Phiếu trắc nghiệm số 2 môn Khoa học xã hội Lớp 7 - Phần Địa lí - Trường THCS Đại Hưng

Câu 1. Châu lục nào có số dân ít nhất (so với toàn thế giới)? 
  A. Châu Á. 
  B. Châu Âu. 
  C. Châu Phi. 
  D. Châu Đại Dương. 
Câu 2. Tình hình phân bố dân cư của một địa phương, một nước được thể hiện 
qua: 
  A. mật độ dân số. 
  B. tổng số dân. 
  C. gia tăng dân số tự nhiên. 
  D. tháp dân số. 
Câu 3. Những khu vực tập trung đông dân cư là: 
  A. Đông Á, Đông Nam Á, Bắc Phi. 
  B. Bắc Á, Bắc Phi, Đông Bắc Hoa Kì. 
  C. Nam Á, Bắc Á, Bắc Mĩ. 
  D. Nam Á, Đông Á, Đông Bắc Hoa Kì. 
Câu 4. Hai khu vực có mật độ dân số cao nhất là: 
  A. Đông Bắc Hoa Kì, Nam Á. 
  B. Nam Á, Đông Á. 
  C. Đông Nam Á, Đông Á. 
  D. Tây Âu và Trung Âu, Tây Phi. 
Câu 5. Đặc điểm bên ngoài dễ phân biệt nhất giữa các chủng tộc chính trên thế 
giới là: 
  A. bàn tay. 
  B. màu da. 
  C. môi. 
  D. lông mày. 
Câu 6. Đặc điểm ngoại hình của chủng tộc Môn-gô-lô-it là: 
  A. Da vàng, tóc đen. 
  B. Da vàng, tóc vàng. 
  C. Da đen, tóc đen. 
  D. Da trắng, tóc xoăn.
pdf 3 trang Bảo Giang 28/03/2023 6740
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu trắc nghiệm số 2 môn Khoa học xã hội Lớp 7 - Phần Địa lí - Trường THCS Đại Hưng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Phiếu trắc nghiệm số 2 môn Khoa học xã hội Lớp 7 - Phần Địa lí - Trường THCS Đại Hưng

Phiếu trắc nghiệm số 2 môn Khoa học xã hội Lớp 7 - Phần Địa lí - Trường THCS Đại Hưng
PHIẾU TRẮC NGHIỆM SỐ 2 MÔN KHXH- ĐỊA 7 
Câu 1. Châu lục nào có số dân ít nhất (so với toàn thế giới)? 
 A. Châu Á. 
 B. Châu Âu. 
 C. Châu Phi. 
 D. Châu Đại Dương. 
Câu 2. Tình hình phân bố dân cư của một địa phương, một nước được thể hiện 
qua: 
 A. mật độ dân số. 
 B. tổng số dân. 
 C. gia tăng dân số tự nhiên. 
 D. tháp dân số. 
Câu 3. Những khu vực tập trung đông dân cư là: 
 A. Đông Á, Đông Nam Á, Bắc Phi. 
 B. Bắc Á, Bắc Phi, Đông Bắc Hoa Kì. 
 C. Nam Á, Bắc Á, Bắc Mĩ. 
 D. Nam Á, Đông Á, Đông Bắc Hoa Kì. 
Câu 4. Hai khu vực có mật độ dân số cao nhất là: 
 A. Đông Bắc Hoa Kì, Nam Á. 
 B. Nam Á, Đông Á. 
 C. Đông Nam Á, Đông Á. 
 D. Tây Âu và Trung Âu, Tây Phi. 
Câu 5. Đặc điểm bên ngoài dễ phân biệt nhất giữa các chủng tộc chính trên thế 
giới là: 
 A. bàn tay. 
 B. màu da. 
 C. môi. 
 D. lông mày. 
Câu 6. Đặc điểm ngoại hình của chủng tộc Môn-gô-lô-it là: 
 A. Da vàng, tóc đen. 
 B. Da vàng, tóc vàng. 
 C. Da đen, tóc đen. 
 D. Da trắng, tóc xoăn... hãm sự phát triển kinh tế - xã 
hội ở châu Phi là: 
 A. Bùng nổ dân số. 
 B. Xung đột tộc người. 
 C. Sự can thiệp của nước ngoài. 
 D. Hạn hán, lũ lụt. 
Câu: 18 Nguyên nhân các vùng rộng lớn như rừng rậm xích đạo, các hoang mạc 
không có người sinh sống do: 
 A. Điều kiện tự nhiên khắc nghiệt. 
 B. Chính sách phân bố dân cư của châu lục. 
 C. Sự thống trị của các nước chủ nghĩa thực dân. 
 D. Có nhiều thiên tai thiên nhiên (động đất, núi lửa,) xảy ra. 
Câu: 19 Nguyên nhân khiến hàng chục triệu người ở châu Phi thường xuyên bị 
nạn đói đe dọa là: 
 A. Sự thống trị của các nước chủ nghĩa thực dân. 
 B. Bùng nổ dân số và hạn hán. 
 C. Đại dịch AIDS, dịch bệnh đe dọa. 
 D. Xung đột sắc tộc. 
Câu: 20 Thực dân châu Âu đã có chính sách gì khi cai trị các nước châu Phi: 
 A. Chính sách chia để trị. 
 B. Lập các thủ lĩnh người dân tộc. 
 C. Gây mâu thuẫn các tộc người. 
 D. Không cho nước ngoài can thiệp. 
----------------HẾT------------------ 

File đính kèm:

  • pdfphieu_trac_nghiem_so_2_mon_khoa_hoc_xa_hoi_lop_7_phan_dia_li.pdf