Đề thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2014 môn Hóa học (Giáo dục thường xuyên) - Mã đề thi 827 (Có đáp án)

Câu 1: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng? 
A. Poli(etylen-terephtalat). B. Poli(vinyl clorua). 
C. Polietilen. D. Polistiren. 
Câu 2: Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm đựng dung dịch chất X, thấy xuất hiện kết tủa màu 
trắng. X là chất nào trong số các chất sau? 
A. Metylamin. B. Amoniac. C. Anilin. D. Etylamin. 
Câu 3: Thủy phân hoàn toàn một lượng tristearin trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 1 mol 
glixerol và 
A. 3 mol axit stearic. B. 1 mol natri stearat. C. 1 mol axit stearic. D. 3 mol natri stearat. 
Câu 4: Cho dãy các kim loại: Al, Li, Fe, Cr. Kim loại trong dãy có khối lượng riêng nhỏ nhất là 
A. Al. B. Cr. C. Fe. D. Li. 
Câu 5: Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất 
A. xà phòng và ancol etylic. B. glucozơ và glixerol. 
C. xà phòng và glixerol. D. glucozơ và ancol etylic. 
Câu 6: Để xử lí chất thải có tính axit, người ta thường dùng 
A. phèn chua. B. muối ăn. C. nước vôi. D. giấm ăn. 
Câu 7: Chất X là một bazơ mạnh, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như sản xuất 
clorua vôi (CaOCl2), vật liệu xây dựng. Công thức của X là 
A. NaOH. B. Ca(OH)2. C. Ba(OH)2. D. KOH. 
Câu 8: Cho dãy các chất: xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy thuộc loại 
monosaccarit là 
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. 
Câu 9: Sục khí nào sau đây vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy xuất hiện kết tủa màu trắng? 
A. H2. B. O2. C. CO2. D. HCl. 
Câu 10: Chất nào sau đây thuộc loại este? 
A. CH3CH2COOH. B. H2NCH2COOH. C. CH3NH2. D. CH3COOCH3. 
Câu 11: Glucozơ tham gia phản ứng tráng bạc vì trong phân tử glucozơ có nhóm 
A. CHO. B. COOH. C. OH. D. NH2. 
Câu 12: Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với dung dịch NaOH (vừa đủ). Sau khi phản ứng xảy ra 
hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được ancol etylic và 8,2 gam muối khan. Công thức cấu tạo của X là 
A. C2H5COOCH3. B. C2H3COOC2H5. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOC2H3. 
Câu 13: Cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với khí clo dư, thu được 26,7 gam muối. Giá trị của m là 
A. 2,7. B. 7,4. C. 5,4. D. 3,0.
pdf 3 trang Bảo Giang 03/04/2023 10640
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2014 môn Hóa học (Giáo dục thường xuyên) - Mã đề thi 827 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2014 môn Hóa học (Giáo dục thường xuyên) - Mã đề thi 827 (Có đáp án)

Đề thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2014 môn Hóa học (Giáo dục thường xuyên) - Mã đề thi 827 (Có đáp án)
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐỀ THI CHÍNH THỨC 
(Đề thi có 03 trang) 
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2014 
Môn thi: HÓA HỌC - Giáo dục thường xuyên 
Thời gian làm bài: 60 phút. 
 Mã đề thi 827 
Họ, tên thí sinh: .......................................................................... 
Số báo danh: ............................................................................. 
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: 
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; Cl = 35,5; K = 39; Cr = 52; Fe = 56; Zn = 65; 
Rb = 85,5. 
Câu 1: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng? 
A. Poli(etylen-terephtalat). B. Poli(vinyl clorua). 
C. Polietilen. D. Polistiren. 
Câu 2: Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm đựng dung dịch chất X, thấy xuất hiện kết tủa màu 
trắng. X là chất nào trong số các chất sau? 
A. Metylamin. B. Amoniac. C. Anilin. D. Etylamin. 
Câu 3: Thủy phân hoàn toàn một lượng tristearin trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 1 mo...Cu, Mg. D. Cu, Mg, Fe. 
Câu 17: Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế 
tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là 
A. poli(metyl metacrylat). B. poliacrilonitrin. 
C. polietilen. D. poli(vinyl clorua). 
Câu 18: Trong hợp chất, các kim loại kiềm có số oxi hóa là 
A. +4. B. +1. C. +2. D. +3. 
Câu 19: Ở nhiệt độ thường, glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo thành dung 
dịch màu 
A. tím. B. da cam. C. xanh lam. D. vàng. 
Câu 20: Kim loại sắt không tan trong dung dịch 
A. HNO3 đặc, nóng. B. H2SO4 loãng. C. HNO3 đặc, nguội. D. H2SO4 đặc, nóng. 
Câu 21: Cho 4,12 gam Cr(OH)3 phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 2M. Giá trị của V là 
A. 30. B. 20. C. 50. D. 60. 
Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp gồm hai chất CH2O2, C2H4O2, thu được 0,8 mol H2O 
và m gam CO2. Giá trị của m là 
A. 17,60. B. 35,20. C. 17,92. D. 70,40. 
Câu 23: Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc hai? 
A. CH3NH2. B. C2H5NH2. C. C6H5NH2. D. CH3NHC2H5. 
Câu 24: Để bảo vệ ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt) bằng phương pháp điện hóa, người ta 
gắn vào mặt ngoài của ống thép những khối kim loại 
A. Cu B. Ag C. Pb D. Zn. . . .
Câu 25: Cho 2,80 gam Fe phản ứng hết với dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được V lít khí NO (sản 
phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là 
A. 1,12. B. 4,48. C. 3,36. D. 2,24. 
Câu 26: Cho dãy các kim loại: Ba, Ca, Al, Fe. Số kim loại kiềm thổ trong dãy là 
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. 
Câu 27: Cho 18,60 gam anilin (C6H5NH2) phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch 
chứa m gam muối (C6H5NH3Cl). Giá trị của m là 
A. 33,20. B. 19,43. C. 25,90. D. 12,95. 
Câu 28: Ở nhiệt độ thường, kim loại K phản ứng với nước tạo thành 
A. KOH và H2. B. K2O và H2. C. KOH và O2. D. K2O và O2. 
Câu 29: Để phân biệt dung dịch Ca(NO3)2 với dung dịch NaNO3, người ta dùng dung dịch 
A. HCl. B. Na2CO3. C. KCl. D. NaCl. 
Câu 30: Chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH? 
A

File đính kèm:

  • pdfde_thi_tot_nghiep_trung_hoc_pho_thong_nam_2014_mon_hoa_hoc_g.pdf
  • pdfDaHoaCt_TX_TN_K14.pdf