Đề thi thử THPT QG lần 2 môn Hóa học Năm 2018 (Mã đề 214) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)
Câu 46: Cho dãy các chất: axit fomic, ancol etylic, glixerol, tristearin và etyl axetat. Số chất trong dãy phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 47: Trong thí nghiệm nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa?
A. Nhúng thanh kẽm nguyên chất vào dung dịch HCl.
B. Để thanh thép đã sơn kín trong không khí khô.
C. Cho lá sắt nguyên chất vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng.
D. Cho lá đồng nguyên chất vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3.
Câu 48: Cho các chất: (1) NaHCO3; (2) Ca(OH)2; (3) HCl; (4) Na3PO4; (5) NaOH. Chất nào trong số các chất trên không có khả năng làm giảm độ cứng của nước?
A. (2), (5). B. (2), (4). C. (1), (3). D. (3), (5).
Câu 49: Cho 500ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 200ml dung dịch H3PO4 1M. Muối nào sau đây thu được sau phản ứng?
A. Na3PO4 và Na2HPO4. B. Chỉ có NaH2PO4.
C. Na2HPO4 và NaH2PO4. D. Chỉ có Na2HPO4.
Câu 50: Cho phenol lỏng lần lượt vào các ống nghiệm chứa các chất riêng biệt sau: Na, NaOH, dung dịch HCl, dung dịch Br2, CaCO3 và CH3COOH. Số ống nghiệm có xảy ra phản ứng là
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 51: Tính chất vật lí nào sau đây không phải là tính chất vật lí chung của kim loại?
A. Tính dẫn điện và nhiệt. B. Ánh kim.
C. Tính dẻo. D. Tính cứng.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT QG lần 2 môn Hóa học Năm 2018 (Mã đề 214) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN LIÊN TRƯỜNG THPT (Đề thi gồm có 04 trang) KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM 2018 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 214 Họ, tên thí sinh: ............................................. Số báo danh: ................. Câu 41: Cho dãy các chất sau: Etyl axetat, glucozơ, saccarozơ, Ala-Gly-Glu, Ala-Gly, anbumin. Số chất trong dãy có phản ứng với Cu(OH)2 là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 42: Công thức nào sau đây là của chất béo? A. CH3COOC2H5. B. (CH3COO)3C3H5. C. (HCOO)3C3H5. D. (C17H31COO)3C3H5. Câu 43: Cho 6,6 gam CH3CHO tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 64,8. B. 32,4. C. 21,6. D. 16,2. Câu 44: Các khí thải công nghiệp và của các động cơ ô tô, xe máy... là nguyên nhân chủ yếu gây ra mưa axit. Những thành phần hóa học chủ yếu trong các khí thải trực tiếp gây ra mưa axit là A. NO2, CO2, CO. B. SO2, CO, NO. C. NO, NO2, SO2....àn tạo dung dịch trong suốt. Số hiện tượng được mô tả đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 53: Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện li là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 54: Hiện tượng gì xảy ra khi đun nóng toluen với dung dịch KMnO4? A. Không có hiện tượng gì. B. Sủi bọt khí. C. Có kết tủa trắng. D. Dung dịch KMnO4 bị mất màu. Câu 55: Trong các tơ sau: tơ xenlulozơ triaxetat, tơ capron, tơ tằm, tơ visco, tơ nitron, bông, tơ nilon - 6,6. Có bao nhiêu tơ là tơ hóa học? A. 4. B. 7. C. 6. D. 5. Câu 56: Cho các phát biểu sau: (1) Crom, sắt, thiếc khi tác dụng với dung dịch HCl loãng nóng cho muối có hóa trị II. (2) Nhôm, sắt, crom bị thụ động bởi dung dịch axit HNO3 đặc nguội. (3) Ở nhiệt độ thường Be, Ca, Ba đều khử được nước giải phóng hidro. (4) Các hiđroxit của nhôm, crom, kẽm đều là chất lưỡng tính. (5) Nhôm hidroxit tan được trong dung dịch amoniac. Có bao nhiêu phát biểu đúng? A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 57: Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất? A. Ag+. B. Zn2+. C. Cu2+. D. Ca2+. Câu 58: Cho các chất sau: CH2=CH–CH=O, CH3CH2CHO, CH2=CH–CH2OH, CH3COCH3, CH≡C–CH=O, CH3CH=CHCOOH. Số chất khi phản ứng với H2 dư, xúc tác Ni, đun nóng tạo ra cùng một sản phẩm là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 59: Tính chất hóa học đặc trưng của anken: A. phản ứng crackinh. B. phản ứng thế. C. phản ứng cộng. D. phản ứng oxi hóa hoàn toàn. Câu 60: Cho 7,5 gam glyxin phản ứng hết với dung dịch NaOH dư. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là A. 9,7 gam. B. 7,9 gam. C. 9,9 gam. D. 9,8 gam. Câu 61: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp Al và Fe2O3 (trong điều kiện không có không khí), thu được 36,15 gam hỗn hợp X. Nghiền nhỏ, trộn đều và chia X thành hai phần. Cho phần một tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1,68 lít (đktc) khí H2 và 5,6 gam chất rắn không tan. Hòa tan hết phần hai trong 850 ml dung dịch HNO3 2M, thu được 3,36 lít (đktc) khí NO và dung dịch chỉ chứa m gam h...66: Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo X bằng 750 ml dung dịch KOH 0,5M, đun nóng (lượng KOH được lấy dư 25% so với lượng cần phản ứng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 100,2 gam hỗn hợp chất rắn khan gồm hai chất. Tên gọi của X là A. tripanmitin. B. trilinolein. C. tristearin. D. triolein. Câu 67: Cho sơ đồ phản ứng: axit glutamic X Y. Trong sơ đồ trên, mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng, Y là chất nào sau đây? A. NaCOOCCH2CH2CH(NH3Cl)COONa. B. NaOOCCH2CH2CH(NH2)COONa. C. NaOOCCH2CH(NH2)COONa. D. NaOOCCH2CH(NH3Cl)COONa. Câu 68: Thủy phân hết m gam hỗn hợp X gồm một số este được tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được a gam muối và b gam hỗn hợp ancol. Đốt cháy a gam hỗn hợp muối thu được hỗn hợp khí Y và 7,42 gam Na2CO3. Cho toàn bộ hỗn hợp khí Y sinh ra qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 23 gam kết tủa, đồng thời thấy khối lượng bình tăng 13,18 gam so với ban đầu. Đun b gam hỗn hợp ancol sinh ra với H2SO4 đặc ở 140oC, thu được 4,34 gam hỗn hợp các ete. Giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây? A. 12. B. 13. C. 11. D. 10. Câu 69: Điện phân (điện cực trơ, hiệu suất 100%) 300 ml dung dịch CuSO4 0,5M với cường độ dòng điện không đổi 2,68A, trong thời gian t giờ thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào X thấy xuất hiện 45,73 gam kết tủa. Giá trị của t là A. 0,4. B. 0,12. C. 0,8. D. 0,10. Câu 70: Cho các chất hữu cơ mạch hở: X là axit không no, có hai liên kết π trong phân tử, Y là axit no đơn chức, Z là ancol no hai chức, T là este của X, Y với Z. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp M gồm X và T, thu được 0,1 mol CO2 và 0,07 mol H2O. Cho 6,9 gam M phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp muối khan E. Đốt cháy hoàn toàn E, thu được Na2CO3; 0,195 mol CO2 và 0,135 mol H2O. Tổng số nguyên tử có trong phân tử chất T là A. 21. B. 25. C. 19. D. 23. Câu 71: Hòa tan hoàn toàn x m
File đính kèm:
- de_thi_thu_thpt_qg_lan_2_mon_hoa_hoc_nam_2018_ma_de_214_truo.doc
- ĐÁP ÁN THI THỬ THPT LẦN 2.xls