Đề kiểm tra 15 phút Giữa Học kì I môn Địa lí Lớp 7 năm học 2020- 2021 (Có đáp án)

Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất:

Câu 1.Châu lục có nhiều siêu đô thị nhất: 

  1. châu Âu.            B. châu Á.                   C. châu Mĩ.                               D. châu Phi.

Câu 2. Các thành phố lớn của châu Á thường được phân bố chủ yếu :

       A. đồng bằng, ven biển.                                             B. đồng bằng và sâu trong nội địa.        

       C. ven các sông và các đại dương.                             D. vùng núi và cao nguyên.

Câu 3Dấu hiệu cơ bản nhất để nhận biết về quần cư nông thôn:

       A. mật độ dân số cao.                     B. hoạt động kinh tế chủ yếu là nông – lâm – ngư nghiệp.                  

       C. nhà ở san sát nhau.                    D. hoạt động kinh tế chủ yếu là công nghiệp, dịch vụ.

Câu 4Môi  trường đới nóng phân bố chủ  yếu ở giữa  các  vĩ tuyến

      A. 50B -> 50N.          B. 230 27’B -> 23027’N.             C. 600B -> 600N.        D. 900 B -> 900N.

Câu 5. Các  loại nông sản chính của đới nóng là :

      A. lúa mì, bông .      B. ngô, khoai, mía.    C. chuối, sắn.      D. lúa gạo, cà phê, cao su.       

Câu 6. Trên  thế giới, khu vực có  khí hậu nhiệt đới gió mùa điển hình là:

          A. Nam Á – Đông Nam Á.                                              B. Tây  Á -  Đông Nam Á.   

          C. Đông Á – Đông Nam Á.                                             D. Tây Á – Nam Á. 

Câu 7:Để nhận biết sự khác nhau giữa các chủng tộc người ta căn cứ vào :

A. chỉ số thông minh.                                                    B. cấu tạo cơ thể.                                                       

C. hình thái bên ngoài.                                                  D. tình trạng sức khỏe.                                                                                                       

Câu 8.Đặc điểm nào sau đây không đúng với môi trường nhiệt đới ?       

A. càng xa xích đạo, lượng mưa càng tăng.  

B. nóng quanh năm, có thời kì khô hạn.                                                       

C. càng gần chí tuyến biên độ nhiệt càng lớn. 

D. lượng mưa và thảm thực vật thay đổi từ xích đạo về chí tuyến.

docx 12 trang Lệ Chi 19/12/2023 640
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 15 phút Giữa Học kì I môn Địa lí Lớp 7 năm học 2020- 2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra 15 phút Giữa Học kì I môn Địa lí Lớp 7 năm học 2020- 2021 (Có đáp án)

Đề kiểm tra 15 phút Giữa Học kì I môn Địa lí Lớp 7 năm học 2020- 2021 (Có đáp án)
MA TRẬN ĐỀ ĐỊA LÍ 7- KIỂM TRA GIỮA KÌ I (2020-2021) 
 Cấp độ 
 Tên 
Chủ đề (nội dung, chương
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
KQ
TL
Chủ đề 1 
Thành phần
 nhân văn của
 môi trường.
- Biết được 
+ Đặc điểm khác nhau giữa hai loại quần cư .
+ Địa bàn phân bố chủ yếu của các chủng tộc
+ Phân bố các đô thị và siêu đô thị.
- Nêu đươc hậu quả của bùng nổ dân số, hướng giải quyết 
- Hiểu được đặc điểm phân bố dân cư trên thế giới
-Viết công thức tính mật độ dân số. Áp dụng công thức tính mật độ dân số
Số 
câu
10 
Số điểm: 4.0đ
Tỉ lệ 40 %
Số câu 04
Số điểm 1.đ
Tỉ lệ 25 %
Số câu 01
Số điểm 1đ
Tỉ lệ 25 % 
Số câu 4 
Số điểm:1 đ
Tỉ lệ: 25 %
Số câu 01
Số điểm 1 đ
Tỉ lệ 25%
Chủ đề 2 
Các môi trường địa lí
- Biết được 
+Vị trí đới nóng.
+ khu vực có khí hậu gió mùa điển hình trên thế giới, 
+ Việt Nam thuộc môi trường nào 
+ Một số cây trồng chủ yếu ở đới nóng
- Hiểu được đặc điểm dân số ở đới nóng
- Hiểu được
 + Một số đặc điểm ...điểm nào sau đây không đúng với môi trường nhiệt đới ?	
A. càng xa xích đạo, lượng mưa càng tăng. 
B. nóng quanh năm, có thời kì khô hạn. 
C. càng gần chí tuyến biên độ nhiệt càng lớn. 
D. lượng mưa và thảm thực vật thay đổi từ xích đạo về chí tuyến.	
Câu 9. Trong đới nóng lãnh thổ Việt Nam thuộc môi trường :	
A. hoang mạc. B. nhiệt đới. C. nhiệt đới gió mùa. D. xích đạo ẩm. 
Câu 10. Mật độ dân số là
 A. số dân sinh sống trên một đơn vị diện tích lãnh thổ.
 B. số diện tích trung bình của một người dân.
 C. dân số trung bình của các địa phương trong nước.
 D. số cư dân trung bình sinh sống trên một đơn vị diện tích lãnh thổ (đơn vị: người /km2).
Câu 11. Dân số phân bố không đều giữa các khu vực trên thế giới là do :
 A. sự chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế.
 B. điều kiện tự nhiên ảnh hưởng.
 C. điều kiện sống và đi lại của con người chi phối.
 D. khả năng khắc phục trở ngại của con người khác nhau.
Câu 12. Đặc điểm khí hậu của môi trường xích đạo ẩm là:
 A. nắng nóng và mưa nhiều quanh năm.
nắng nóng và mưa nhiều theo mùa trong năm.
 C. lượng mưa trung bình từ 1000 – 2500 mm/năm.
 D. chênh lệch nhiệt độ giữa ngày và đêm hơn 200 C.
Câu 13.Thảm thực vật tiêu biểu của môi trường xích đạo ẩm là :
 A. xa van. 	B. rừng thưa.
 C. rừng lá kim. 	D. rừng rậm xanh quanh năm.
Câu 14. Nguyên nhân chính gây tác động tiêu cực tới tài nguyên, môi trường ở đới nóng là :
 A. kinh tế chậm phát triển. B. dân số tăng quá nhanh.
 C. đời sống người dân quá khó khăn. D. khai thác tài nguyên không hợp lí.
Câu 15. Nguyên nhân quan trọng nhất làm cho thời tiết đới ôn hòa thay đổi thất thường là do :
 A. gió Tây ôn đới. B. ảnh hưởng của dòng biển nóng. 
 C. diện tích rộng lớn. D. nằm ở vị trí trung gian giữa đới nóng và đới lạnh.
Câu 16. Em hãy cho biết biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa dưới đây thuộc kiểu môi trường nào ? 
A. môi trường nhiệt đới. 	 B. môi trường ôn đới lục địa. 
C. môi trường nhiệt đới gió mùa. D. môi trường ôn đới hải dương.
TRƯỜNG ................................................................................ ...............................................................................................................................................................
.............
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............
...............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................................
.............
...............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............
................................................................................................

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_15_phut_giua_hoc_ki_i_mon_dia_li_lop_7_nam_hoc_2.docx