Chuyên đề biến đổi căn thức
/ Chứng minh :
Giá trị của biểu thức : chia hết cho 5
2/Tính giá trị của các biểu thức sau :
3/Tính )
4/Cho a,b,c > 0 và . Tính : P =
Figure 1
5/ Thu gọn các biểu thức:
a)
b)
c)
6/Cho biểu thức:
a. Rút gọn biểu thức A
b.Tìm những giá trị nguyên của x để biểu thức A có giá trị nguyên.
c.Chứng minh rằng :
Số x = + là nghiệm của phương trình : x4 - 16x2 + 32 = 0
7/ Tính : A =
8/ Cho . Tính giá trị của biểu thức B = a3 – 6a - 2049
9/Tìm a,b thoả mãn đẳng thức :
10/ Cho a,b thoả mãn hệ .Tính giá trị của biểu thức : Q = a3 + b3
Giá trị của biểu thức : chia hết cho 5
2/Tính giá trị của các biểu thức sau :
3/Tính )
4/Cho a,b,c > 0 và . Tính : P =
Figure 1
5/ Thu gọn các biểu thức:
a)
b)
c)
6/Cho biểu thức:
a. Rút gọn biểu thức A
b.Tìm những giá trị nguyên của x để biểu thức A có giá trị nguyên.
c.Chứng minh rằng :
Số x = + là nghiệm của phương trình : x4 - 16x2 + 32 = 0
7/ Tính : A =
8/ Cho . Tính giá trị của biểu thức B = a3 – 6a - 2049
9/Tìm a,b thoả mãn đẳng thức :
10/ Cho a,b thoả mãn hệ .Tính giá trị của biểu thức : Q = a3 + b3
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề biến đổi căn thức", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề biến đổi căn thức
Nhóm 2: căn thức Rút gọn biểu thức: . . Rút gọn biểu thức: , (n dấu căn). Tính tổng: . CMR: . Cho a, b > 0 và b < a2. CMR: Rút gọn biểu thức: . . + . . . Tính giá trị các biểu thức: . . . Tính tổng: S = . P = . Giải các phương trình: . . So sánh 2 số: và . Cho . CMR: . Cho a > b > 0. CMR: . . Hãy đề xuất các bài tập mới bằng cách khai thác các bài tập trên. Chuyên đề căn thức bậc hai bậc ba 1/ Chứng minh : Giá trị của biểu thức : chia hết cho 5 2/Tính giá trị của các biểu thức sau : 3/Tính ) 4/Cho a,b,c > 0 và . Tính : P = Figure 1 5/ Thu gọn các biểu thức: a) b) c) 6/Cho biểu thức: a. Rút gọn biểu thức A b.Tìm những giá trị nguyên của x để biểu thức A có giá trị nguyên. c.Chứng minh rằng : Số x = + là nghiệm của phương trình : x4 - 16x2 + 32 = 0 7/ Tính : A = 8/ Cho . Tính giá trị của biểu thức B = a3 – 6a - 2049 9/Tìm a,b thoả mãn đẳng thức : 10/ Cho a,b thoả mãn hệ .Tính giá trị của biểu thức : Q = a3 + ... P(x).P(-x) < 0. Bài 18: Cho biểu thức: . Rút gọn P. 2/Tìm x để Bài 19: Cho với x # 0, x # 1. Rút gọn M. 2/ Chứng minh rằng với với x # 0, x # 1, ta có M < 1/3. Bài 20: Cho biểu thức: . Rút gọn P. 2/Tìm x để P = 9/2. Bài 21: Cho biểu thức: . Rút gọn P. 2/ Tìm a để . Bài 22: Cho biểu thức: Tìm điều kiện của x để P có nghĩa và rút gọn P. Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức nhận giá trị nguyên. Bài 23: Cho biểu thức: . Rút gọn A. Tìm x để A < 1. 3/ Tính giá trị của A với . Bài 24: Cho biểu thức: Rút gọn P. 2/ Cho , tìm giá trị lớn nhất của P. Bài 25: Cho biểu thức: . Tìm điều kiện của x để P có nghĩa và hãy rút gọn P. Tìm các số nguyên x để giá trị của cũng là số nguyên. Bài 26: Cho biểu thức: với x # 1. Rút gọn P(x). 2/ Giải phương trình P(x) = 1. Bài 27: Xét biểu thức: với x # 0. Rút gọn P. 2/ Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của P. Bài 28: Cho biểu thức: Rút gọn P. 2/ Tìm các giá trị nguyên của x để P < 0. Với giá trị nào của x thì biểu thức 1/P đạt giá trị nhỏ nhất. Bài 29: Cho Rút gọn A 2/ Tìm x thỏa mãn . Bài 30: Cho biểu thức Rút gọn P 2/ Tìm giá trị trị nhỏ nhất của P Tìm x để biểu thức nhận giỏ trị là số nguyên trên và là một số nguyên? Hãy chỉ ra toàn bộ các số đó. Đề 1: Câu 1 : Chứng minh : số A = là một số nguyên. Hướng dẫn câu 1: A = Câu 2 :Cho a,b,c là các số thực không âm. Chứng minh : a+ b + c = Hướng dẫn câu 2 Câu 3 : Cho x , y , z là các số thực dương thỏa mãn Chứng minh : Hướng dẫn câu 3: suy ra Tương tự : z + x - y = ; x + y - z = Do đó ta có : Câu 4: Tìm tất cả các giá trị x,y,z thỏa mãn điều kiện : Hướng dẫn câu 4: điều kiện x,y,z ³ 0 và x +z ³y Vậy x = y ³0 hoặc y = z ³0 Câu 5 :Cho biết (1) Hãy tính : E = x+ y. Hướng dẫn câu 5: Nhân hai vế (1) cho ta có : -3() Nhân hai vế (1) cho ta có -3() Cộng 2 và 3 ta có : x+y = 0. Câu 6 : Cho x và y thỏa (1) Chứng minh x + y = 1. Hướng dẫn câu 6: Cách 1: làm giống câu 5. Cách 2: 1 suy ra Suy ra Câu 7: Ch... A = (3x3 +8x2 +2 )2006 với x = Câu 12 ( bài 11/tr120 cđbđtvà cực trị) Cho a,b,c ³ 0 Chứng minh rằng: a2 + b2 + c2 ³ Đề 3: Câu 1 : Cho A = ;So sánh A và B. Hướng dẫn : Ta có : Do đó A > B Câu 2:Rút gọn biểu thức : . Câu 3 ( Đề thi vào lớp 10 chuyên năm 2001-2002 Hà Tây) Tìm các giá trị của x,y,z thỏa mãn phương trình: Hướng dẫn:Đk : x³ 2000 ;y³ 2001 ; z ³ 2002 Phương trình đã cho tương đương Do đó ta có : x=2001; y = 2002 ; z= 2003 Câu 4 : ( Đề thi vào lớp 10 chuyên vòng 1 năm 2002-2003 Hà Nội) Chứng minh đẳng thức : Hướng dẫn: Ta có VT = CÂU 5: ( Đề thi vào lớp 10 chuyên vòng 2 năm 2002-2003 Hà Nội) Chứng minh rằng số : x0 là một nghiệm của phưong trình: x4 - 16x2 + 32 = 0 Hướng dẫn: Ta có : Vậy x0 là nghiệm của phương trình x4 - 16x2 + 32 = 0 Câu 6: ( Đề thi vào lớp 10 chuyên vòng 2 năm 2002-2003 Hà Tây) Tìm số n nguyên dương thỏa mãn: Hướng dẫn: Đặt Phương trình đã cho tương đương a+ Û a2 -6a + 1 =0 có nghiệm a1 = 3-2 - Với a1 = 3-2suy ra (loại). - Với a1 = 3+2suy ra Vậy n = 2 Câu 7: a) Với ba số a,b,c khác 0 và a+ b+c =0 thì b) Rút gọn : Câu 8 :Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : A = Hướng dẫn: Đk x ³ 2002 Đặt a = ; và b = Ta có a2= x -2001 ị x +2= a2 + 2003 và x-2002 = b2 ; x = b2 + 2002. A = Ap dụng bất đẳng thức côsi ta có : Do đó A Ê ; Đẳng thức xảy ra khi CÂU 9: ( Đề thi vào lớp 10 chuyên năm 2003-2004 Đại Học Vinh) a) Tính giá trị biểu thức : P = x3 + y 3 - 3(x+y) + 2004. Trong đó . b) Rút gọn : P = Hướng dẫn : Do đó : P = x3 + y 3 - 3(x+y) + 2004= x3-3x + y 3-3y +2004=6+34+2004=2044. Câu 10: Tìm số nguyên n thỏa mãn đẳng thức : Hướng dẫn: Gọi x = Ta có x3 -3x(-2) -2n =0 suy ra n = (83 -2.8.(-2)):2 =280 Câu 11:Tìm tất cả các cặp số tự nhiên x, y sao cho : Hướng dẫn : ta có vì là số vô tỉ nên là những căn thức đồng dạng chứa Do đó đặt với a, b ẻ N ; Ta có : a+b=3. Vậy Các cặp số x, y cần tìm là : (221;884);(884;221);(0;1989);(1989;0) Đề 4 Câu 1 Với x, y là các số dương
File đính kèm:
- chuyen_de_bien_doi_can_thuc.doc