Phiếu bài tập Tiếng Anh 9 (Chương trình hệ 7 năm) - Unit 8: Celebrations - Language focus

  1. EXERCISE 

Exercise 1: Viết lại câu sử dụng mệnh đề quan hệ

1. I met Mary. She asked me to give you this.

………………………………………………………………………………………………………2. This is my neighbor. Her children are lovely.

………………………………………………………………………………………………………

3. Jack was the goalkeeper. His injuries were not serious.

………………………………………………………………………………………………………

4. I gave you the book. It had many interesting drawings.

………………………………………………………………………………………………………5. I am reading a book at the moment. It is interesting.

………………………………………………………………………………………………………

6. I’ve lived in Ha Noi. It’s a very ancient and beautiful city.

………………………………………………………………………………………………………

7. These cakes are very delicious. I bought them yesterday.

………………………………………………………………………………………………………8. They are singing a song. Do you like it?

………………………………………………………………………………………………………

9. This is a story of a man. His wife suddenly loses her memory.

………………………………………………………………………………………………………

10. I was waiting for a man. He didn’t turn up.

………………………………………………………………………………………………………11. This is the house. I was born there.

………………………………………………………………………………………………………

12. A building has now been rebuilt. It was destroyed in the fire.

………………………………………………………………………………………………………13. A girl is now in hospital. She was injured in the accident.

…………………………………………………………………………………………………………………

15. A bomb caused a lot of damage. It went off this morning.

…………………………………………………………………………………………

docx 3 trang Bảo Giang 29/03/2023 10240
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập Tiếng Anh 9 (Chương trình hệ 7 năm) - Unit 8: Celebrations - Language focus", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Phiếu bài tập Tiếng Anh 9 (Chương trình hệ 7 năm) - Unit 8: Celebrations - Language focus

Phiếu bài tập Tiếng Anh 9 (Chương trình hệ 7 năm) - Unit 8: Celebrations - Language focus
PHIẾU BÀI TẬP TIẾNG ANH 9 CHƯƠNG TRÌNH HỆ 7 NĂM
UNIT 8: CELEBRATIONS
Language focus
Grammar
A. RELATIVE CLAUSES (mệnh đề đại từ quan hệ): who, whom, which, whose, that:
1. Mệnh đề xác định (defining) là mệnh đề mà danh từ ở câu trước chưa biết, nên cần câu thứ 2 để XÁC ĐỊNH, làm rõ nghĩa (a boy, the boy)...
Ex: I don’t know the girl who/ that you meet yesterday. (The girl không biết là cô nào)
2. Mệnh đề không xác định (non-defining) là mệnh đề mà danh từ đã biết, không cần phải XÁC ĐỊNH làm rõ nữa. Câu thứ 2 chỉ để văn phong hay hơn. 
Ex: Mr. Pike, who is my neighbor, is very nice. (Mr Pike đã biết ông ấy là ông Pike rồi)
Dấu hiệu: Có tên riêng, có các cụm từ This, That, These, Those (VD: This girl)
3. Cách dùng: 
FUNCTIONS
MĐ Xác định
MĐ Không xác định
Chủ ngữ
Người
WHO / THAT
WHO
Vật
WHICH / THAT
WHICH
Tân ngữ
Người
WHO(M) / THAT
WHO(M)
Vật
WHICH / THAT
WHICH
Sở hữu (của ai đó): my, his, her, our...Tên’s
Người
WHOSE
WHOSE
Vật
WHOSE
WHOSE
B. A...spite of .
3. In spite of her poor memory, she tried to recount what happened to the police. 
Although .
4. Carol had a headache, but she still read until late. 
In spite of 
5. Although he was very tired, he agreed to play tennis. 
He was very tired 

File đính kèm:

  • docxphieu_bai_tap_tieng_anh_9_chuong_trinh_he_7_nam_unit_8_celeb.docx