Đề thi thử THPT QG lần 2 môn Hóa học Năm 2018 (Mã đề 210) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)
Câu 46: Công thức nào sau đây là của chất béo?
A. (C17H31COO)3C3H5. B. (CH3COO)3C3H5.
C. CH3COOC2H5. D. (HCOO)3C3H5.
Câu 47: Tính chất vật lí nào sau đây không phải là tính chất vật lí chung của kim loại?
A. Tính cứng. B. Ánh kim.
C. Tính dẫn điện và nhiệt. D. Tính dẻo.
Câu 48: Cho các phát biểu sau:
(1) Crom, sắt, thiếc khi tác dụng với dung dịch HCl loãng nóng cho muối có hóa trị II.
(2) Nhôm, sắt, crom bị thụ động bởi dung dịch axit HNO3 đặc nguội.
(3) Ở nhiệt độ thường Be, Ca, Ba đều khử được nước giải phóng hidro.
(4) Các hiđroxit của nhôm, crom, kẽm đều là chất lưỡng tính.
(5) Nhôm hidroxit tan được trong dung dịch amoniac.
Có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 49: Trong các tơ sau: tơ xenlulozơ triaxetat, tơ capron, tơ tằm, tơ visco, tơ nitron, bông, tơ nilon - 6,6. Có bao nhiêu tơ là tơ hóa học?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 50: Cho các chất sau: CH2=CH–CH=O, CH3CH2CHO, CH2=CH–CH2OH, CH3COCH3, CH≡C–CH=O, CH3CH=CHCOOH. Số chất khi phản ứng với H2 dư, xúc tác Ni, đun nóng tạo ra cùng một sản phẩm là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT QG lần 2 môn Hóa học Năm 2018 (Mã đề 210) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN LIÊN TRƯỜNG THPT (Đề thi gồm có 04 trang) KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM 2018 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 210 Họ, tên thí sinh: .............................................. Số báo danh: .................. Câu 41: Cho các thí nghiệm với một số hiện tượng sau: (1) Khi thêm (dư) NaOH vào dung dịch K2Cr2O7 thì dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng. (2) Khi thêm từ từ dung dịch hỗn hợp H2SO4 loãng và FeSO4 vào dung dịch chứa K2Cr2O7, thì dung dịch từ màu da cam chuyển dần thành màu xanh. (3) Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CrCl3 thấy xuất hiện kết tủa vàng nâu sau đó tan dần cho đến hết trong dung dịch NaOH (dư). (4) Thêm từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch Na[Cr(OH)4] thấy xuất hiện kết tủa lục xám, sau đó tan hoàn toàn tạo dung dịch trong suốt. Số hiện tượng được mô tả đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 42: Cho 7,5 gam glyxin phản ứng hết...m, bộ dụng cụ vẽ dưới đây có thể dùng điều chế bao nhiêu khí trong số các khí sau: Cl2, NH3, SO2, CO2, H2, C2H4 (các điều kiện phản ứng có đủ)? A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 53: Hiện tượng gì xảy ra khi đun nóng toluen với dung dịch KMnO4? A. Không có hiện tượng gì. B. Sủi bọt khí. C. Có kết tủa trắng. D. Dung dịch KMnO4 bị mất màu. Câu 54: Cho dãy các chất sau: Etyl axetat, glucozơ, saccarozơ, Ala-Gly-Glu, Ala-Gly, anbumin. Số chất trong dãy có phản ứng với Cu(OH)2 là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 55: Cho phenol lỏng lần lượt vào các ống nghiệm chứa các chất riêng biệt sau: Na, NaOH, dung dịch HCl, dung dịch Br2, CaCO3 và CH3COOH. Số ống nghiệm có xảy ra phản ứng là A. 5. B. 3. C. 6. D. 4. Câu 56: Cho các chất: (1) NaHCO3; (2) Ca(OH)2; (3) HCl; (4) Na3PO4; (5) NaOH. Chất nào trong số các chất trên không có khả năng làm giảm độ cứng của nước? A. (3), (5). B. (2), (5). C. (1), (3). D. (2), (4). Câu 57: Cho 6,6 gam CH3CHO tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 64,8. B. 16,2. C. 21,6. D. 32,4. Câu 58: Các khí thải công nghiệp và của các động cơ ô tô, xe máy... là nguyên nhân chủ yếu gây ra mưa axit. Những thành phần hóa học chủ yếu trong các khí thải trực tiếp gây ra mưa axit là A. SO2, CO, NO2. B. NO2, CO2, CO. C. SO2, CO, NO. D. NO, NO2, SO2. Câu 59: Tính chất hóa học đặc trưng của anken: A. phản ứng cộng. B. phản ứng thế. C. phản ứng crackinh. D. phản ứng oxi hóa hoàn toàn. Câu 60: Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện li là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 61: Cho 31,15 gam hỗn hợp bột Zn và Mg (tỷ lệ mol 1 : 1) tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3 và NaHSO4 thu được dung dịch X chỉ chứa m gam hỗn hợp các muối và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm N2O và H2. Khí Y có tỷ khối so vơi H2 bằng 11,5. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 239. B. 240. C. 241. D. 242. Câu 62: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm hai peptit... phản ứng với NaOH (có mặt CaO, to) thu được hidrocacbon. D. X tác dụng được với Na tạo thành H2. Câu 69: Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch chứa AgNO3 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X gồm ba muối và chất rắn Y chỉ chứa một kim loại. Biết dung dịch X có khả năng tác dụng được với HCl tạo kết tủa trắng. Ba muối trong X là A. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2 và AgNO3. B. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2 và Zn(NO3)2. C. Fe(NO3)3, Zn(NO3)2 và AgNO3. D. Fe(NO3)2, Zn(NO3)2 và AgNO3. Câu 70: Khi cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X chứa HCl và Al2(SO4)3, kết quả đồ thị như sau: Nếu rót vào dung dịch X ở trên 500 ml dung dịch Ba(OH)2 2M. Khối lượng kết tủa thu được là A. 226,75 gam. B. 215,6 gam. C. 229,35 gam. D. 208,55 gam. Câu 71: Điện phân (điện cực trơ, hiệu suất 100%) 300 ml dung dịch CuSO4 0,5M với cường độ dòng điện không đổi 2,68A, trong thời gian t giờ thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào X thấy xuất hiện 45,73 gam kết tủa. Giá trị của t là A. 0,8. B. 0,12. C. 0,10. D. 0,4. Câu 72: Hỗn hợp X gồm Cu2O, FeO, M (kim loại M có hóa trị không đổi), trong X số mol của oxi (nguyên tử) gấp 2 lần số mol M (nguyên tử). Hòa tan hết 48 gam X trong dung dịch HNO3 loãng dư, thấy có 2,1 mol HNO3 phản ứng, sau phản ứng thu được 157,2 gam hỗn hợp muối và 4,48 lít (đktc) khí NO duy nhất. Phần trăm khối lượng của M là A. 11,25%. B. 20,00%. C. 15,00%. D. 10,00%. Câu 73: Khi cho từ từ đến hết 200 ml dung dịch gồm Na2CO3 1M và KHCO3 0,5M vào 375 ml dung dịch HCl 1M. Đến khi phản ứng hoàn toàn thu được V lít (đktc) khí CO2. Giá trị của V là A. 5,6. B. 5,32. C. 3,92. D. 5,04. Câu 74: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp Al và Fe2O3 (trong điều kiện không có không khí), thu được 36,15 gam hỗn hợp X. Nghiền nhỏ, trộn đều và chia X thành hai phần. Cho phần một tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1,68 lít (đktc) khí H2 và 5,6 gam chất rắn không tan. Hòa tan hết phần hai trong 850 ml dung dịch HNO3 2M, thu được 3,36 lít (đktc) khí NO và dung dịch chỉ ch
File đính kèm:
- de_thi_thu_thpt_qg_lan_2_mon_hoa_hoc_nam_2018_ma_de_210_truo.doc
- ĐÁP ÁN THI THỬ THPT LẦN 2.xls