 0,1 1,1 x 1,1 0,1 b) 2 x 2,5 x 2,5 2 
 x 1 1 x 1 x 0,5 x 0,5 hoặc x 0,5 
 Dạng 4. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức chứa dấu giá trị tuyệt đối 
Bài tập cơ bản 
Câu 1: 
 1
a) Do 2x 1 0 nên A 2 x 1 2 2 , dấu “=” xảy ra khi x . 
 2
 1
Vậy minA 2 khi x . 
 2
b) Do x 1 0 nên B x 1 6 6 , dấu “=” xảy ra khi x 1 
Vậy minB 6 khi x 1. 
c) Ta có x 1 0 x 1 3 3 , dấu “=” xảy ra khi x 1 0 hay x 1. 
Vậy minC 3 khi x 1. 
Câu 2: 
a) Ta có x 1 0 , với mọi x  x 1 0 ; với mọi x  1 x 1 1 hay P 1. 
Dấu “=” xảy ra khi x 1 0 hay x 1. 
Vậy maxP 1 khi x 1. 
 1 1
b) Do 1 2xQ 0 2,25 1 2 x 2,25. 
 4 4
 1
Vậy maxQ 2,25 khi x . 
 2
 Trang 10 

File đính kèm:

  • pdfchuyen_de_on_tap_toan_lop_7_bai_4_gia_tri_tuyet_doi_cua_mot.pdf