Đề thi thử THPT QG lần 2 môn Hóa học Năm 2018 (Mã đề 213) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)
Câu 41: Cho 8,9 gam Alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là
A. 12,32 gam. B. 9,7 gam. C. 16,65 gam. D. 11,1 gam.
Câu 42: Cho các chất sau: glucozơ, saccarozơ, etyl axetat, xenlulozơ, triolein. Số chất có phản ứng thủy phân trong điều kiện thích hợp là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 43: Cho phenol lỏng lần lượt vào các ống nghiệm chứa: NaOH; dung dịch HCl; dung dịch Br2; CH3COOH; CaCO3. Số ống nghiệm có xảy ra phản ứng là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 44: Những người sống ở gần các lò gạch, lò vôi hoặc các trường hợp đốt than trong phòng kín, thường bị đau đầu, buồn nôn, hô hấp khó và có thể dẫn đến tử vong, hiện tượng này gọi là ngộ độc khí than. Nếu trong phòng kín khi ngộ độc khí than thì phải nhanh chóng mở thông thoáng tất cả các cánh cửa cho không khí lưu thông. Chất gây nên hiện tượng ngộ độc khí than là
A. CO2. B. CO. C. CH4. D. H2O.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT QG lần 2 môn Hóa học Năm 2018 (Mã đề 213) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN LIÊN TRƯỜNG THPT (Đề thi gồm có 04 trang) KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM 2018 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 213 Họ, tên thí sinh: ............................................. Số báo danh: ........................ Câu 41: Cho 8,9 gam Alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là A. 12,32 gam. B. 9,7 gam. C. 16,65 gam. D. 11,1 gam. Câu 42: Cho các chất sau: glucozơ, saccarozơ, etyl axetat, xenlulozơ, triolein. Số chất có phản ứng thủy phân trong điều kiện thích hợp là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 43: Cho phenol lỏng lần lượt vào các ống nghiệm chứa: NaOH; dung dịch HCl; dung dịch Br2; CH3COOH; CaCO3. Số ống nghiệm có xảy ra phản ứng là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 44: Những người sống ở gần các lò gạch, lò vôi hoặc các trường hợp đốt than trong phòng kín, thường bị đau đầu, buồn nôn, hô hấp khó và có thể dẫn đến tử vong, hiện tượ...guyên chất vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3. B. Cho lá Fe nguyên chất vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng. C. Đốt dây Fe trong bình đựng khí O2. D. Nhúng thanh kẽm nguyên chất vào dung dịch HCl. Câu 56: Tính chất vật lý nào dưới đây của kim loại không phải do các electron tự do trong kim loại gây ra? A. Ánh kim. B. Tính cứng. C. Tính dẻo. D. Tính dẫn điện và nhiệt. Câu 57: Liên kết hoá học trong phân tử chất hữu cơ A. chủ yếu là liên kết cộng hoá trị. B. chủ yếu là liên kết cho nhận. C. chủ yếu là liên kết ion. D. chỉ gồm các liên kết cộng hoá trị. Câu 58: Cho dãy các chất sau: etyl axetat, glucozơ, saccarozơ, Ala-Gly-Glu, Ala-Gly, anbumin. Số chất trong dãy có phản ứng với Cu(OH)2 là A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 59: Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất? A. Zn2+. B. Ni2+. C. Ca2+. D. Cu2+. Câu 60: Cho các phát biểu sau: (a) Ag là kim loại dẫn điện tốt nhất còn Cr là kim loại cứng nhất. (b) Phản ứng hóa học giữa Hg và S xảy ra ngay ở điều kiện thường. (c) Ăn mòn hóa học là quá trình oxi hóa khử, khi đó xuất hiện dòng electron chuyển từ cực âm đến cực dương. (d) Kim loại đồng chỉ có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của nó. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 61: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp Al và Fe2O3 (trong điều kiện không có không khí), thu được 36,15 gam hỗn hợp X. Nghiền nhỏ, trộn đều và chia X thành hai phần. Cho phần một tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1,68 lít (đktc) khí H2 và 5,6 gam chất rắn không tan. Hòa tan hết phần hai trong 850 ml dung dịch HNO3 2M, thu được 3,36 lít (đktc) khí NO và dung dịch chỉ chứa m gam hỗn hợp muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 103. B. 95. C. 110. D. 113. Câu 62: Hỗn hợp X gồm: metyl amin, etyl amin và đimetyl amin. Để trung hòa hỗn hợp X, cần dùng vừa đủ 250 ml dung dịch HCl 1M. Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X ở trên bằng không khí vừa đủ (xem không khí gồm 20% oxi và 80% ...%. Lấy 50 gam hỗn hợp hòa tan vào nước và cho tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được kết tủa của B. Lọc và nung B trong không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn D. Dẫn luồng khí CO dư đi qua D nung nóng đến phản ứng hoàn toàn ta được m gam chất rắn E. Giá trị của m là A. 17. B. 19. C. 18. D. 20. Câu 68: Thủy phân hết m gam hỗn hợp X gồm một số este được tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được a gam muối và b gam hỗn hợp ancol. Đốt cháy a gam hỗn hợp muối thu được hỗn hợp khí Y và 7,42 gam Na2CO3. Cho toàn bộ hỗn hợp khí Y sinh ra qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 23 gam kết tủa, đồng thời thấy khối lượng bình tăng 13,18 gam so với ban đầu. Đun b gam hỗn hợp ancol sinh ra với H2SO4 đặc ở 140oC, thu được 4,34 gam hỗn hợp các ete. Giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây? A. 12. B. 13. C. 11. D. 10. Câu 69: Điện phân (điện cực trơ, hiệu suất 100%) 300 ml dung dịch CuSO4 0,5M với cường độ dòng điện không đổi 2,68A, trong thời gian t giờ thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch X thấy xuất hiện 45,73 gam kết tủa. Giá trị của t là A. 0,12. B. 0,4. C. 0,8. D. 0,10. Câu 70: Cho các chất hữu cơ mạch hở: X là axit không no, có hai liên kết π trong phân tử, Y là axit no đơn chức, Z là ancol no hai chức, T là este của X, Y với Z. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp M gồm X và T, thu được 0,1 mol CO2 và 0,07 mol H2O. Cho 6,9 gam M phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp muối khan E. Đốt cháy hoàn toàn E, thu được Na2CO3; 0,195 mol CO2 và 0,135 mol H2O. Tổng số nguyên tử có trong phân tử chất T là A. 19. B. 25. C. 21. D. 23. Câu 71: Hòa tan hoàn toàn x mol Fe vào dung dịch chứa y mol FeCl3 và z mol HCl, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. Biểu thức liên hệ giữa x, y và z là A. 2x = y + 2z. B. 2x = y + z. C. x = y – 2z. D. y = 2x. Câu 72: Cho 31,1
File đính kèm:
- de_thi_thu_thpt_qg_lan_2_mon_hoa_hoc_nam_2018_ma_de_213_truo.doc
- ĐÁP ÁN THI THỬ THPT LẦN 2.xls