Đề thi tuyển sinh Đại học năm 2014 môn Hóa học Khối B - Mã đề thi 315 (Có đáp án)
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56;
Cu = 64; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Glucozơ và fructozơ đều
A. có nhóm -CH=O trong phân tử. B. thuộc loại đisaccarit.
C. có công thức phân tử C6H10O5. D. có phản ứng tráng bạc.
Câu 2: Trường hợp nào sau đây không tạo ra CH3CHO?
A. Oxi hoá CH3COOH.
B. Oxi hoá không hoàn toàn C2H5OH bằng CuO đun nóng.
C. Thuỷ phân CH3COOCH=CH2 bằng dung dịch KOH đun nóng.
D. Cho CH≡CH cộng H2O (to, xúc tác HgSO4, H2SO4).
Câu 3: Số đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C8H10O, chứa vòng benzen, tác dụng được với Na,
không tác dụng với dung dịch NaOH là
A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 4: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH3NH2, NH3, C6H5OH (phenol),
C6H5NH2 (anilin) và các tính chất được ghi trong bảng sau:
Chất X Y Z T
Nhiệt độ sôi (oC) 182 184 -6,7 -33,4
pH (dung dịch nồng độ 0,001M) 6,48 7,82 10,81 10,12
Nhận xét nào sau đây đúng?
A. T là C6H5NH2. B. Y là C6H5OH. C. Z là CH3NH2. D. X là NH3.
Câu 5: Hỗn hợp X gồm chất Y (C2H8N2O4) và chất Z (C4H8N2O3); trong đó, Y là muối của axit đa
chức, Z là đipeptit mạch hở. Cho 25,6 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được
0,2 mol khí. Mặt khác 25,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam chất hữu cơ. Giá
trị của m là
A. 23,80. B. 31,30. C. 16,95. D. 20,15.
Câu 6: Ion X2+ có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản 1s22s22p6. Nguyên tố X là
A. Na (Z=11). B. Ne (Z=10). C. Mg (Z=12). D. O (Z=8).
Câu 7: Cho phản ứng hóa học: NaOH + HCl → NaCl + H2O.
Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng trên?
A. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O.
B. 2KOH + FeCl2 → Fe(OH)2 + 2KCl.
C. KOH + HNO3 → KNO3 + H2O.
D. NaOH + NH4Cl → NaCl + NH3 + H2O.
Câu 8: Thuỷ phân hoàn toàn 0,1 mol este X bằng NaOH, thu được một muối của axit cacboxylic Y và
7,6 gam ancol Z. Chất Y có phản ứng tráng bạc, Z hoà tan được Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh
lam. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOCH2CH2CH2OOCH. B. HCOOCH2CH(CH3)OOCH.
C. HCOOCH2CH2OOCCH3. D. CH3COOCH2CH2OOCCH3
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh Đại học năm 2014 môn Hóa học Khối B - Mã đề thi 315 (Có đáp án)
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 Môn: HÓA HỌC; Khối B Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 315 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................ ĐỀ THI GỒM 50 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 50) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH. Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Ag = 108; Ba = 137. Câu 1: Glucozơ và fructozơ đều A. có nhóm -CH=O trong phân tử. B. thuộc loại đisaccarit. C. có công thức phân tử C6H10O5. D. có phản ứng tráng bạc. Câu 2: Trường hợp nào sau đây không tạo ra CH3CHO? A. Oxi hoá CH3COOH. B. Oxi hoá không hoàn toàn C2H5OH bằng CuO đun nóng. C. Thuỷ phân CH3COOCH=CH2 bằng dung dịch KOH đun nóng. D. Cho CH≡CH cộng H2O (to, xú...úng? A. 2Fe + 3H2SO4(loãng) → Fe2(SO4)3 + 3H2. B. Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2. C. 2Al + Fe2O3 t°⎯⎯→ Al2O3 + 2Fe. D. 4Cr + 3O2 t°⎯⎯→ 2Cr2O3. Câu 12: Nung nóng bình kín chứa a mol hỗn hợp NH3 và O2 (có xúc tác Pt) để chuyển toàn bộ NH3 thành NO. Làm nguội và thêm nước vào bình, lắc đều thu được 1 lít dung dịch HNO3 có pH = 1, còn lại 0,25a mol khí O2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là A. 0,1. B. 0,2. C. 0,4. D. 0,3. Câu 13: Dung dịch X gồm 0,1 mol K+; 0,2 mol Mg2+; 0,1 mol Na+; 0,2 mol và a mol Cl− 2Y − . Cô cạn dung dịch X, thu được m gam muối khan. Ion 2Y − và giá trị của m là A. và 30,1. B. và 37,3. C. 23CO − 2 4SO − 2 4SO − và 56,5. D. và 42,1. 23CO − Câu 14: Hỗn hợp X gồm ba peptit đều mạch hở có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1 : 3. Thủy phân hoàn toàn m gam X, thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 14,24 gam alanin và 8,19 gam valin. Biết tổng số liên kết peptit trong phân tử của ba peptit trong X nhỏ hơn 13. Giá trị của m là A. 18,47. B. 18,83. C. 18,29. D. 19,19. Câu 15: Trong công nghiệp, để sản xuất axit H3PO4 có độ tinh khiết và nồng độ cao, người ta làm cách nào sau đây? A. Đốt cháy photpho trong oxi dư, cho sản phẩm tác dụng với nước. B. Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng apatit. C. Cho photpho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng. D. Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng photphorit. Câu 16: Cho m gam P2O5 tác dụng với 253,5 ml dung dịch NaOH 2M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, thu được 3m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 7,81. B. 21,30. C. 8,52. D. 12,78. Câu 17: Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm –OH? A. Propan-1,2-điol. B. Ancol etylic. C. Glixerol. D. Ancol benzylic. Câu 18: Anđehit axetic thể hiện tính oxi hoá trong phản ứng nào sau đây? A. 2CH3CHO + 5O2 t°⎯⎯→ 4CO2 + 4H2O. B. CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O t°⎯⎯→ CH3COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag. C. CH3CHO + Br2 + H2O ⎯⎯→ CH3COOH + 2HBr. ...tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 31,86. B. 41,24. C. 20,62. D. 20,21. Câu 26: Trái cây được bảo quản lâu hơn trong môi trường vô trùng. Trong thực tế, người ta sử dụng nước ozon để bảo quản trái cây. Ứng dụng trên dựa vào tính chất nào sau đây? A. Ozon không tác dụng được với nước. B. Ozon là chất khí có mùi đặc trưng. C. Ozon là chất có tính oxi hoá mạnh. D. Ozon trơ về mặt hoá học. Câu 27: Cho hỗn hợp X gồm Al và Mg tác dụng với 1 lít dung dịch gồm AgNO3 a mol/l và Cu(NO3)2 2a mol/l, thu được 45,2 gam chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư), thu được 7,84 lít khí SO2 (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là A. 0,30. B. 0,20. C. 0,15. D. 0,25. Câu 28: Chia 20,8 gam hỗn hợp gồm hai anđehit đơn chức là đồng đẳng kế tiếp thành hai phần bằng nhau: - Phần một tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, thu được 108 gam Ag. - Phần hai tác dụng hoàn toàn với H2 dư (xúc tác Ni, to), thu được hỗn hợp X gồm hai ancol Y và Z (MY < MZ). Đun nóng X với H2SO4 đặc ở 140oC, thu được 4,52 gam hỗn hợp ba ete. Biết hiệu suất phản ứng tạo ete của Y bằng 50%. Hiệu suất phản ứng tạo ete của Z bằng A. 40%. B. 60%. C. 50%. D. 30%. Câu 29: Thực hiện phản ứng sau trong bình kín: H2 (k) + Br2 (k) → 2HBr (k). Lúc đầu nồng độ hơi Br2 là 0,072 mol/l. Sau 2 phút, nồng độ hơi Br2 còn lại là 0,048 mol/l. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo Br2 trong khoảng thời gian trên là A. 6.10-4 mol/(l.s). B. 4.10-4 mol/(l.s). C. 8.10-4 mol/(l.s). D. 2.10-4 mol/(l.s). Câu 30: Cho muối X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch chứa hai chất tan. Mặt khác, cho a gam dung dịch muối X tác dụng với a gam dung dịch Ba(OH)2, thu được 2a gam dung dịch Y. Công thức của X là A. NaHS. B. KHSO3. C. KHS. D. NaHSO4. Trang 3/5 Mã đề 315 Trang 4/5 Mã đề 315 Câu 31: Amino axit X trong phân tử chỉ chứa hai loại nhóm chức. Cho 0,1 m
File đính kèm:
- de_thi_tuyen_sinh_dai_hoc_nam_2014_mon_hoa_hoc_khoi_b_ma_de.pdf
- HOA_DH_B_CT_14_DA.pdf