Đề thi thử THPT QG lần 2 môn Địa lí (Mã đề 319) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)

Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, hãy cho biết Đồng bằng Nam Bộ thuộc miền tư ̣nhiên nào sau đây

A. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ                         B. Miền Nam Trung ̣Bộ

C. Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ                       D. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ

Câu 43: Mặt hàng nào sau đây không phải là hàng xuất khẩu phổ biến của nước ta?

A. Hàng nông, lâm, thủy sản.

B. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản.

C. Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.

D. Tư liệu sản xuất.

Câu 44: Hai đặc khu hành chính của Trung Quốc là

A. Thượng Hải, Bắc Kinh.                                      B. Hồng Kông, Ma Cao.

C. Quảng Châu, Hồng Kông.                                  D. Bắc Kinh, Ma Cao.

Câu 45: Đặc điểm nào sau đây đúng với khí hậu của phần lãnh thổ phía Bắc ở nước ta?

A. Biên độ nhiệt trung bình năm lớn.                      B. Nhiệt độ trung bình năm trên 250C

C. Không có tháng nào nhiệt độ dưới 200C            D. Khí hậu có tính chất cận xích đạo.

Câu 46: Đây không phải là 1 trong 3 trụ cột của EU theo hiệp hội Maxtrich là:

A. Cộng đồng nguyên tử Châu Âu.                         B. Chính sách đối ngoại và an ninh chung.

C. Hợp tác về tư pháp và nội vụ.                             D. Cộng đồng châu Âu.

Câu 47: Hoạt động nào sau đây không thuộc công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta?

A. Chế biến sản phẩm trồng trọt.                            B. Chế biến sản phẩm chăn nuôi.

C. Chế biến gỗ và lâm sản.                                      D. Chế biến thủy, hải sản.

Câu 48: Trong cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại có bao nhiêu công nghệ trụ cột tác động mạnh mẽ và sâu sắc đến phát triển kinh tế - xã hội thế giới?

A. 6                                  B. 5                                  C. 3                                  D. 4

Câu 49: Nguồn cung cấp thịt chủ yếu ở nước ta hiện nay là:

A. Gia cầm.                     B. Trâu                             C. Lợn.                            D. Bò.

Câu 50: Tỉnh nào sau đây không thuộc Tây Bắc ?

A. Sơn La                        B. Lào Cai.                      C. Lai Châu.                    D. Điện Biên.

doc 4 trang Lệ Chi 25/12/2023 340
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT QG lần 2 môn Địa lí (Mã đề 319) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT QG lần 2 môn Địa lí (Mã đề 319) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)

Đề thi thử THPT QG lần 2 môn Địa lí (Mã đề 319) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
 LIÊN TRƯỜNG THPT
KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM 2018
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ
 (Đề thi có 04 trang)
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh:............................................................... SBD:................
Mã đề thi 319
Câu 41: Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢNG BÒ CỦA TRUNG DU MIỀN NÚI BẮC BỘ VÀ TÂY NGUYÊN,
GIAI ĐOẠN 2005 - 2014 (Đơn vị: Nghìn con)
Năm
2005
2009
2011
2014
Trung du và miền núi Bắc Bộ
899,8
1 057,7
946,4
926,7
Tây Nguyên
616,9
716,9
689,0
673,7
 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về số lượng bò giữa Trung du và miền núi 
Bắc Bộ và Tây Nguyên, giai đoạn 2005 - 2014?
A. Tây Nguyên lớn hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Tây Nguyên tăng ít hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ lớn hơn Tây Nguyên.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng nhanh...i đoạn 2006 - 2014.
B. Tốc độ tăng trưởng GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.
C. Quy mô GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.
D. Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi Tam Đảo có hướng nào sau đây?
A. Vòng cung	B. Đông - tây	C. Tây bắc - đông nam	D. Đông bắc - tây nam
Câu 53: Tính mùa vụ của nông nghiệp nước ta được khai thác tốt hơn nhờ:
A. Đẩy mạnh hoạt động vận tải, áp dụng công nghiệp chế biến và bảo quản nông sản.
B. Áp dụng nhiều hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.
C. Cơ cấu sản phẩm nông nghiệp ngày càng đa dạng.
D. Các tập đoàn cây con được phân bố phù hợp với điều kiện sinh thái từng vùng.
Câu 54: Vùng biển được xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền của nước ta là
A. tiếp giáp lãnh hải.	B. đặc quyền kinh tế.	C. lãnh hải.	D. nội thủy.
Câu 55: Cho bảng số liệu:
 DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2014
Năm
2005
2009
2011
2014
Diện tích (nghìn ha)
7 329,2
7 437,2
7 655,4
7816,2
Sản lượng (nghìn tấn)
35 832,9
38 950,2
42 398,5
44 974,6
 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng lúa nước ta, giai đoạn 2005 - 2014 theo bảng số 
liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp.	B. Miền.	C. Đường.	D. Cột.
Câu 56: Hiện tượng già hóa dân số thế giới không có biểu hiện nào sau đây?
A. Tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng thấp.	B. Tuổi thọ trung của dân số ngày càng tăng.
C. Tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng cao.	D. Tỉ lệ tăng dân số ngày càng cao.
Câu 57: Thế mạnh nào sau đây không phải của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Khai thác và chế biến khoáng sản, thủy điện.	B. Trồng cây công nghiệp lâu năm nhiệt đới.
C. Phát triển tổng hợp kinh tế biển.	D. Chăn nuôi đại gia súc.
Câu 58: Sự suy giảm tầng ozôn trên Trái Đất là do
A. khí ...o biết quốc lộ 1 không đi qua vùng kinh tế nào sau đây?
A. Tây Nguyên.	B. Đông Nam Bộ.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.	D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 67: Tài nguyên du lịch nào sau đây ở nước ta thuộc về nhóm tài nguyên du lịch tự nhiên?
A. Hơn 30 vườn quốc gia.	B. Lễ hội diễn ra quanh năm.
C. 4 vạn di tích.	D. Nhiều di sản văn hóa.
Câu 68: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết Duyên hải Nam Trung Bộ không có khu kinh tế ven biển nào sau đây?
A. Chân Mây - Lăng Cô	B. Dung Quất
C. Chu Lai	D. Nhơn Hội.
Câu 69: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thi ̣nào dưới đây là đô thi ̣đặc biệt?
A. Đà Nẵng	B. Thành phố Hồ Chí Minh.
C. Cần Thơ.	D. Hải Phòng.
Câu 70: Đây là vùng có năng suất lúa cao nhất nước ta:
A. Đông Nam Bộ.	B. Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.	D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 71: Cho bảng số liệu:
 TUỔI THỌ BÌNH QUÂN CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2016. (Đơn vị: Tuổi)
Nước
In-đô-nê-xi-a
Phi-líp-pin
Thái Lan
Việt Nam
Nam
69
65
72
71
Nữ
73
72
79
76
 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tuổi thọ bình quân của một số 
quốc gia, năm 2016?
A. Việt Nam cao hơn Phi-líp-pin.	B. Thái Lan cao nhất.
C. Phi-líp-pin thấp hơn In-đô-nê-xi-a.	D. In-đô-nê-xi-a cao hơn Việt Nam.
Câu 72: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết thời kỳ tần suất các cơn bão di chuyển từ biển Đông vào nước ta nhiều nhất tháng nào?
A. Tháng 11	B. Tháng 10	C. Tháng 9	D. Tháng 8
Câu 73: Tây Nguyên là vùng chuyên canh cây cà phê số 1 của nước ta nhờ có
A. độ cao lớn có khí hậu mát mẻ.
B. nhiều đất badan và khí hậu nhiệt đới cận xích đạo.
C. nhiều đồn điền cà phê từ thời Pháp để lại.
D. khí hậu nhiệt đới với sự phân hoá đa dạng theo độ cao.
Câu 74: Đường dây siêu cao áp 500 KV nối từ:
A. Lạng Sơn - Cà Mau.	B. Hoà Bình - Phú Lâm.
C. Hoà Bình - Cà Mau.	D. Hà Nội - Thành phố Hồ Chí Minh.
Câu 75: C

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_qg_lan_2_mon_dia_li_ma_de_319_truong_thpt_li.doc
  • xlsĐÁP ÁN.xls