Phiếu bài tập môn Tiếng Anh Lớp 9 (Chương trình hệ 7 năm) - Unit 8: Celebrations
III. EXERCISE
Exercise 1: Choose the best answer (Chọn đáp án đúng nhất)
- Mr.Huynh, ______ is living behind my house, is a cook.
A. that B. who C. whom D. what
2. Her grandfather, _______ is 80, often takes exercise.
A. what B. who C. where D. which
3. The woman _______ came here yesterday is her teacher. (Who)
A. who B. that C. whom D. what
4. Freedom is something for ________ millions have given their lives. which
A. which B. where C. whom D. who
5. The really happy people are those ……enjoy their daily work. who
A. what B. who C. which D. where
6. My mother loves tokbokki, _________ is a Korea food. Who
A. which B. where C. whom D. who
7. Gin has passed the exam yesterday, ________ is great news.
A. who B. that C. which D. whom
8. The book ________ is on the tables is his teacher’s.
A. who B. that C. which D. whom
9.The man_____ lives next door is a teacher.
A.that B. who C. which D. whom
10.Peter, _____ I played tennis with on Sunday, was fitter than me.
A.that B. who C. which D. whom
11.The old building__________is in front of my house fell down.
A. of which B. which C. whose D. whom
Tóm tắt nội dung tài liệu: Phiếu bài tập môn Tiếng Anh Lớp 9 (Chương trình hệ 7 năm) - Unit 8: Celebrations
PHIẾU BÀI TẬP TIẾNG ANH 9 CHƯƠNG TRÌNH HỆ 7 NĂM UNIT 8: CELEBRATIONS Getting started- Listen and read- Speak Vocabulary decorate (v) trang trí Passover (n) Lễ Quá Hải ( của gười DoThái) occur (v) xảy ra, diễn ra slavery (n) sự nô lệ parade (n) cuộc diễu hành nominate (v) đề cử Easter (n) lễ Phục Sinh Grammar Relative pronoun ( Đại từ quan hệ) Định nghĩa - Đại từ quan hệ là từ được dùng để thay thế cho danh từ đứng ngay trước nó, tránh lặp lại 2 lần danh từ ấy. - Một số Đại từ quan hệ thường gặp như: Who à người mà à chỉ người à S (chủ ngữ) Whom à người mà à chỉ người à O (tân ngữ) Which à vật mà à chỉ vật à S/O Whose à vật, người à Tính từ sở hữu That= Who/WHOM/Which Cách sử dụng đại từ quan hệ trên để nối câu - Muốn dùng đại từ quan hệ để nối câu ta thực hiện các bước sau: Bước 1: Xác định điểm chung của hai mệnh đề Bước 2: Xác định điểm chung của hai mện... food. Who A. which B. where C. whom D. who 7. Gin has passed the exam yesterday, ________ is great news. A. who B. that C. which D. whom 8. The book ________ is on the tables is his teacher’s. A. who B. that C. which D. whom 9.The man_____ lives next door is a teacher. A.that B. who C. which D. whom 10.Peter, _____ I played tennis with on Sunday, was fitter than me. A.that B. who C. which D. whom 11.The old building__________is in front of my house fell down. A. of which B. which C. whose D. whom Exercise 2: Rewrite the sentences with Who or Which ( viết lại câu với who hoặc which) The chair is very nice. Ba bought it last week à These are the keys. They open these doors. à 3 .My friend is Nam. He can dance and sing well. à Yesterday I met my friends. My friends were very friendly. à I like reading books. Books tell about different people à This is a dictionary. I bought it at the bookstore à My grandfather goes swimming everyday. He is over 80 years old. à That’s the man. He is good at cooking. à
File đính kèm:
- phieu_bai_tap_mon_tieng_anh_lop_9_chuong_trinh_he_7_nam_unit.docx