Phiếu bài tập môn Tiếng Anh Lớp 9 - Unit 7: Saving energy - Năm 2020
- EXERCISE
Exercise 1 Complete sentences . Use the verbs in the box.
turn off look for turn down go on look forward wake up give up turn on |
1.After graduating from college , he wants to ……………..a job.
2. “Please ……………… the radio, it’s too loud.”
3.Remember to……………. all lights before you leave the room
4. Don’t be depressed by your result ……………..
studying or you’ll get even worse ones.
5. “ ………………………….” , he said. “ This is not the time for sleeping”
6. I’m going to ……………….smoking tomorrow.
7. May I …………………the ceiling fan ? It’s too hot there.
8. We are …………………………. to our holiday.
Exercise 1 Join sentences ,using “and , so , although , but , because , however , therefore”
1. She isn’t English . __________ ,she speaks English fluently
2. She went home …………………she was tired.
3. She can speak French ,………………….she can’t write it . ( however / but )
4. He worked hard ,…………………he passed all his exams.
5. She not only goes to school ______________ also has a part time job.
6. We haven’t got a dishwasher……………….. we haven’t got a microwave.
7. She is working late next Friday, ……………she can’t come to the party. ( so / therefore )
8. I haven’t got a car ,…………………I’ve got a motorbike.
9. We enjoyed the holiday………………………it rained a lot.
10.She didn’t study .________________ , she failed the test . ( Therefore / Because )
Tóm tắt nội dung tài liệu: Phiếu bài tập môn Tiếng Anh Lớp 9 - Unit 7: Saving energy - Năm 2020
PHIẾU BÀI TẬP TIẾNG ANH 9 ( ngày 31/03/2020) Unit 7: Saving energy Read- Write- Language focus Vocabulary Necessity (n) nhu yếu phẩm Consumer (n) người tiêu dùng Labeling scheme (n) kế hoạc dán nhãn hàng hóa Account for (n) chiếm Innovation (n) bị đổi mới Conserve (v) giữ gìn, bảo tồn Grammar Connectives ( từ nối) and: và (dùng để thêm thông tin bổ sung) but: nhưng ( nối 2 ý tương phản) or: hay, hoặc (dùng để giới thiệu một khả năng khác) so: vì vậy, do đó, do nên ( đưa ra kết quả, hậu quả: results) because: vì, do, bởi ( đưa ra nguyên nhâm: reason) Therefore: vì vậy , do đó, đưa ra kết quả hậu quả: results) However: tuy nhiên ( diễn ra sự tương phản: contrast the idea) Note: therefore, however dùng để nối câu, trước chúng là dấu chấm phẩy (;) hoặc dấu chấm hoặc sau chủ ngữ đằng sau nó là một dấu phẩy (,) So = Therefore ( do vậy), but= however ( tuy nhiên) Phrasal verbs ( ngữ động tư
File đính kèm:
- phieu_bai_tap_mon_tieng_anh_lop_9_unit_7_saving_energy_nam_2.docx