2 Đề kiểm tra chương I môn Toán Lớp 9 (Có đáp án)

docx 6 trang Cao Minh 26/04/2025 200
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra chương I môn Toán Lớp 9 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: 2 Đề kiểm tra chương I môn Toán Lớp 9 (Có đáp án)

2 Đề kiểm tra chương I môn Toán Lớp 9 (Có đáp án)
 ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I
 ĐỀ SỐ 1
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Căn bậc hai số học của 25 là:
A. 5 B. -5 C. 5 D. 625
Câu 2. Trong các số 12 ; 32 ; 23 ; 10 ; 24 số lớn nhất là:
A. 23 B. 32 C. 24 D. 10
Câu 3. Hàm số 
 5
 y xác định khi và chỉ khi
 3 4x
 3 3 3
A. x B. x C. x D. x R 
 4 4 4
Câu 4. Giá trị của 6 2 5 5 bằng:
A. 2 5 B. 1 2 5 C. 1 2 5 D. -1
 x
Câu 5. Giá trị của x để 4x 3 2 0 là:
 9
 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
 2
Câu 6. Giá trị của 2 7 7 2 bằng:
 A. 7 2 2 7 B. 2 7 7 2
 C. 2 7 7 2 D. Không xác định.
 4
 2 b
Câu 7. Với a > 0, biểu thức 2a bằng:
 a2
 1.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên 2 2
 A. 2b2 B. 2ab2C. 2 a b D. 2ab 
Câu 8. Một hình lập phương có thể tích bằng 27cm3, cạnh hình lập phương là:
 A. 27cm B. 9cmC. 3 3 D. 3cm
PHẦN II. TỰ LUẬN 
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức:
 7 3 7 3 2 4
 a) A b) B 2 27 1 3 
 7 3 7 3 3 1
Bài 2: Giải các phương trình sau:
 1
 a) 25x 50 5 x 2 9x 18 9 0 
 5
 2
 b) x 4x 4 7x 1 
 3x 3 2 x x 2 x 2 
Bài 3: Cho biểu thức: P : 1 víi x 0 vµ x 9 
 x 9 x 3 3 x x 3 
a) Rút gọn P
b) Tính giá trị của P khi x 20 6 11 
 1
c) Tìm x để P 
 2
 2P x
d) Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức Q nhận giá trị nguyên.
 3
 ĐỀ SỐ 2
 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
 Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Căn bậc hai số học của 16 là:
 A. 4 B. 4 C.256 D. -4
Câu 2. Khẳng định nào sau đây đúng:
 A. 2 5 5 2 B. 2 5 5 2 C. 20 5 2 D. 2 5 50 Câu 3. 
 2
Hàm số y xác định khi và chỉ khi:
 3x 1
 1 1 1 1
 A.x B. x C. x D. x 
 3 3 3 3
 2 1
Câu 4. Giá trị của 1 2 bằng:
 2 1
 2.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên A. 2 2 2 B. 2 C. 2 2 D. 0
 1 9x 18
Câu 5. Giá trị của x để 4x 8 4 6 là:
 2 16
 A. 1 B. 7 C. 5 D. -1
 2
Câu 6. Biểu thức 25x 20x 4 bằng:
 A. 5x – 2 B. 2 – 5x C. 5x 2 D. 5x + 2
 a b a
Câu 7. Với a,b > 0, biểu thức bằng;
 b a b
 2a a 2 ab
 A. 2 B. C. D. 
 b b b
 6 4 2
Câu 8. Biểu thức 64x y z bằng:
 3 2 3 2 3 2
 A. 8x y z B. 8 x3 .y2. z C. 8x y z D. 8x y z
 PHẦN II. TỰ LUẬN
Bài 1. Tính giá trị biểu thức:
 3 2 10 5 3 5 5 2
 a) A b) B 
 1 3 1 3 2 1 5 3 2
Bài 2. Giải các phương trình sau:
 2
 a) 49 28x 4x 5 0 
 1 4x 8
 b) x 2 4 9x 18 5 0 
 2 9
 x 1 2
Bài 3. Cho các biểu thức A vµ B víi x 0, x 4 a) Tính 
 x 4 x 2 x 2
giá trị của B khi x 7 4 3 
 B
 b) Rút gọn biểu thức P 
 A
 4
 c) Tìm các giá trị của x để P 
 3
 3.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên d) Tìm x thỏa mãn: x 1 P x 4 x 1 26 6x 10 5x 
 ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I
 ĐỂ SỐ 1
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM)
 Câu 1. A Câu 5. D
 Câu 2. B Câu 6. A
 Câu 3. B Câu 7. B
 Câu 4. B Câu 8. D
PHẦN II. TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)
 2 2
 7 3 7 3 
Bài 1. a) Ta có A 
 7 3 7 3
Từ đó tìm được A = 5.
 4( 3 1)
 b) Ta có B 6 3 3 1 
 2
Từ đó tìm được B = 5 3 + 1.
 1
Bài 2. a) Phương trình 25(x 2) 5 (x 2) 9(x 2) 9 0 
 5
Biên đổi đưa về dạng (x 2) = 9.
Từ đó tìm được nghiệm của phương trình là x = 79
b) Cách 1. Phương trình |x - 2| = 7x -1.
Từ đó sử dụng phương pháp chia khoảng hoặc biến đổi tương đương ta tìm được
 3
x 
 8
 4.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên 7x 1 0
Cách 2. Phương trình 2 2 
 x 4x 4 7x 1 
 3
Giải ra ta cũng tìm được x 
 8
 3
Bài 3. a) Rút gọn ta được P với x 0;x 9
 x 3
 3 11
 b) Tìm được x 11 3. Thay vào P ta được P 
 11
 c) Giải ra ta được 0 < x < 9.
 6
 d) Ta có Q 2 với x 0;x 9
 x 3
 Từ điều kiện Q nguyên ta ta tìm được x {0;9}.
 Tuy nhiên chỉ có x = 0 thỏa mãn.
 ĐỂ SỐ 2
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM)
 Câu 1. A Câu 5. B
 Câu 2. C Câu 6. C
 Câu 3. D Câu 7. D
 Câu 4. C Câu 8. B
PHẦN II. TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)
 5 3
Bài 1. a) Tính được A b) Tính được B= 2 
 2
Bài 2. a) Ta biên đổi được |2x—7| = 5. Từ đó tìm được x {l; 6}.
 b) Ta biến đổi về dạng x 2 6 
 Từ đó tìm được x = 38 (TMĐK).
 2 3
Bài 3. a) Ta biến đổi được x 2 3 . Tính được B = 
 3
 5.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên x 2
 b) Rút gọn được P với x 0;x 4
 x 1
 4
 c) Ta có P x 2 x 4 
 3
 Đối chiêu điều kiện thâỳ không thỏa mãn x  
 d) Ta biến đổi được về dạng 
 14 3x 2 x 1 5 5x (1) 
 2 2
 Cách 1: Ta có (1) (1) x 1 2 5x 5 0 
 2 5 5 
 Cách 2.Ta có (l) (5 x) 3 0 
 2 x 1 x 5 
Từ đó tìm được x= 5.
 6.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên

File đính kèm:

  • docx2_de_kiem_tra_chuong_i_mon_toan_lop_9_co_dap_an.docx