101 Câu hỏi trắc nghiệm môn Đại số và Hình học Lớp 9

Câu1 :  Các câu sau câu nào đúng (Đ) câu nào (S) 

a/ Cho hình vẽ  ( H1 ) , ta có :  cos B =  sin DÂC .

b/ Xét H1 ,  ta có :  sin B = AD / AB  .

c/ Xét  H1 , ta có :   tgC = AB / DC .

d/ Cho hình vẽ ( H2 ) , ta có  :     GE2 =  EF2 - GF2  =  EF . EH  .

e/ Xét H2 , ta có :  GH2 =  EH . EF .

f/ Xét H2 , ta có  :  GF2 =  EF . HF .

Câu2 :   Cho hình vẽ ( H2)  Có EH = 4 ,  HF  = 9 .

  1. Độ dài đường cao  GH bằng :

a) 6,5           ;        b)  6            ;          c)  5        ;    d)  4,5  .

2) Độ dài cạnh  GF  bằng  :

a)  13       ;        b)          ;        c)  3    ;     d)   6 .

Câu 3 Cho tgABC có Â = 900 , AH  vuông góc với BC , sinB = 0,6 .

 Kết quả nào sau đây là sai :

a) cos C = AH/AC    ;  b)  cos C =  sin HÂC  ;   c)  cos C = 0,6   ;  d)  cos C = CH/AC .

Câu 4 : Cho hình vẽ bên , độ dài 2 cạnh góc vuông bằng 3 và 4 , đường cao  h , bằng :

a)  12         ;             b)    24                 ;           c) 2,4            ;       d)  0,1736

Câu 5 :  Cho hình vẽ có cạnh huyền dài 3 , góc nhọn  650 . Độ dài cạnh góc 

vuông kề với góc 650  gần bằng giá trị nào sau đây :

a)  1    ;         b)    2         ;              c)   1,2              ;     d)  1,27

Câu 6 :  Chọn câu đúng , câu sai :

a) Hai đường tròn cắt nhau, đường nối tâm là trung trực của dây cung chung .

b) Qua ba điểm ta luôn xác định được một đường tròn .

c) Hai đường tròn tiếp xúc nhau, điểm tiếp xúc nằm trên đường nối tâm .

d) Tâm của đường tròn nội tiếp tam giác là giao điểm của ba đường trung trưc.

Câu 7 : Cho (O;R) và (O’;r). Hãy nối cộtA với cột B để được một khẳng định đúng :

doc 7 trang Bảo Giang 29/03/2023 9820
Bạn đang xem tài liệu "101 Câu hỏi trắc nghiệm môn Đại số và Hình học Lớp 9", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: 101 Câu hỏi trắc nghiệm môn Đại số và Hình học Lớp 9

101 Câu hỏi trắc nghiệm môn Đại số và Hình học Lớp 9
101 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN ĐẠI SỐ VÀ HÌNH HỌC - LỚP 9
A/ PHẦN ĐẠI SỐ 9 : (55 câu) Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau rồi khoanh tròn : 
Câu1 : Căn bậc hai số học của 10 là : A/ 5 ; B/ -5 ; C/ ; D/ - .
Câu2 : Căn bậc hai số học của a2 : A/ a ; B/ - a ; C/ a ; D/ / a / .
Câu3 : Căn bậc hai của 100 , là : A/ 10 ; B/ -10 ; C/ 10 ; D/ .
Câu 4 : Căn thức có nghĩa , khi : A/ x -2 ; C/ x 2 ; D/ x - 2
Câu 5 : Đưa thừa số của căn thức : -3 . ( x 0 ; y 0 ) ra ngoài dấu căn : 
A/ -12 ; B / 12 ; C/ ; D/ .
Câu 6 : Thực hiện phép tính , được kết quả :
A/ 0,675 ; B/ 0,045 ; C/ 0,0225 ; D/ 0,225 .
Câu 7 : Rút gọn biểu thức : ta được kết quả :
A/ - ; B/ ; C/ a ; D/ - a . 
Câu 8 : có nghĩa khi : A/ m > 0 ; B/ m < -3 ; C/ m 3 ; D/ m 0 .
Câu 9 : Giá trị của ( a 0 , b > 0 ) bằng :
A/ 5 ; B/ ; C/ 5 ; D / - 5 .
Câu 10 : Rút gọn : - x , (với x 1) , ta được : A/ 1 ; B/ 1 – 2x ; C/ - 2x – 1 ; D / - 1 . 
Câu 11 : Tìm x , thoả mãn : = - 26 ; A/ x = 1 ; B / x = 2 ; C / x = 3 ; D / x =...0 : Rút gọn biểu thức (5 ta được kết quả là ;
a) 2 ; b) - 10 ; c) 10 + 10 ; d) 10 .
Câu 31 : Căn thức được có nghĩa khi : a) x - 2 ; 	b) x - 2 ; 	c) x > - 2 ; 	d) x < -2 .
Câu 32 : Khai phương tích 30 . 12 . 40 ta được : a) 120 	; b) 12 ; 	 c) 1200 ;	 d) 240 .
Câu 33 : Đưa thừa số của biểu thức ( với x 0 , y < 0 ) ra ngoài dấu căn ta được : 
a) 3x 	; 	b) 	 	; 	c) 	 ; 	d) .
Câu 34 : Tìm x không âm , biết: kết quả là : a) 0 < x < 3 	; b) 0 < x < 3 	; c) x < 9 ; d ) 0 x < 9 .
Câu 35 : Kết quả của phép tính : ? a) 13 ; 	 b) 17 	; c) 14 	; d) 169 .
Câu 36 : Thực hiện khử mẫu căn thức : , ta được kết quả :
	a) - 	; 	b) 	; 	c) 	; 	d) .
Câu 37 : Đường thẳng : (d) y = (2m -1 ) x - 3 , và đường thẳng : (d’) y = (3m + 2) x + 3 , song song với nhau khi :
a) m 0 ; b) m = 3/5 ; c) m 1/2 và m -2/3 ; d) m = -3 . 
Câu 38 : Cho hàm số : y = 2m - mx ( m khác 0 ) . Kết luận nào sau đây là đúng :
a) Đồ thị luôn cắt trục hoành tại điểm M(2;0) . b) Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm N(0;-6) khi và chỉ khi m = -3 .
c) Hàm số luôn nghịch biến với mọi m khác 0 . d) Hàm số luôn đồng biến khi m < 0 .
Câu 39 : Cặp số nào sau đây là một nghiệm của phương trình : 3x – 2y = - 4 là :
a) ( x = -2 ; y = 3 ) ; b) ( x = -2 ; y = 1) ; c) ( x = 2 ; y = -1 ) ; d) ( x = -2 ; y = -1 ) .
Câu 40 : Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất :
a) y = x + 2x2 ; b) y = 2.(1 – x) c) y = 1/x + 3 ; d) y = 2(x – 3 )x + 1 .
Câu 41 : Cho hàm số y = f (x) = -2x + 1 , với f (x) = -1 , thì x nhận giá trị nào sau đây :
a) - 1 ; b) - 3 ; c) 1 ; d) 3 
Câu 42 : Cho hàm só : y = f (x) = -2x + 1 , với x = -1 , thì giá trị của hàm số bằng :
a) f (x) = 3 ; b) f (x) = 2 ; c) f (x) = 1 ; d) f (x) = 0
Câu 43 : Với m = 1 , đồ thị của hàm số y = ( m – 3)x + 4 song song với đồ thị của hàm số nào sau đây :
a) y = -3.x ; b) y = -2 + x ; c) y = -2x + 4 ; d) y = -2.x - 1
Câu 44 : Nghiệm tổng quát của phương trình bậc nhất 2 ẩn : 6 x - 2y = 3 , là :
a) ( x = 1 ; y = 1,5 ) ; b) ( x R ; y =... , ta có : sin B = AD / AB .
c/ Xét H1 , ta có : tgC = AB / DC .
d/ Cho hình vẽ ( H2 ) , ta có : GE2 = EF2 - GF2 = EF . EH .
e/ Xét H2 , ta có : GH2 = EH . EF .
f/ Xét H2 , ta có : GF2 = EF . HF .
Câu2 : Cho hình vẽ ( H2) Có EH = 4 , HF = 9 .
Độ dài đường cao GH bằng :
a) 6,5 ; b) 6 ; c) 5 ; d) 4,5 .
2) Độ dài cạnh GF bằng :
a) 13 ; b) ; c) 3 ; d) 6 .
Câu 3 : Cho tgABC có Â = 900 , AH vuông góc với BC , sinB = 0,6 .
 Kết quả nào sau đây là sai :
a) cos C = AH/AC ; b) cos C = sin HÂC ; c) cos C = 0,6 ; d) cos C = CH/AC .
Câu 4 : Cho hình vẽ bên , độ dài 2 cạnh góc vuông bằng 3 và 4 , đường cao h , bằng :
a) 12 ; b) 24 ; c) 2,4 ; d) 0,1736
Câu 5 : Cho hình vẽ có cạnh huyền dài 3 , góc nhọn 650 . Độ dài cạnh góc 
vuông kề với góc 650 gần bằng giá trị nào sau đây :
a) 1 ; b) 2 ; c) 1,2 ; d) 1,27
Câu 6 : Chọn câu đúng , câu sai :
a) Hai đường tròn cắt nhau, đường nối tâm là trung trực của dây cung chung .
b) Qua ba điểm ta luôn xác định được một đường tròn .
c) Hai đường tròn tiếp xúc nhau, điểm tiếp xúc nằm trên đường nối tâm .
d) Tâm của đường tròn nội tiếp tam giác là giao điểm của ba đường trung trưc.
Câu 7 : Cho (O;R) và (O’;r). Hãy nối cộtA với cột B để được một khẳng định đúng :
A
B
1- Hai đường tròn cắt nhau 
a - R + r = OO’
2- Hai đường tròn tiếp xúc trong 
b- R + r > OO’ > R - r
3- Hai đường tròn ngoài nhau
c- OO’ = R – r
4- Hai đường trong tiếp xúc ngoài nhau.
d - R + r < OO’
Câu 8 : Cho tgABC cân tại đỉnh A , nội tiếp (O) . 
Phát biểu nào sau đây là đúng :
a) Tiếp tuyến tại A với đường tròn (O) là đường thẳng đi qua A và vuông góc với AB .
b) Tiếp tuyến tại A với đường tròn (O) là đường thẳng đi qua A và vuông góc với AC .
c) Tiếp tuyến tại A với đường tròn (O) là đường thẳng đi qua A và song song với BC .
d) Cả 3 câu A ; B ; C đều sai .
Câu 9 : Cho (O ; R ) và đường thẳng a , gọi d là khoảng cách từ O đến a . Phát biểu nào sau dây là sai :
a) Nếu d < R , thì đường thẳng a cắt đường tròn (O) .
b) Nếu d >

File đính kèm:

  • doc101_cau_hoi_trac_nghiem_mon_dai_so_va_hinh_hoc_lop_9.doc