Đề thi thử THPT QG lần 2 môn Địa lí (Mã đề 320) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)

Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và 14, hãy cho biết Đồng bằng Bắc Bộ thuộc miền tư ̣nhiên nào sau đây?

A. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.                        

B. Miền Nam Trung ̣ Bộ.

C. Miền Nam Trung Bô ̣và Nam Bộ.                      

D. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.

Câu 43: Tuyến giao thông đường biển nội địa quan trọng nhất nước ta là:

A. Hải Phòng - Thành phố Hồ Chí Minh.               B. Hải Phòng - Vũng Tàu.

C. Hải Phòng - Cam Ranh.                                      D. Hải Phòng - Đà Nẵng.

Câu 44: Ở hầu khắp các nước Đông Nam Á đều có tôn giáo nào sau đây?

A. Hồi giáo.                     B. Hin - đu giáo.              C. Phật giáo.                    D. Thiên chúa giáo.

Câu 45: Nước ta có lượng mưa lớn, trung bình năm khoảng

A. 2000 - 2500 mm.        B. 1500 - 2000 mm.         C. 3500 - 4000 mm.        D. 500 - 1000 mm.

Câu 46: Liên Bang Nga là quốc gia đa dân tộc, trong đó dân tộc Nga chiếm bao nhiêu % dân số cả nước?

A. 90.                               B. 70.                               C. 80.                               D. 60.

Câu 47: Ở nước ta vùng có nhiều khu công nghiệp tập trung nhất là:

A. Đồng bằng sông Hồng.                                       B. Đông Nam Bộ.

C. Đồng bằng sông Cửu Long.                               D. Duyên hải miền Trung.

Câu 48: Xu hướng toàn cầu hóa không có biểu hiện nào sau đây?

A. Thương mại thế giới phát triển còn chậm.

B. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.

C. Đầu tư nước ngoài tăng nhanh.

D. Các công ti xuyên quốc gia có vai trò ngày càng lớn.

Câu 49: Giai đoạn 2000 - 2005, vùng nông nghiệp có số lượng trang trại lớn nhất ở nước ta là:

A. Duyên hải Nam Trung Bộ.                                 B. Đông Nam Bộ.

C. Đồng bằng sông Hồng.                                       D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 50: Nguyên nhân quan trọng khiến nghề cá trở thành thế mạnh của Duyên hải Nam Trung Bộ là:

A. phương tiện, ngư cụ ngày càng hiện đại.

B. các tỉnh đều giáp biển, nhiều bãi cá, bãi tôm.

C. thị trượng tiêu thụ ngày càng lớn.

D. ngư dân có kinh nghiệm đánh bắt thủy hản sản.

doc 4 trang Lệ Chi 25/12/2023 960
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT QG lần 2 môn Địa lí (Mã đề 320) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT QG lần 2 môn Địa lí (Mã đề 320) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)

Đề thi thử THPT QG lần 2 môn Địa lí (Mã đề 320) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
 LIÊN TRƯỜNG THPT
KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM 2018
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ
 (Đề thi có 04 trang)
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh:............................................................... SBD:................
Mã đề thi 320
Câu 41: Cho bảng số liệu: 
SẢN LƯỢNG LÚA CỦA CÁC VÙNG NĂM 2000 VÀ 2014 (Đơn vị: nghìn tấn)
Năm
2000
2014
Đồng bằng sông Hồng
6 586,6
6 548,5
Đồng bằng sông Cửu Long
16 702,7
25 245,6
Cả nước
32 529,5
44 974,6
Dựa vào bảng số liệu, cho biết năm 2014 tỉ trọng sản lượng lúa của hai vùng Đồng bằng sông Hồng và sông Cửu Long so với cả nước là:
A. 90,7%	B. 80,7%	C. 70,7%	D. 60,7%
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và 14, hãy cho biết Đồng bằng Bắc Bộ thuộc miền tư ̣nhiên nào sau đây?
A. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.	
B. Miền Nam Trung ̣ Bộ.
C. Miền Nam Trung Bô ̣và Nam Bộ.	
D. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
Câu 43: T...iện tích.
Câu 52: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết cửa khẩu nào sau đây nằm ở ngã ba biên giới Lào - Việt Nam - Campuchia?
A. Bờ Y.	B. Lao Bảo.	C. Lệ Thanh.	D. Lào Cai.
Câu 53: Ở Tây Nguyên, tỉnh có diện tích chè lớn nhất là :
A. Đắc Nông.	B. Lâm Đồng.	C. Đắc Lắc.	D. Gia Lai.
Câu 54: Khu vực núi Trường Sơn Bắc không có đặc điểm nào sau đây?
A. Nâng cao 2 đầu, ở giữa thấp trũng.
B. Gồm các dãy núi song song, so le nhau theo hướng tây bắc - đông nam.
C. Địa hình thấp và hẹp ngang.
D. Có sự bất đối xứng rõ rệt giữa 2 sườn đông - tây.
Câu 55: Cho bảng số liệu: 
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995 - 2014 (Đơn vị: nghìn tấn)
Năm
1995
2005
2010
2012
2014
Khai thác 
1195
1988
2414
2705
2920
Nuôi trồng
389
1479
2728
3115
3413
Dựa vào bảng số liệu, cho biết tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản khai thác năm 2014 so với 1995 là:
A. 199,8%	B. 399,8%	C. 450,0%	D. 244,4%
Câu 56: Toàn cầu hóa kinh tế thế giới dẫn tới
A. khoảng cách giàu nghèo không còn.
B. tài chính thế giới có khả năng bị thu hẹp.
C. phạm vi hoạt động của các công ti xuyên quốc gia bị thu hẹp.
D. tăng cường sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế.
Câu 57: Ở đồng bằng sông Hồng, đặc điểm kinh tế - xã hội nào sau đây không đúng?
A. dân số đông nhất cả nước.	B. kinh tế chủ yếu là nông nghiệp.
C. lãnh thổ khai thác sớm nhất.	D. mật độ dân số cao nhất cả nước.
Câu 58: ASEAN - Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á được thành lập vào năm nào?
A. 1967	B. 1997	C. 1977	D. 1987
Câu 59: Thành tựu lớn nhất mà ASEAN đạt được là gì?
A. Xây dựng môi trường hòa bình và ổn định.	 B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao.
C. Chất lượng cuộc sống ngày càng nâng cao.	 D. 10/11 quốc gia trở thành thành viên của ASEAN
Câu 60: Trong định hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Đồng bằng sôn Hồng, ở khu vực III ngành được xem là tiềm năng của vùng là:
A. du lịch. B. giao thông vận tải C. giáo dục và đào tạo.	 D. tài chính và ngân hàng.
Câu 61: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam tra.... Dung Quất, Chân Mây, Vũng Áng.	D. Thuận An, Vũng Áng, Cửa lò.
Câu 69: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết hai tỉnh có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm cao nhất nước ta là:
A. Lâm Đồng và Bình Dương.	B. Đắc Lắc và Lâm Đồng.
C. Đắc Nông và Lâm Đồng.	D. Đắc Lắc và Bình Phước.
Câu 70: Vùng biển nước ta rất giàu nguồn lợi hải sản với tổng trữ lượng vào khoảng:
A. Trên 5,0 triệu tấn.	B. 4,9 - 5,0 triệu tấn.	C. 3,9 - 4,0 triệu tấn.	D. 3,0 - 3,5 triệu tấn.
Câu 71: Cho bảng số liệu:
CHỈ SỐ HDI CỦA THẾ GIỚI VÀ CÁC NHÓM NƯỚC
Năm
2000
2010
2014
Phát triển
0,834
0,872
0,880
Đang phát triển
0,568
0,642
0,660
Thế giới
0,641
0,697
0,711
Dựa vào bảng số liệu, hãy cho biết biểu đồ thích hợp nhất thể hiện chỉ số HDI của thế giới và các nhóm nước là biểu đồ nào?
A. Biểu đồ miền.	B. Biểu đồ cột ghép.	C. Biểu đồ cột chồng.	D. Biểu đồ tròn.
Câu 72: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết năm 2005 tỉ lệ sử dụng lao động phân theo khu vực kinh tế (I, II, III) lần lượt là:
A. 53,9% - 20,0% - 26,1%	B. 57,2% - 18,2% - 24,6%
C. 25,0% - 16,4% - 58,6%	D. 53,7% - 18,2% - 24,1%
Câu 73: Ở Duyên hải Nam Trung Bộ, dầu khí được bắt đầu khai thác từ tỉnh nào?
A. Ninh Thuận.	B. Bình Thuận.	C. Khánh Hòa.	D. Đà Nẵng.
Câu 74: Đặc điểm đúng về ngành công nghiệp trọng điểm là:
A. Xuất khẩu với giá trị cao.	B. Tiêu thụ với số lượng lớn trong nước.
C. Phát triển nhiều ở trung du và miền núi.	D. Có thế mạnh phát triển lâu dài.
Câu 75: Có vai trò hết sức to lớn trong ngành dịch vụ của Nhật Bản là
A. thương mại và du lịch.	B. giao thông vận tải và tài chính.
C. tài chính và thương mại.	D. du lịch và tài chính.
Câu 76: Đồng bằng sông Hồng có năng suất lúa cao nhất so với các vùng khác là do:
A. có đất đai 70% phù sa màu mỡ.	B. người dân có kinh nghiệm trồng lúa lâu đời.
C. có trình độ thâm canh lúa nước cao.	D. vùng có khí hậu thuận lợi.
Câu 77: Phát biểu nào sau đây đúng với sự phát triển công nghiệp của Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay?
A. Hìn

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_qg_lan_2_mon_dia_li_ma_de_320_truong_thpt_li.doc
  • xlsĐÁP ÁN.xls