Đề thi tuyển sinh Cao đẳng năm 2014 môn Hóa học Khối A, B - Mã đề thi 526 (Có đáp án)
ĐỀ THI GỒM 50 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 50) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH.
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39;
Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108.
Câu 1: Cho 2,19 gam hỗn hợp gồm Cu, Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 dư, thu được dung
dịch Y và 0,672 lít khí NO (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Khối lượng muối trong Y là
A. 8,27 gam. B. 6,39 gam. C. 7,77 gam. D. 4,05 gam.
Câu 2: Tơ nitron dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt, thường được dùng để dệt vải và may quần áo ấm.
Trùng hợp chất nào sau đây tạo thành polime dùng để sản xuất tơ nitron?
A. H2N-[CH2]6-NH2. B. H2N-[CH2]5-COOH.
C. CH2=CH-CH3. D. CH2=CH-CN.
Câu 3: Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa a mol KOH, thu được dung dịch
chứa 33,8 gam hỗn hợp muối. Giá trị của a là
A. 0,3. B. 0,4. C. 0,5. D. 0,6.
Câu 4: Cho 26,4 gam hỗn hợp hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung
dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch X chứa 28,8 gam hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Đun Y với
dung dịch H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp, thu được chất hữu cơ Z có tỉ khối hơi so với Y bằng 0,7.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 6,4. B. 6,0. C. 4,6. D. 9,6.
Câu 5: Các chất khí điều chế trong phòng thí nghiệm thường được thu theo phương pháp đẩy không
khí (cách 1, cách 2) hoặc đẩy nước (cách 3) như các hình vẽ dưới đây:
Có thể dùng cách nào trong 3 cách trên để thu khí NH3?
A. Cách 3. B. Cách 2. C. Cách 1. D. Cách 2 hoặc cách 3.
Câu 6: Hòa tan hết 4,68 gam kim loại kiềm M vào H2O dư, thu được 1,344 lít khí H2 (đktc). Kim loại
M là
A. Li. B. Rb. C. K. D. Na.
Câu 7: Cho hỗn hợp gồm Al và Zn vào dung dịch AgNO3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được dung dịch X chỉ chứa một muối và phần không tan Y gồm hai kim loại. Hai kim loại trong Y và
muối trong X là
A. Zn, Ag và Al(NO3)3. B. Zn, Ag và Zn(NO3)2.
C. Al, Ag và Zn(NO3)2. D. Al, Ag và Al(NO3)3.
Câu 8: Để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu có thể dùng dung dịch nào sau đây?
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh Cao đẳng năm 2014 môn Hóa học Khối A, B - Mã đề thi 526 (Có đáp án)
Trang 1/4 – Mã đề 526 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 4 trang) ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2014 Môn: HÓA HỌC; Khối A và Khối B Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 526 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................ ĐỀ THI GỒM 50 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 50) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH. Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108. Câu 1: Cho 2,19 gam hỗn hợp gồm Cu, Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch Y và 0,672 lít khí NO (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Khối lượng muối trong Y là A. 8,27 gam. B. 6,39 gam. C. 7,77 gam. D. 4,05 gam. Câu 2: Tơ nitron dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt, thườ...ịch hỗn hợp CuSO4 (0,05 mol) và NaCl bằng dòng điện có cường độ không đổi 2A (điện cực trơ, màng ngăn xốp). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được dung dịch Y và khí ở hai điện cực có tổng thể tích là 2,24 lít (đktc). Dung dịch Y hoà tan tối đa 0,8 gam MgO. Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của t là A. 772. B. 8685. C. 4825. D. 6755. Câu 11: Cho 300 ml dung dịch NaOH 0,1M phản ứng với 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là A. 1,17. B. 1,56. C. 2,34. D. 0,78. Câu 12: Để khử chua cho đất người ta thường sử dụng chất nào sau đây? A. Thạch cao. B. Phèn chua. C. Vôi sống. D. Muối ăn. Câu 13: Cho phương trình hóa học: aAl + bH2SO4 → cAl2(SO4)3 + dSO2 + eH2O Tỉ lệ a : b là A. 1 : 3. B. 2 : 3. C. 1 : 2. D. 1 : 1. Câu 14: Dẫn 4,48 lít hỗn hợp khí gồm N2 và Cl2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, còn lại 1,12 lít khí thoát ra. Biết thể tích các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Phần trăm thể tích của Cl2 trong hỗn hợp trên là A. 11,62%. B. 88,38%. C. 25,00%. D. 75,00%. Câu 15: Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím? A. Glyxin. B. Metylamin. C. Alanin. D. Phenylamin. Câu 16: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH loãng, vừa phản ứng với dung dịch HCl? A. Cr(OH)3. B. Na2CrO4. C. CrCl3. D. NaCrO2. Câu 17: Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau: X + NaOH ot ⎯⎯→ Y + Z Y(rắn) + NaOH(rắn) oCaO,t ⎯⎯⎯⎯→ CH4 + Na2CO3 Z + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O ot ⎯⎯→ CH3COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag Chất X là A. metyl acrylat. B. vinyl axetat. C. etyl axetat. D. etyl fomat. Câu 18: Đốt cháy 11,9 gam hỗn hợp gồm Zn, Al trong khí Cl2 dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 40,3 gam hỗn hợp muối. Thể tích khí Cl2 (đktc) đã phản ứng là A. 17,92 lít. B. 11,2 lít. C. 6,72 lít. D. 8,96 lít. Câu 19: Chất nào sau đây là hợp chất ion? A. HCl. B. CO2. C. SO2. D. K2O. Câu 20: ...àu quỳ tím. Câu 30: Cho 0,1 mol axit α-aminopropionic tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 18,75. B. 16,95. C. 11,70. D. 11,10. Câu 31: Cho hỗn hợp gồm 27 gam glucozơ và 9 gam fructozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 43,2. B. 32,4. C. 21,6. D. 16,2. Câu 32: Este X có tỉ khối hơi so với He bằng 21,5. Cho 17,2 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch chứa 16,4 gam muối. Công thức của X là A. C2H3COOCH3. B. CH3COOC2H3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC3H5. Câu 33: Cho các chất: HCHO, CH3CHO, HCOOH, C2H2. Số chất có phản ứng tráng bạc là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 34: Cation R+ có cấu hình electron 1s22s22p63s23p6. Vị trí của nguyên tố R trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là A. chu kì 4, nhóm IA. B. chu kì 4, nhóm IIA. C. chu kì 3, nhóm VIIIA. D. chu kì 3, nhóm VIIA. Câu 35: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian, khối lượng dung dịch giảm 0,8 gam so với khối lượng dung dịch ban đầu. Khối lượng Fe đã phản ứng là A. 11,2 gam. B. 5,6 gam. C. 6,4 gam. D. 8,4 gam. Câu 36: Cho các phản ứng hoá học sau: (a) S + O2 ot ⎯⎯→ SO2 (b) S + 3F2 ot ⎯⎯→ SF6 (c) S + Hg → HgS (d) S + 6HNO3(đặc) ot ⎯⎯→ H2SO4 + 6NO2 + 2H2O Số phản ứng trong đó S thể hiện tính khử là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Trang 3/4 – Mã đề 526 Câu 37: Chia m gam ancol X thành hai phần bằng nhau: - Phần một phản ứng hết với 8,05 gam Na, thu được a gam chất rắn và 1,68 lít khí H2 (đktc). - Phần hai phản ứng với CuO dư, đun nóng, thu được chất hữu cơ Y. Cho Y phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 64,8 gam Ag. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là A. 8,25. B. 18,90. C. 8,10. D. 12,70. Câu 38: Đun nóng 24 gam axit axetic với lượng dư ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 26,4 gam este. Hiệu suất của phả
File đính kèm:
- de_thi_tuyen_sinh_cao_dang_nam_2014_mon_hoa_hoc_khoi_a_b_ma.pdf
- HOA_CD_D_CT_14_DA.pdf