Đề thi thử THPT QG lần 2 môn Hóa học Năm 2018 (Mã đề 203) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)

Câu 41: Cho các chất sau: glucozơ, saccarozơ, etyl axetat, xenlulozơ, triolein. Số chất có phản ứng thủy phân trong điều kiện thích hợp là

A. 5.                               B. 3.                               C. 4.                               D. 2.

Câu 42: Cho phenol lỏng lần lượt vào các ống nghiêm chứa: NaOH; dung dịch HCl; dung dịch Br2; CH3COOH; CaCO3. Số ống nghiệm có xảy ra phản ứng là

A. 3.                               B. 1.                               C. 2.                               D. 4.

Câu 43: Những người sống ở gần các lò gạch, lò vôi hoặc các trường hợp đốt than trong phòng kín, thường bị đau đầu, buồn nôn, hô hấp khó và có thể dẫn đến tử vong, hiện tượng này gọi là ngộ độc khí than. Nếu trong phòng kín khi ngộ độc khí than thì phải nhanh chóng mở thông thoáng tất cả các cánh cửa cho không khí lưu thông. Chất gây nên hiện tượng ngộ độc khí than là

A. CH4.                          B. CO2.                          C. H2O.                          D. CO.

Câu 44: Cho 8,9 gam Alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là

A. 16,65 gam.                B. 11,1 gam.                  C. 12,32 gam.                D. 9,7 gam.

doc 4 trang Lệ Chi 23/12/2023 5400
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT QG lần 2 môn Hóa học Năm 2018 (Mã đề 203) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT QG lần 2 môn Hóa học Năm 2018 (Mã đề 203) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)

Đề thi thử THPT QG lần 2 môn Hóa học Năm 2018 (Mã đề 203) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
LIÊN TRƯỜNG THPT
(Đề thi gồm có 04 trang)
KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM 2018
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 203
Họ, tên thí sinh: .................................................. Số báo danh: ................
Câu 41: Cho các chất sau: glucozơ, saccarozơ, etyl axetat, xenlulozơ, triolein. Số chất có phản ứng thủy phân trong điều kiện thích hợp là
A. 5.	B. 3.	C. 4.	D. 2.
Câu 42: Cho phenol lỏng lần lượt vào các ống nghiêm chứa: NaOH; dung dịch HCl; dung dịch Br2; CH3COOH; CaCO3. Số ống nghiệm có xảy ra phản ứng là
A. 3.	B. 1.	C. 2.	D. 4.
Câu 43: Những người sống ở gần các lò gạch, lò vôi hoặc các trường hợp đốt than trong phòng kín, thường bị đau đầu, buồn nôn, hô hấp khó và có thể dẫn đến tử vong, hiện tượng này gọi là ngộ độc khí than. Nếu trong phòng kín khi ngộ độc khí than thì phải nhanh chóng mở thông thoáng tất cả các cánh cửa cho không khí lưu thông. Chất ... Tính chất vật lý nào dưới đây của kim loại không phải do các electron tự do trong kim loại gây ra?
A. Ánh kim.	B. Tính cứng.
C. Tính dẫn điện và nhiệt.	D. Tính dẻo.
Câu 55: Hiđrocacbon nào sau đây phản ứng được với dung dịch brom?
A. Butan.	B. Metan.	C. Benzen.	D. Etilen.
Câu 56: Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Cu2+.	B. Ni2+.	C. Ca2+.	D. Zn2+.
Câu 57: Trong số các tơ sau: tơ lapsan, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron và tơ nilon-7. Số tơ nhân tạo là
A. 1.	B. 3.	C. 2.	D. 4.
Câu 58: Hòa tan hoàn toàn một lượng Ba vào dung dịch chứa a mol HCl, thu được dung dịch X và a mol H2. Trong các chất sau: Na2SO4, Na2CO3, Al, Al2O3, AlCl3, Mg, NaOH, NaHCO3; số chất tác dụng được với dung dịch X là
A. 4.	B. 6.	C. 5.	D. 7.
Câu 59: Liên kết hoá học trong phân tử chất hữu cơ
A. chủ yếu là liên kết cho nhận.	B. chỉ gồm các liên kết cộng hoá trị.
C. chủ yếu là liên kết ion.	D. chủ yếu là liên kết cộng hoá trị.
Câu 60: Trong thí nghiệm nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa?
A. Cho lá Fe nguyên chất vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng.
B. Cho lá Cu nguyên chất vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3.
C. Nhúng thanh kẽm nguyên chất vào dung dịch HCl.
D. Đốt dây Fe trong bình đựng khí O2.
Câu 61: Hỗn hợp X gồm: metyl amin, etyl amin và đimetyl amin. Để trung hòa hỗn hợp X, cần dùng vừa đủ 250 ml dung dịch HCl 1M. Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X ở trên bằng không khí vừa đủ (xem không khí gồm 20% oxi và 80% nitơ về thể tích), thu được 15,4 gam CO2 và V lít (đktc) khí N2. Giá trị của V là
A. 2,8.	B. 18,76.	C. 66,64.	D. 63,84.
Câu 62: Hỗn hợp T gồm ba chất hữu cơ X, Y, Z (đều có khối lượng phân tử lớn hơn 50 và đều tạo nên từ các nguyên tố C, H, O). Đốt cháy hoàn toàn m gam T, thu được H2O và 4,032 lít (đktc) khí CO2. Cho m gam T phản ứng với dung dịch NaHCO3 dư, thu được 1,568 lít (đktc) khí CO2. Mặt khác, cho m gam T phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 23,76 gam Ag. Có các kết luận sau: 
(1...75 ml dung dịch HCl 1M. Đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được V lít (đktc) khí CO2. Giá trị của V là
A. 5,04.	B. 3,92.	C. 5,6.	D. 5,32.
Câu 67: Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo (triglixerit) cần 0,805 mol O2, sinh ra 0,57 mol CO2 và 0,53 mol H2O. Cũng m gam chất béo này tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo thành là
A. 11,50 gam.	B. 9,14 gam.	C. 10,14 gam.	D. 8,34 gam.
Câu 68: Cho các chất hữu cơ mạch hở: X là axit không no, có hai liên kết π trong phân tử, Y là axit no đơn chức, Z là ancol no hai chức, T là este của X, Y với Z. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp M gồm X và T, thu được 0,1 mol CO2 và 0,07 mol H2O. Cho 6,9 gam M phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp muối khan E. Đốt cháy hoàn toàn E, thu được Na2CO3; 0,195 mol CO2 và 0,135 mol H2O. Tổng số nguyên tử có trong phân tử chất T là
A. 25.	B. 21.	C. 19.	D. 23.
Câu 69: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm hai peptit mạch hở X và Y bằng dung dịch NaOH thu được 9,02 gam hỗn hợp các muối natri của Gly, Ala, Val. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn m gam E thì cần 7,056 lít (đktc) khí O2, thu được 4,32 gam H2O. Giá trị của m là
A. 6,42 gam.	B. 5,36 gam.	C. 6,36 gam.	D. 8,24 gam.
Câu 70: Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử
Thuốc thử
Hiện tượng
Y
 Quỳ tím
 Quỳ chuyển sang màu đỏ
Z
 Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng
 Tạo kết tủa Ag
T, X
 Nước Br2
 Kết tủa trắng
Z
 Cu(OH)2
 Tạo dung dịch màu xanh lam
X
 Dung dịch HCl
 Tạo dung dịch đồng nhất trong suốt
X, Y, Z, T lần lượt là
A. Lysin, axit glutamic, glucozơ, anilin.	B. phenol, lysin, glucozơ, anilin.
C. Etyl fomat, lysin, glucozơ, axit acrylic.	D. Anilin, axit glutamic, glucozơ, phenol.
Câu 71: Hỗn hợp X gồm Cu2O, FeO, M (kim loại M có hóa trị không đổi), trong X số mol của oxi (nguyên tử) gấp 2 lần số mol M (nguyên tử). Hòa tan hết 48 gam X trong dung dịch HNO3 loãng dư thấy có 2,1 mol HNO3 phản ứng, sau phản ứng 

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_qg_lan_2_mon_hoa_hoc_nam_2018_ma_de_203_truo.doc
  • xlsĐÁP ÁN THI THỬ THPT LẦN 2.xls