Phiếu bài tập môn Tiếng Anh Lớp 9 - Unit 8: Tourism - Năm 2020
- Grammar
- Articles: a/ an and the
- “A / an” ( mạo từ không xác định)
- To talk about something that the listener on the reader does’t know yet. ( Nói về những thứ mà người nghe và người đọc chưa biết)
ex: K2 is a peak in the Himalayas.
- To describe what something or some one is:
( để miêu tả sự vật hoặc một ai đó)
ex: Covid- 19 is a dangerous pandemic.
- “The” ( mạo từ xác định)
- When the listener or the reader knows what the speakers or the winter is talking about ( khi người nghe và người nói đều biết về sự việc đó rồi)
Ex: Give me the money
- When the speakers specifies what or who they are talking about ( Khi người nói muốn làm sáng tỏ sự vật hoặc đối tượng mà họ muốn đề cập đến)
Ex: The Pagoda we have visted is Nom pagoda
- With things that are the only ones around or that are unique ( đứng trước sự vật duy nhất chỉ có một : the moon, the sun)
Ex: Neil Armstrong landed on the moon in 1969
- When we refer to the world around us or things that ( khi chúng ta đề cập tới thế giới xung quanh chúng ta hoặc những thứ chúng ta đã biết)
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập môn Tiếng Anh Lớp 9 - Unit 8: Tourism - Năm 2020", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Phiếu bài tập môn Tiếng Anh Lớp 9 - Unit 8: Tourism - Năm 2020
PHIẾU BÀI TẬP TIẾNG ANH 9 ( NGÀY 28/03/2020) UNIT 8: Tourism A closer book 1 + A closer book 2 Vocabulary affordable (adj) /əˈfɔːdəbl/ có thể chi trả được, hợp túi tiền breathtaking (adj) /ˈbreθteɪkɪŋ/ ấn tượng, hấp dẫn air (v) /eə(r)/ phát sóng (đài, vô tuyến) check-in (n) /tʃek-ɪn/ việc làm thủ tục lên máy bay checkout (n) /ˈtʃekaʊt/ thời điểm rời khỏi khách sạn confusion (n) /kənˈfjuːʒn/ sự hoang mang, bối rối exotic (adj) /ɪɡˈzɒtɪk/ kì lạ erode away (v) /ɪˈrəʊd əˈweɪ/ mòn đi explore (v) /ɪkˈsplɔː(r)/ thám hiểm hyphen (n) /ˈhaɪfn/ dấu gạch ngang imperial (adj) /ɪmˈpɪəriəl/ (thuộc về) hoàng đế inaccessible (adj) /ˌɪnækˈsesəbl/ không thể vào/tiếp cận được magnificence (n) /mæɡˈnɪfɪsns/ sự nguy nga, lộng lẫy, tráng lệ not break the bank (idiom) /nɒt breɪk ðə bæŋk/ không tốn nhiều tiền orchid (n) /ˈɔːkɪd/ hoa lan package tour (n) /ˈpækɪdʒ tʊə(r)/ chuyến du lịch trọn gói pile-up (n) /paɪl-ʌp/ vụ tai nạn do nhiều xe đâm ... that are the only ones around or that are unique ( đứng trước sự vật duy nhất chỉ có một : the moon, the sun) Ex: Neil Armstrong landed on the moon in 1969 When we refer to the world around us or things that ( khi chúng ta đề cập tới thế giới xung quanh chúng ta hoặc những thứ chúng ta đã biết) Ex: We had sightseeing tour around the city Zezo article is use ( ) With plural or uncountable nouns when we are talking about things in general ( với danh từ số nhiều hoặc danh từ không đếm được khi chúng ta nói về sự vật chung chung, đại diện cho 1 nhóm sự vật. Ex: Password protect our personal information With meals,months, days and special times of the year ( với các bữa ăn, tháng, ngày và những ngày lễ đặc biệt) Ex: I visit my grandparents on New Year’s Day With most names of people and places ( most countries, states and cities) với hầu hết tên riêng của người hoặc 1 địa danh Ban Nguyet Lake is in Hung Yen City Ngoại trừ : the UK, the USA, the Phiplippines With geographical areas, lakes, mountains and islands ( với một số vùng địa lý, hồ, núi và hòn đảo) We visted Lake Victoria. It’sin East Africa Ngoại trừ: Chúng ta sử dụng “the” trước quần đảo, dãy núi, đại dương, sông The Thame, The Pacific, The Amazon Exercise Complete the sentences with the words from the box. Use each word once only. Buffet Luggage Caravan Resort Cruise Ticket Desctination Tour Harbour Trip 1. The manager is away on business ______ so I am in charge of the office now. 2. If you want to see historical places it is a good idea to go on a guided____________ 3. They met on board of a luxurious yatch during a ______ in the Caribbean. 4. After changing trains three times we arrived at our _____ in the end. 5. If you have any excess _____ you must pay extra money. 6. We spent our last holidays at a camping site, living in a_______ . 7. They spent two weeks at a fashionable ski_______ in Switzela
File đính kèm:
- phieu_bai_tap_mon_tieng_anh_lop_9_unit_8_tourism_nam_2020.docx