Đề thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2010 môn Hóa học (Giáo dục thường xuyên) - Mã đề thi 473
Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố là: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23;
Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108.
Câu 1: Đồng phân của fructozơ là
A. saccarozơ. B. xenlulozơ. C. tinh bột. D. glucozơ.
Câu 2: Để phân biệt dung dịch NH4Cl với dung dịch BaCl2, người ta dùng dung dịch
A. Mg(NO3)2. B. NaNO3. C. KNO3. D. KOH.
Câu 3: Hoà tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được V lít khí NO (sản
phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 2,24. B. 4,48. C. 1,12. D. 3,36.
Câu 4: Dãy các kim loại được xếp theo chiều giảm dần tính khử là:
A. K, Zn, Cu. B. Zn, Cu, K. C. Cu, K, Zn. D. K, Cu, Zn.
Câu 5: Axit nào sau đây là axit béo?
A. Axit acrylic. B. Axit oleic. C. Axit axetic. D. Axit fomic.
Câu 6: Cho 15 gam hỗn hợp kim loại Zn, Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là
A. 6,4. B. 2,2. C. 8,5. D. 2,0.
Câu 7: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. HCOOH. B. CH3COOH. C. C2H5OH. D. C2H5NH2.
Câu 8: Chất nào sau đây là este?
A. CH3OH. B. CH3CHO. C. CH3COOC2H5. D. HCOOH.
Câu 9: Oxit nào sau đây thuộc loại oxit bazơ?
A. SO2. B. CuO. C. NO2. D. CO2.
Câu 10: Dung dịch NaOH phản ứng được với
A. CuO. B. Fe2O3. C. FeO. D. Al2O3.
Câu 11: Để phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch CuSO4 1M cần m gam bột Zn. Giá trị của m là
A. 3,90. B. 9,75. C. 6,50. D. 3,25.
Câu 12: Cho dãy các kim loại: Mg, Cu, Fe, Ag. Kim loại trong dãy có tính khử mạnh nhất là
A. Mg. B. Ag. C. Cu. D. Fe.
Câu 13: Kim loại phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là
A. Fe. B. Cu. C. Ba. D. Ag.
Câu 14: Kim loại phản ứng được với dung dịch HNO3 đặc, nguội là
A. Cu. B. Al. C. Cr. D. Fe.
Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108.
Câu 1: Đồng phân của fructozơ là
A. saccarozơ. B. xenlulozơ. C. tinh bột. D. glucozơ.
Câu 2: Để phân biệt dung dịch NH4Cl với dung dịch BaCl2, người ta dùng dung dịch
A. Mg(NO3)2. B. NaNO3. C. KNO3. D. KOH.
Câu 3: Hoà tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được V lít khí NO (sản
phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 2,24. B. 4,48. C. 1,12. D. 3,36.
Câu 4: Dãy các kim loại được xếp theo chiều giảm dần tính khử là:
A. K, Zn, Cu. B. Zn, Cu, K. C. Cu, K, Zn. D. K, Cu, Zn.
Câu 5: Axit nào sau đây là axit béo?
A. Axit acrylic. B. Axit oleic. C. Axit axetic. D. Axit fomic.
Câu 6: Cho 15 gam hỗn hợp kim loại Zn, Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là
A. 6,4. B. 2,2. C. 8,5. D. 2,0.
Câu 7: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. HCOOH. B. CH3COOH. C. C2H5OH. D. C2H5NH2.
Câu 8: Chất nào sau đây là este?
A. CH3OH. B. CH3CHO. C. CH3COOC2H5. D. HCOOH.
Câu 9: Oxit nào sau đây thuộc loại oxit bazơ?
A. SO2. B. CuO. C. NO2. D. CO2.
Câu 10: Dung dịch NaOH phản ứng được với
A. CuO. B. Fe2O3. C. FeO. D. Al2O3.
Câu 11: Để phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch CuSO4 1M cần m gam bột Zn. Giá trị của m là
A. 3,90. B. 9,75. C. 6,50. D. 3,25.
Câu 12: Cho dãy các kim loại: Mg, Cu, Fe, Ag. Kim loại trong dãy có tính khử mạnh nhất là
A. Mg. B. Ag. C. Cu. D. Fe.
Câu 13: Kim loại phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là
A. Fe. B. Cu. C. Ba. D. Ag.
Câu 14: Kim loại phản ứng được với dung dịch HNO3 đặc, nguội là
A. Cu. B. Al. C. Cr. D. Fe.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2010 môn Hóa học (Giáo dục thường xuyên) - Mã đề thi 473", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2010 môn Hóa học (Giáo dục thường xuyên) - Mã đề thi 473
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có 03 trang) KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2010 Môn thi: HÓA HỌC - Giáo dục thường xuyên Thời gian làm bài: 60 phút. Mã đề thi 473 Họ, tên thí sinh: .......................................................................... Số báo danh: ............................................................................. Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố là: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108. Câu 1: Đồng phân của fructozơ là A. saccarozơ. B. xenlulozơ. C. tinh bột. D. glucozơ. Câu 2: Để phân biệt dung dịch NH4Cl với dung dịch BaCl2, người ta dùng dung dịch A. Mg(NO3)2. B. NaNO3. C. KNO3. D. KOH. Câu 3: Hoà tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là A. 2,24. B. 4,48. C. 1,12. D. 3,36. Câu 4: Dãy các kim loại được xếp theo chiều giảm dần...g được với dung dịch NaOH là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 20: Kim loại phản ứng được với dung dịch HCl là A. Cu. B. Au. C. Mg. D. Ag. Câu 21: Quặng boxit là nguyên liệu dùng để điều chế kim loại A. nhôm. B. chì. C. natri. D. đồng. Câu 22: Công thức hóa học của sắt(III) hiđroxit là A. Fe2O3. B. Fe(OH)2. C. FeO. D. Fe(OH)3. Câu 23: Dãy gồm các hợp chất được xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ là: A. CH3NH2, C6H5NH2 (anilin), NH3. B. C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NH3. C. C6H5NH2 (anilin), NH3, CH3NH2. D. NH3, CH3NH2, C6H5NH2 (anilin). Câu 24: Dung dịch nào sau đây phản ứng được với dung dịch Na2CO3 tạo kết tủa? A. NaCl. B. KNO3. C. KCl. D. CaCl2. Câu 25: Chất thuộc loại cacbohiđrat là A. lipit. B. glixerol. C. xenlulozơ. D. poli(vinyl clorua). Câu 26: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch A. KCl. B. CuCl2. C. CaCl2. D. NaCl. Câu 27: Sắt (Fe) ở ô số 26 của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Cấu hình electron của ion Fe3+ là A. [Ar]3d5. B. [Ar]3d6. C. [Ar]4s13d4. D. [Ar]4s23d3. Câu 28: Cho 6,0 gam HCOOCH3 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối lượng muối HCOONa thu được là A. 3,4 gam. B. 6,8 gam. C. 8,2 gam. D. 4,1 gam. Câu 29: Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch anilin, thấy xuất hiện kết tủa màu A. đỏ. B. trắng. C. tím. D. xanh. Câu 30: Cho dãy các kim loại: Fe, W, Hg, Cu. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là A. W. B. Cu. C. Hg. D. Fe. Câu 31: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là A. polietilen. B. nilon-6,6. C. poli(vinyl clorua). D. polistiren. Câu 32: Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun nóng), thu được 0,2 mol Ag. Giá trị của m là A. 18,0. B. 16,2. C. 9,0. D. 36,0. Câu 33: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polibuta-1,3-đien là A. CH2=CH2. B. CH2=CH–CH3. C. CH2=CH–CH=CH2. D. CH2=CHCl. Câu 34: Cho 0,1 mol H2NCH2COOH phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là A. 400. B. 100. C. 200. D
File đính kèm:
- de_thi_tot_nghiep_trung_hoc_pho_thong_nam_2010_mon_hoa_hoc_g.pdf