Đề thi Trung học Phổ thông Quốc gia năm 2015 môn Hóa học - Mã đề thi 415 (Có đáp án)
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Ca2+. B. Cu2+. C. Zn2+. D. Ag+.
Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 1,6 gam Cu bằng dung dịch HNO3, thu được x mol NO2 (là sản phẩm khử
duy nhất của N+5). Giá trị của x là
A. 0,15. B. 0,05. C. 0,10. D. 0,25.
Câu 3: Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là 1s22s22p63s23p1. Số hiệu nguyên tử của X là
A. 14. B. 27. C. 13. D. 15.
Câu 4: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa - khử?
A. 2KClO3 ⎯t⎯o→2KCl + 3O2. B. 2NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO + H2O.
C. 4Fe(OH)2 + O2 ⎯t⎯o→2Fe2O3 + 4H2O. D. CaCO3 ⎯t⎯o→CaO + CO2.
Câu 5: Lưu huỳnh trong chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?
A. H2SO4. B. Na2SO4. C. SO2. D. H2S.
Câu 6: Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
(a) Sục khí H2S vào dung dịch Pb(NO3)2.
(b) Cho CaO vào H2O.
(c) Cho Na2CO3 vào dung dịch CH3COOH.
(d) Sục khí Cl2 vào dung dịch Ca(OH)2.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 7: Cho 0,5 gam một kim loại hoá trị II phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 0,28 lít H2 (đktc).
Kim loại đó là
A. Mg. B. Sr. C. Ba. D. Ca.
Câu 8: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước?
A. K. B. Ba. C. Na. D. Be.
Câu 9: Hòa tan hoàn toàn 6,5 gam Zn bằng dung dịch H2SO4 loãng, thu được V lít H2 (đktc). Giá trị
của V là
A. 2,24. B. 1,12. C. 3,36. D. 4,48.
Câu 10: Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. AgNO3. B. CuSO4. C. MgCl2. D. FeCl3.
Câu 11: Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp là
A. thủy luyện. B. điện phân dung dịch.
C. nhiệt luyện. D. điện phân nóng chảy.
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Ca2+. B. Cu2+. C. Zn2+. D. Ag+.
Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 1,6 gam Cu bằng dung dịch HNO3, thu được x mol NO2 (là sản phẩm khử
duy nhất của N+5). Giá trị của x là
A. 0,15. B. 0,05. C. 0,10. D. 0,25.
Câu 3: Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là 1s22s22p63s23p1. Số hiệu nguyên tử của X là
A. 14. B. 27. C. 13. D. 15.
Câu 4: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa - khử?
A. 2KClO3 ⎯t⎯o→2KCl + 3O2. B. 2NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO + H2O.
C. 4Fe(OH)2 + O2 ⎯t⎯o→2Fe2O3 + 4H2O. D. CaCO3 ⎯t⎯o→CaO + CO2.
Câu 5: Lưu huỳnh trong chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?
A. H2SO4. B. Na2SO4. C. SO2. D. H2S.
Câu 6: Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
(a) Sục khí H2S vào dung dịch Pb(NO3)2.
(b) Cho CaO vào H2O.
(c) Cho Na2CO3 vào dung dịch CH3COOH.
(d) Sục khí Cl2 vào dung dịch Ca(OH)2.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 7: Cho 0,5 gam một kim loại hoá trị II phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 0,28 lít H2 (đktc).
Kim loại đó là
A. Mg. B. Sr. C. Ba. D. Ca.
Câu 8: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước?
A. K. B. Ba. C. Na. D. Be.
Câu 9: Hòa tan hoàn toàn 6,5 gam Zn bằng dung dịch H2SO4 loãng, thu được V lít H2 (đktc). Giá trị
của V là
A. 2,24. B. 1,12. C. 3,36. D. 4,48.
Câu 10: Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. AgNO3. B. CuSO4. C. MgCl2. D. FeCl3.
Câu 11: Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp là
A. thủy luyện. B. điện phân dung dịch.
C. nhiệt luyện. D. điện phân nóng chảy.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Trung học Phổ thông Quốc gia năm 2015 môn Hóa học - Mã đề thi 415 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi Trung học Phổ thông Quốc gia năm 2015 môn Hóa học - Mã đề thi 415 (Có đáp án)
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có 05 trang) KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: HOÁ HỌC Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 415 Họ và tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:................................................................................ Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137. Câu 1: Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất? A. Ca2+. B. Cu2+. C. Zn2+. D. Ag+. Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 1,6 gam Cu bằng dung dịch HNO3, thu được x mol NO2 (là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của x là A. 0,15. B. 0,05. C. 0,10. D. 0,25. Câu 3: Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là 1s22s22p63s23p1. Số hiệu nguyên tử của X là A. 14. B. 27. C. 13. D. 15. ...Cu. Câu 18: Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit? A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ. Câu 19: Phát biểu nào sau đây sai? A. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất. B. Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu. C. Phèn chua được dùng để làm trong nước đục. D. Hợp kim liti – nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không. Câu 20: Đun 3,0 gam CH3COOH với C2H5OH dư (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 2,2 gam CH3COOC2H5. Hiệu suất của phản ứng este hoá tính theo axit là A. 50,00%. B. 36,67%. C. 25,00%. D. 20,75%. Câu 21: Khí thiên nhiên được dùng làm nhiên liệu và nguyên liệu cho các nhà máy sản xuất điện, sứ, đạm, ancol metylic,... Thành phần chính của khí thiên nhiên là metan. Công thức phân tử của metan là A. C6H6. B. CH4. C. C2H4. D. C2H2. Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây thu được sản phẩm có chứa N2? A. Chất béo. B. Protein. C. Tinh bột. D. Xenlulozơ. Câu 23: Cho các phát biểu sau: (a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol. (b) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng được với nước brom. (c) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. (d) Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 24: Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế tốt nhất khí SO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây? A. Giấm ăn. B. Xút. C. Cồn. D. Muối ăn. Câu 25: Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng A. trùng hợp. B. xà phòng hóa. C. thủy phân. D. trùng ngưng. Câu 26: Xà phòng hóa hoàn toàn 3,7 gam HCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 3,4. B. 4,8. C. 5,2. D. 3,2. Câu 27: Chất nào sau đ...lượt là: A. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-COOCH3. B. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-COOC2H5. C. H2N-[CH2]2-COOH, H2N-[CH2]2-COOC2H5. D. H2N-[CH2]2-COOH, H2N-[CH2]2-COOCH3. Câu 35: Để phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ, người ta thực hiện một thí nghiệm được mô tả như hình vẽ: Hợp chất hữu cơ và CuO Bông trộn CuSO4 khan Dung dịch Ca(OH)2 Phát biểu nào sau đây đúng? A. Thí nghiệm trên dùng để xác định nitơ có trong hợp chất hữu cơ. B. Bông trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi ống nghiệm. C. Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch Ba(OH)2. D. Thí nghiệm trên dùng để xác định clo có trong hợp chất hữu cơ. Câu 36: Hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon mạch hở, có thể là ankan, anken, ankin, ankađien. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X, thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau. X không thể gồm A. ankan và anken. B. ankan và ankađien. C. ankan và ankin. D. hai anken. Câu 37: Hòa tan 1,12 gam Fe bằng 300 ml dung dịch HCl 0,2M, thu được dung dịch X và khí H2. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 8,61. B. 9,15. C. 7,36. D. 10,23. Trang 3/5 - Mã đề thi 415 Câu 38: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước: X, Y, Z, T và Q. Chất Thuốc thử X Y Z T Q Quỳ tím không đổi màu không đổi màu không đổi màu không đổi màu không đổi màu Dung dịch AgNO3/NH3, đun nhẹ không có kết tủa Ag↓ không có kết tủa không có kết tủa Ag↓ Cu(OH)2, lắc nhẹ Cu(OH)2 không tan dung dịch xanh lam dung dịch xanh lam Cu(OH)2 không tan Cu(OH)2 không tan Nước brom kết tủa trắng không có kết tủa không có kết tủa không có kết tủa không có kết tủa Các chất X, Y, Z, T và Q lần lượt là: A. Phenol, glucozơ, glixerol, etanol, anđehit fomic. B. Fructozơ, glucozơ, axetanđehit
File đính kèm:
- dehoact_qg_k15_m415.pdf
- DaHoaCt_QG_K15.pdf