Đề thi tuyển sinh Cao đẳng năm 2014 môn Hóa học Khối A, B - Mã đề thi 691 (Có đáp án)

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: 
H = 1; He = 4; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; 
Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108.

Câu 1: Tơ nitron dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt, thường được dùng để dệt vải và may quần áo ấm. 
Trùng hợp chất nào sau đây tạo thành polime dùng để sản xuất tơ nitron? 
A. H2N-[CH2]6-NH2. B. CH2=CH-CN. 
C. H2N-[CH2]5-COOH. D. CH2=CH-CH3. 
Câu 2: Các chất khí điều chế trong phòng thí nghiệm thường được thu theo phương pháp đẩy không 
khí (cách 1, cách 2) hoặc đẩy nước (cách 3) như các hình vẽ dưới đây:  
Có thể dùng cách nào trong 3 cách trên để thu khí NH3? 
A. Cách 2 hoặc cách 3. B. Cách 2. C. Cách 3. D. Cách 1. 
Câu 3: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian, khối lượng dung dịch giảm 0,8 gam 
so với khối lượng dung dịch ban đầu. Khối lượng Fe đã phản ứng là 
A. 5,6 gam. B. 8,4 gam. C. 6,4 gam. D. 11,2 gam. 
Câu 4: Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau: 
X  +  NaOH

to
⎯⎯→ Y  +  Z 
Y(rắn)  +  NaOH(rắn)

CaO,to
⎯⎯⎯⎯→ CH4 + Na2CO3 
Z  +  2AgNO3  + 3NH3  +  H2O

to
⎯⎯→ CH3COONH4  +  2NH4NO3  +  2Ag

Chất X là 
A. etyl fomat. B. vinyl axetat. C. metyl acrylat. D. etyl axetat. 
Câu 5: Axit malic là hợp chất hữu cơ tạp chức, có mạch cacbon không phân nhánh, là nguyên nhân 
chính gây nên vị chua của quả táo. Biết rằng 1 mol axit malic phản ứng được với tối đa 2 mol 
NaHCO3. Công thức của axit malic là 
A. HOOC-CH(OH)-CH(OH)-CHO. B. CH3OOC-CH(OH)-COOH. 
C. HOOC-CH(CH3)-CH2-COOH. D. HOOC-CH(OH)-CH2-COOH. 

pdf 4 trang Bảo Giang 04/04/2023 7580
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh Cao đẳng năm 2014 môn Hóa học Khối A, B - Mã đề thi 691 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh Cao đẳng năm 2014 môn Hóa học Khối A, B - Mã đề thi 691 (Có đáp án)

Đề thi tuyển sinh Cao đẳng năm 2014 môn Hóa học Khối A, B - Mã đề thi 691 (Có đáp án)
Trang 1/4 – Mã đề 691 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐỀ CHÍNH THỨC 
(Đề thi có 4 trang) 
ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2014 
Môn: HÓA HỌC; Khối A và Khối B 
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề 
 Mã đề thi 691 
Họ, tên thí sinh:.......................................................................... 
Số báo danh:............................................................................ 
ĐỀ THI GỒM 50 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 50) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH. 
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: 
H = 1; He = 4; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; 
Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108. 
Câu 1: Tơ nitron dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt, thường được dùng để dệt vải và may quần áo ấm. 
Trùng hợp chất nào sau đây tạo thành polime dùng để sản xuất tơ nitron? 
A. H2N-[CH2]6-NH2. B. CH2=CH-CN. 
C. H2N-[CH2]5-COOH. D. CH2=CH-CH3. 
Câu 2: Các chất khí điều chế trong phòng thí nghiệm ...u 11: Trong số các chất dưới đây, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là 
A. CH3CHO. B. HCOOCH3. C. C2H5OH. D. CH3COOH. 
Câu 12: Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa a mol KOH, thu được dung 
dịch chứa 33,8 gam hỗn hợp muối. Giá trị của a là 
A. 0,4. B. 0,6. C. 0,5. D. 0,3. 
Câu 13: Dẫn 4,48 lít hỗn hợp khí gồm N2 và Cl2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Sau khi phản ứng xảy ra 
hoàn toàn, còn lại 1,12 lít khí thoát ra. Biết thể tích các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Phần trăm thể 
tích của Cl2 trong hỗn hợp trên là 
A. 25,00%. B. 11,62%. C. 88,38%. D. 75,00%. 
Câu 14: Cho các chất: HCHO, CH3CHO, HCOOH, C2H2. Số chất có phản ứng tráng bạc là 
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. 
Câu 15: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng ở điều kiện thường? 
A. Dẫn khí Cl2 vào dung dịch H2S. 
B. Cho CuS vào dung dịch HCl. 
C. Cho dung dịch Na3PO4 vào dung dịch AgNO3. 
D. Cho dung dịch Ca(HCO3)2 vào dung dịch NaOH. 
Câu 16: Nung nóng 8,96 gam bột Fe trong khí O2 một thời gian, thu được 11,2 gam hỗn hợp chất rắn 
X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Hòa tan hết X trong dung dịch hỗn hợp gồm a mol HNO3 và 0,06 mol 
H2SO4, thu được dung dịch Y (không chứa ) và 0,896 lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của a là 4NH
+
A. 0,32. B. 0,16. C. 0,44. D. 0,04. 
Câu 17: Cho kim loại M phản ứng với Cl2, thu được muối X. Cho M tác dụng với dung dịch HCl, thu 
được muối Y. Cho Cl2 tác dụng với dung dịch muối Y, thu được muối X. Kim loại M là 
A. Mg. B. Zn. C. Fe. D. Al. 
Câu 18: Axit axetic không phản ứng với chất nào sau đây? 
A. ZnO. B. CaCO3. C. MgCl2. D. NaOH. 
Câu 19: Cho 23,7 gam KMnO4 phản ứng hết với dung dịch HCl đặc (dư), thu được V lít khí Cl2 
(đktc). Giá trị của V là 
A. 8,40. B. 3,36. C. 5,60. D. 6,72. 
Câu 20: Phần trăm khối lượng nitơ trong phân tử anilin bằng 
A. 12,96%. B. 15,73%. C. 15,05%. D. 18,67%. 
Câu 21: Cho 26,4 gam hỗn hợp hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung 
dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch X chứa 28,8 ...hợp muối. Thể tích khí Cl2 (đktc) đã phản ứng là 
A. 11,2 lít. B. 8,96 lít. C. 17,92 lít. D. 6,72 lít. 
Câu 31: Số liên kết peptit có trong một phân tử Ala-Gly-Val-Gly-Ala là 
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. 
Câu 32: Cation R+ có cấu hình electron 1s22s22p63s23p6. Vị trí của nguyên tố R trong bảng tuần hoàn 
các nguyên tố hóa học là 
A. chu kì 3, nhóm VIIIA. B. chu kì 4, nhóm IIA. 
C. chu kì 4, nhóm IA. D. chu kì 3, nhóm VIIA. 
Câu 33: Đun nóng 24 gam axit axetic với lượng dư ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 
26,4 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là 
A. 55%. B. 75%. C. 44%. D. 60%. 
Câu 34: Phản ứng nào sau đây là phản ứng điều chế kim loại theo phương pháp nhiệt luyện? 
A. CO + CuO 
ot
⎯⎯→ Cu + CO2. B. 2Al2O3 ®pnc⎯⎯⎯→ 4Al + 3O2. 
C. CuCl2 ®pdd⎯⎯⎯→ Cu + Cl2. D. Mg + FeSO4 → MgSO4 + Fe. 
Câu 35: Số hiđrocacbon là đồng phân cấu tạo của nhau, chứa vòng benzen, có cùng công thức 
phân tử C8H10 là 
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. 
Câu 36: Cho hỗn hợp gồm Al và Zn vào dung dịch AgNO3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu 
được dung dịch X chỉ chứa một muối và phần không tan Y gồm hai kim loại. Hai kim loại trong Y và 
muối trong X là 
A. Al, Ag và Zn(NO3)2. B. Zn, Ag và Zn(NO3)2. 
C. Al, Ag và Al(NO3)3. D. Zn, Ag và Al(NO3)3. 
Trang 3/4 – Mã đề 691 
Câu 37: Điện phân dung dịch hỗn hợp CuSO4 (0,05 mol) và NaCl bằng dòng điện có cường độ không đổi 
2A (điện cực trơ, màng ngăn xốp). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được dung dịch Y và khí ở 
hai điện cực có tổng thể tích là 2,24 lít (đktc). Dung dịch Y hoà tan tối đa 0,8 gam MgO. Biết hiệu suất điện 
phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của t là 
A. 8685. B. 6755. C. 4825. D. 772. 
Câu 38: Cho 0,1 mol axit α-aminopropionic tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho 
X tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là 
A. 11,10. B. 11,70. C. 18,75. D. 16,95. 
Câu 39: Cho 300 ml dung dịch NaOH

File đính kèm:

  • pdfde_thi_tuyen_sinh_cao_dang_nam_2014_mon_hoa_hoc_khoi_a_b_ma.pdf
  • pdfHOA_CD_D_CT_14_DA.pdf