Bài tập ôn tập nghỉ dịch môn Toán 9 - Năm học 2020-2021

Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:

1. Căn bậc hai số học của số a không âm là:

            A. số có bình phương bằng a              B.

            C.                                                             D.  

2. Căn bậc hai số học của là :

            A.                          B.                            C.            D.

3. Cho hàm số . Biến số x có thể có giá trị nào sau đây:

            A.                    B.                       C.                       D.

4. Cho hàm số: . Biến số x có thể có giá trị nào sau đây:

            A.                    B.                    C.                      D.

5. Căn bậc hai số học của là:

            A. 16                           B. 4                             C.                          D. .

6. Căn bậc ba của là:

            A. 5                             B.                          C.                          D.

7. Kết quả của phép tính là:

            A. 17                                                               B. 169                         

            C. 13                                                               D.  

8. Biểu thức xác định khi và chỉ khi:

            A. và                                         B. và

            C. và                                            C. và

9. Tính có kết quả là:

            A.                            B.                        C.                          D.

doc 8 trang Bảo Giang 29/03/2023 12540
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn tập nghỉ dịch môn Toán 9 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập ôn tập nghỉ dịch môn Toán 9 - Năm học 2020-2021

Bài tập ôn tập nghỉ dịch môn Toán 9 - Năm học 2020-2021
BÀI TẬP ÔN TẬP NGHỈ DỊCH ĐỢT 1 NĂM HỌC 2020-2021
MÔN TOÁN 9
CHƯƠNG I - CĂN BẬC HAI:
Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
1. Căn bậc hai số học của số a không âm là:
	A. số có bình phương bằng a	B. 
	C. 	D. 
2. Căn bậc hai số học của là :
	A. 	B. 	C. 	D. 
3. Cho hàm số . Biến số x có thể có giá trị nào sau đây:
	A. 	B. 	C. 	D. 
4. Cho hàm số: . Biến số x có thể có giá trị nào sau đây:
	A. 	B. 	C. 	D. 
5. Căn bậc hai số học của là:
	A. 16	B. 4	C. 	D. .
6. Căn bậc ba của là:
	A. 5	B. 	C. 	D. 
7. Kết quả của phép tính là:
	A. 17	B. 169	
	C. 13	D. 
8. Biểu thức xác định khi và chỉ khi:
	A. và 	B. và 
	C. và 	C. và 
9. Tính có kết quả là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
10. Tính: có kết quả là:
	A. 	B. 	C. 1	D. 
11. xác định khi và chỉ khi:
	A. 	B. 	C. 	D. 
12. Rút gọn biểu thức: với x > 0 có kết quả là:
	A. 	B. 	C. 1	D. x
13. Nếu thì :
	A. 	B. 	C. 	D. 
14. Biểu thức xác định khi và chỉ khi:
	A. 	B. 	C. 	D. 
15. Rút gọn ta được kết quả:
	A. 	B. 	C. 	D. 
16. T...D. 
45. Giá trị của biểu thức với là :
A. 8	B. 	C. 	D. 
46. Kết quả của phép tính là
A. 2	B. 	C. 	D. 
47. Thực hiện phép tính có kết quả:
A. 	B. 	C. 	D. 
48. Giá trị của biểu thức: là:
A. 21	B. 	C. 11	D. 0
49. Thực hiện phép tính ta có kết quả:
A. 	B. 	C. 	D. 
50. Thực hiện phép tính ta có kết quả
A. 	B. 	C. 	D. 
51. Thực hiện phép tính ta có kết quả:
A. 	B. 4	C. 2	D. 
52. Thực hiện phép tính ta có kết quả:
A. 	B. 	C. 	D. 
53. Thực hiện phép tính ta có kết quả là:
A. 	B. 	C. 	D. 2
54. Số có căn bậc hai số học bằng 9 là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
55. Điều kiện xác định của biểu thức là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
56. Rút gọn biểu thức được kết quả là:
A. 	B. 	C. 	D. 2
57. Giá trị của biểu thức bằng:
	A. 	B. 	C. 	D. 
58. Rút gọn biểu thức (với ) được kết quả là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
59. Phương trình có nghiệm là:
	A. x=4	B. x=36	C. x=6	D. x=2
60. Điều kiện xác định của biểu thức là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
61. Giá trị của biểu thức: bằng:
	A. 13	B. 13	C. 5	D. 5
62. Phương trình có nghiệm x bằng:
	A. 5	B. 11	C. 121	D. 25
63. Điều kiện của biểu thức là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
64. Kết quả khi rút gọn biểu thức là:
	A. 5	B. 0	C. 	D. 4
65. Khi x < 0 thì bằng:
	A. 	B. x	C. 1	D. 1
CHƯƠNG II- HÀM SỐ BẬC NHẤT
1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn x, y:
	A. ax + by = c (a, b, c Î R)	B. ax + by = c (a, b, c Î R, c¹0)
	C. ax + by = c (a, b, c Î R, b¹0 hoặc c¹0)	D. A, B, C đều đúng.
2. Cho hàm số và điểm A(a ; b). Điểm A thuộc đồ thị của hàm số khi:
	A. 	B. 	C. 	D. 
3. Cho hàm số xác định với mọi giá trị của x thuộc R. Ta nói hàm số đồng biến trên R khi:
A. Với 	B. Với 
C. Với 	D. Với 
4. Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình 
	A. 	B. 	C. 	D. 
5. Cho hàm số xác định với . Ta nói hàm số nghịch biến trên R khi:
	A. Với 	B. Với 
	C. Với 	D. Với 
6. Cho hàm số bậc nhất: . Tìm m để hàm số đồng biến trong R, ta có kết quả là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
7. Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số bậc nhất:
	A. 	B. 	C. 	D...thi hai đường thẳng trên trùng nhau.
A. 	B. 	C. 	D. 
30. Với giá trị nào của a thì đường thẳng : y = (3- a)x + a – 2 vuông góc với đường thẳng y= 2x+3.
A. a = 1	B. a = 	C. a = 	D. a = 
31. Với giá trị nào của m thì đồ thị 2 hàm số y = 2x + m +3 và y = 3x+5 – m cắt nhau tại 1 điểm trên trục tung:
A. m = 1	B. m = - 1	C. m = 2	D. m = 3
32. Với giá trị nào của a và b thì đường thẳng y = (a – 3)x + b đi qua hai điểm A (1; 2) và B(- 3; 4).
A. 	B. 	C. 	D. 
33. Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm A(1; - 1) và B() là :
A. 	B. 	C. 	D. 
34. Cho hàm số . với giá trị nào của m thì hàm số nghịch biến trên R.
A. m = 2	B. m 2	D. m = 3
35. Đường thẳng đi qua điểm M(-1;3) thì hệ số góc của nó bằng:
A. -1	B. -2	C. 1	D. 2
36. Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
37. Hàm số là hàm số đồng biến khi:
	A. 	B.	C.	D.
38. Hàm số là hàm số bậc nhất khi:
	A. 	B. 	C. 	D. 

File đính kèm:

  • docbai_tap_on_tap_nghi_dich_mon_toan_9_nam_hoc_2020_2021.doc