Đề thi Trung học Phổ thông Quốc gia năm 2015 môn Hóa học - Mã đề thi 836 (Có đáp án)

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: 
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52;  
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137. 
Câu 1: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa - khử? 
A. CaCO3 ⎯t⎯o→CaO + CO2. B. 2NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO + H2O. 
C. 2KClO3 ⎯t⎯o→2KCl + 3O2. D. 4Fe(OH)2 + O2 ⎯t⎯o→2Fe2O3 + 4H2O. 
Câu 2: Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất? 
A. Zn2+. B. Ag+. C. Ca2+. D. Cu2+. 
Câu 3: Lưu huỳnh trong chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử? 
A. H2S. B. SO2. C. H2SO4. D. Na2SO4. 
Câu 4: Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là 1s22s22p63s23p1. Số hiệu nguyên tử của X là 
A. 27. B. 14. C. 13. D. 15. 
Câu 5: Hòa tan hoàn toàn 1,6 gam Cu bằng dung dịch HNO3, thu được x mol NO2 (là sản phẩm khử 
duy nhất của N+5). Giá trị của x là 
A. 0,15. B. 0,25. C. 0,10. D. 0,05. 
Câu 6: Khử hoàn toàn 4,8 gam Fe2O3 bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Khối lượng Fe thu được sau phản 
ứng là 
A. 1,44 gam. B. 1,68 gam. C. 3,36 gam. D. 2,52 gam. 
Câu 7: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước? 
A. Na. B. K. C. Be. D. Ba. 
Câu 8: Cho 0,5 gam một kim loại hoá trị II phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 0,28 lít H2 (đktc). 
Kim loại đó là 
A. Ca. B. Sr. C. Mg. D. Ba. 
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn m gam Fe trong khí Cl2 dư, thu được 6,5 gam FeCl3. Giá trị của m là 
A. 0,56. B. 2,24. C. 2,80. D. 1,12. 
Câu 10: Oxit nào sau đây là oxit axit? 
A. CaO. B. CrO3. C. MgO. D. Na2O. 
Câu 11: Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây? 
A. Na. B. Cu. C. Al. D. Mg. 
Câu 12: Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch? 
A. FeCl3. B. CuSO4. C. AgNO3. D. MgCl2. 
Câu 13: Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường: 
(a) Sục khí H2S vào dung dịch Pb(NO3)2. 
(b) Cho CaO vào H2O. 
(c) Cho Na2CO3 vào dung dịch CH3COOH. 
(d) Sục khí Cl2 vào dung dịch Ca(OH)2. 
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là 
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. 
Câu 14: Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp là 
A. thủy luyện. B. điện phân dung dịch. 
C. nhiệt luyện. D. điện phân nóng chảy.
pdf 5 trang Bảo Giang 03/04/2023 9940
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Trung học Phổ thông Quốc gia năm 2015 môn Hóa học - Mã đề thi 836 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi Trung học Phổ thông Quốc gia năm 2015 môn Hóa học - Mã đề thi 836 (Có đáp án)

Đề thi Trung học Phổ thông Quốc gia năm 2015 môn Hóa học - Mã đề thi 836 (Có đáp án)
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐỀ THI CHÍNH THỨC 
(Đề thi có 05 trang) 
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2015 
Môn: HOÁ HỌC 
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề 
 Mã đề thi 836 
Họ và tên thí sinh:.......................................................................... 
Số báo danh:................................................................................ 
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: 
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52; 
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137. 
Câu 1: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa - khử? 
A. CaCO3 
ot⎯⎯→CaO + CO2. B. 2NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO + H2O. 
C. 2KClO3 
ot⎯⎯→ 2KCl + 3O2. D. 4Fe(OH)2 + O2 ot⎯⎯→ 2Fe2O3 + 4H2O. 
Câu 2: Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất? 
A. Zn2+. B. Ag+. C. Ca2+. D. Cu2+. 
Câu 3: Lưu huỳnh trong chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử? 
A. H2S. B. SO2. C.... CH3COOH. 
Câu 18: Đun 3,0 gam CH3COOH với C2H5OH dư (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 2,2 gam 
CH3COOC2H5. Hiệu suất của phản ứng este hoá tính theo axit là 
A. 20,75%. B. 36,67%. C. 25,00%. D. 50,00%. 
Câu 19: Phát biểu nào sau đây sai? 
A. Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu. 
B. Hợp kim liti – nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không. 
C. Phèn chua được dùng để làm trong nước đục. 
D. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất. 
Câu 20: Cho các phát biểu sau: 
(a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol. 
(b) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng được với nước brom. 
(c) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. 
(d) Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH. 
Số phát biểu đúng là 
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. 
Câu 21: Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải 
phóng những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng 
A. thủy phân. B. xà phòng hóa. C. trùng ngưng. D. trùng hợp. 
Câu 22: Chất béo là trieste của axit béo với 
A. glixerol. B. etylen glicol. C. ancol metylic. D. ancol etylic. 
Câu 23: Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế tốt nhất khí SO2 
thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây? 
A. Cồn. B. Muối ăn. C. Xút. D. Giấm ăn. 
Câu 24: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một? 
A. (CH3)3N. B. CH3CH2NHCH3. C. CH3NH2. D. CH3NHCH3. 
Câu 25: Khí thiên nhiên được dùng làm nhiên liệu và nguyên liệu cho các nhà máy sản xuất điện, sứ, 
đạm, ancol metylic,... Thành phần chính của khí thiên nhiên là metan. Công thức phân tử của metan là 
A. C2H4. B. C2H2. C. C6H6. D. CH4. 
Câu 26: Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit? 
A. Xenlulozơ. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Tinh bột. 
Câu 27: Xà phòng hóa hoàn toàn 3,7 gam HCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô 
cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m... nghiệm trên dùng để xác định clo có trong hợp chất hữu cơ. 
Câu 34: Amino axit X chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH trong phân tử. Y là este của X với 
ancol đơn chức, MY = 89. Công thức của X, Y lần lượt là: 
A. H2N-[CH2]2-COOH, H2N-[CH2]2-COOC2H5. 
B. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-COOC2H5. 
C. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-COOCH3. 
D. H2N-[CH2]2-COOH, H2N-[CH2]2-COOCH3. 
Câu 35: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch 
nước: X, Y, Z, T và Q. 
 Chất 
Thuốc thử X Y Z T Q 
Quỳ tím không đổi màu 
không đổi 
màu 
không đổi 
màu 
không đổi 
màu 
không đổi 
màu 
Dung dịch AgNO3/NH3, 
đun nhẹ 
không có 
kết tủa Ag↓ 
không có 
kết tủa 
không có 
kết tủa Ag↓ 
Cu(OH)2, lắc nhẹ 
Cu(OH)2 
không tan 
dung dịch 
xanh lam 
dung dịch 
xanh lam 
Cu(OH)2 
không tan 
Cu(OH)2 
không tan 
Nước brom kết tủa trắng không có kết tủa 
không có 
kết tủa 
không có 
kết tủa 
không có 
kết tủa 
Các chất X, Y, Z, T và Q lần lượt là: 
A. Phenol, glucozơ, glixerol, etanol, anđehit fomic. 
B. Glixerol, glucozơ, etylen glicol, metanol, axetanđehit. 
C. Anilin, glucozơ, glixerol, anđehit fomic, metanol. 
D. Fructozơ, glucozơ, axetanđehit, etanol, anđehit fomic. 
 Trang 3/5 - Mã đề thi 836 
Câu 36: Hòa tan 1,12 gam Fe bằng 300 ml dung dịch HCl 0,2M, thu được dung dịch X và khí H2. 
Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và m gam kết 
tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là 
A. 8,61. B. 10,23. C. 7,36. D. 9,15. 
Câu 37: Cho một lượng hỗn hợp X gồm Ba và Na vào 200 ml dung dịch Y gồm HCl 0,1M và CuCl2 0,1M. 
Kết thúc các phản ứng, thu được 0,448 lít khí (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là 
A. 0,98. B. 1,96. C. 1,28. D. 0,64. 
Câu 38: Hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon mạch hở, có thể là ankan, anken, ankin, ankađien. Đốt cháy 
hoàn toàn một lượng X, thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau. X không thể gồm 
A. hai anken. B. ankan và anken. C. ankan và ankađ

File đính kèm:

  • pdfde_thi_trung_hoc_pho_thong_quoc_gia_nam_2015_mon_hoa_hoc_ma.pdf
  • pdfDaHoaCt_QG_K15.pdf