Đề thi thử THPT QG lần 2 môn Địa lí (Mã đề 313) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)

Câu 41: Đây là vùng có năng suất lúa cao nhất nước ta:

A. Đồng bằng sông Cửu Long.                               B. Đồng bằng sông Hồng.

C. Đông Nam Bộ.                                                    D. Bắc Trung Bộ.

Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản khai thác cao nhất của Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Quảng Ngãi.               B. Khánh Hòa.                 C. Bình Định.                  D. Bình Thuận.

Câu 43: Tài nguyên du lịch nào sau đây ở nước ta thuộc về nhóm tài nguyên du lịch tự nhiên?

A. Lễ hội diễn ra quanh năm.                                  B. Hơn 30 vườn quốc gia.

C. Nhiều di sản văn hóa.                                         D. 4 vạn di tích.

Câu 44: Trong cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại có bao nhiêu công nghệ trụ cột tác động mạnh mẽ và sâu sắc đến phát triển kinh tế - xã hội thế giới?

A. 4                                  B. 5                                  C. 6                                  D. 3

Câu 45: Loại rừng chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Trung Bộ là

A. rừng sản xuất.             B. rừng phòng hộ.           C. rừng tre nứa.               D. rừng đặc dụng.

Câu 46: Tính mùa vụ của nông nghiệp nước ta được khai thác tốt hơn nhờ:

A. Các tập đoàn cây con được phân bố phù hợp với điều kiện sinh thái từng vùng.

B. Cơ cấu sản phẩm nông nghiệp ngày càng đa dạng.

C. Đẩy mạnh hoạt động vận tải, áp dụng công nghiệp chế biến và bảo quản nông sản.

D. Áp dụng nhiều hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.

Câu 47: Điểm nào sau đây không đúng với khí hậu của đai nhiệt đới gió mùa ở nước ta?

A. Khí hậu nhiệt đới biểu hiện rõ.                           

B. Mưa quanh năm.

C. Mùa hạ nóng.                                                      

D. Độ ẩm thay đổi tùy nơi.

Câu 48: Chất lượng nguồn lao động của nước ta được nâng lên nhờ:

A. Những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế.

B. Việc đẩy mạnh công nghiệp hoá và hiện đại hoá đất nước.

C. Việc tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển.

D. Tăng cường giáo dục hướng nghiệp và dạy nghề trong trường phổ thông.

Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp Hải Dương có những ngành công nghiệp nào sau đây?

A. Sản xuất vật liệu xây dựng, cơ khí, dệt, may.

B. Cơ khí, dệt, may, sản xuất vật liệu xây dựng, chế biến nông sản.

C. Hóa chất, phân bón, điện tử, chế biến nông sản.

D. Điện tử, dệt, may, hóa chất, phân bón.

Câu 50: Mặt hàng nào sau đây không phải là hàng xuất khẩu phổ biến của nước ta?

A. Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.

B. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản.

C. Tư liệu sản xuất.

D. Hàng nông, lâm, thủy sản.

doc 4 trang Lệ Chi 25/12/2023 380
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT QG lần 2 môn Địa lí (Mã đề 313) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT QG lần 2 môn Địa lí (Mã đề 313) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)

Đề thi thử THPT QG lần 2 môn Địa lí (Mã đề 313) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
 LIÊN TRƯỜNG THPT
KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM 2018
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ
 (Đề thi có 04 trang)
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh:............................................................... SBD:................
Mã đề thi 313
Câu 41: Đây là vùng có năng suất lúa cao nhất nước ta:
A. Đồng bằng sông Cửu Long.	B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đông Nam Bộ.	D. Bắc Trung Bộ.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản khai thác cao nhất của Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Quảng Ngãi.	B. Khánh Hòa.	C. Bình Định.	D. Bình Thuận.
Câu 43: Tài nguyên du lịch nào sau đây ở nước ta thuộc về nhóm tài nguyên du lịch tự nhiên?
A. Lễ hội diễn ra quanh năm.	B. Hơn 30 vườn quốc gia.
C. Nhiều di sản văn hóa.	D. 4 vạn di tích.
Câu 44: Trong cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại có bao nhiêu công nghệ trụ cột tác động mạnh mẽ và... GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.
C. Giá trị GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.
D. Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.
Câu 52: Tây Nguyên là vùng chuyên canh cây cà phê số 1 của nước ta nhờ có
A. độ cao lớn có khí hậu mát mẻ.
B. khí hậu nhiệt đới với sự phân hoá đa dạng theo độ cao.
C. nhiều đồn điền cà phê từ thời Pháp để lại.
D. nhiều đất badan và khí hậu nhiệt đới cận xích đạo.
Câu 53: Đường dây siêu cao áp 500 KV nối từ:
A. Hà Nội - Thành phố Hồ Chí Minh.	B. Hoà Bình - Cà Mau.
C. Hoà Bình - Phú Lâm.	D. Lạng Sơn - Cà Mau.
Câu 54: Tự do di chuyển trong Liên minh châu Âu không bao gồm nội dung nào sau đây?
A. Tự do thông tin liên lạc.	B. Tự do cư trú.
C. Tự do đi lại.	D. Tự do chọn nơi làm việc.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23 và trang 17, cho biết quốc lộ 1 không đi qua vùng kinh tế nào sau đây?
A. Đông Nam Bộ.	B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Tây Nguyên.	D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 56: Hoạt động nào sau đây không thuộc công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta?
A. Chế biến sản phẩm trồng trọt.	B. Chế biến thủy, hải sản.
C. Chế biến gỗ và lâm sản.	D. Chế biến sản phẩm chăn nuôi.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thi ̣nào dưới đây là đô thi ̣đặc biệt?
A. Thành phố Hồ Chí Minh.	B. Cần Thơ.
C. Đà Nẵng	D. Hải Phòng.
Câu 58: Hai đặc khu hành chính của Trung Quốc là
A. Thượng Hải, Bắc Kinh.	B. Bắc Kinh, Ma Cao.
C. Quảng Châu, Hồng Kông.	D. Hồng Kông, Ma Cao.
Câu 59: Tỉnh nào sau đây không thuộc Tây Bắc ?
A. Lào Cai.	B. Sơn La	C. Lai Châu.	D. Điện Biên.
Câu 60: Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢNG BÒ CỦA TRUNG DU MIỀN NÚI BẮC BỘ VÀ TÂY NGUYÊN,
GIAI ĐOẠN 2005 - 2014 (Đơn vị: Nghìn con)
Năm
2005
2009
2011
2014
Trung du và miền núi Bắc Bộ
899,8
1 057,7
946,4
926,7
Tây Nguyên
616,9
716,9
689,0
673,7
 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015...ó việc làm của các khu vực kinh tế nước ta năm 2014 so với năm 2005?
A. Dịch vụ tăng, Công nghiệp - xây dựng tăng.
B. Dịch vụ và Nông - lâm - ngư nghiệp đều tăng.
C. Công nghiệp - xây dựng tăng, Nông - lâm - ngư nghiệp giảm.
D. Nông - lâm - ngư nghiệp giảm, Dịch vụ tăng.
Câu 69: Hiện tượng già hóa dân số thế giới không có biểu hiện nào sau đây?
A. Tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng thấp.	 B. Tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng cao.
C. Tỉ lệ tăng dân số ngày càng cao.	 D. Tuổi thọ trung của dân số ngày càng tăng.
Câu 70: Đặc điểm nào sau đây đúng với khí hậu của phần lãnh thổ phía Bắc ở nước ta?
A. Không có tháng nào nhiệt độ dưới 200C	B. Nhiệt độ trung bình năm trên 250C
C. Biên độ nhiệt trung bình năm lớn.	D. Khí hậu có tính chất cận xích đạo.
Câu 71: Vùng biển được xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền của nước ta là
A. lãnh hải.	B. nội thủy.	C. đặc quyền kinh tế.	D. tiếp giáp lãnh hải.
Câu 72: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi Tam Đảo có hướng nào sau đây?
A. Vòng cung	B. Tây bắc - đông nam	C. Đông - tây	D. Đông bắc - tây nam
Câu 73: Chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu dân số Hoa Kì là người có nguồn gốc từ
A. châu Âu.	B. châu Phi.	C. châu Á.	D. châu Đại Dương.
Câu 74: Cho bảng số liệu:
 DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2014
Năm
2005
2009
2011
2014
Diện tích (nghìn ha)
7 329,2
7 437,2
7 655,4
7816,2
Sản lượng (nghìn tấn)
35 832,9
38 950,2
42 398,5
44 974,6
 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng lúa nước ta, giai đoạn 2005 - 2014 theo bảng số 
liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền.	B. Cột.	C. Kết hợp.	D. Đường.
Câu 75: Tỉnh trọng điểm về nghề cá ở Bắc Trung Bộ là
A. Nghệ An.	B. Hà Tĩnh.	C. Thanh Hóa.	D. Quảng Trị.
Câu 76: Đây không phải là 1 trong 3 trụ cột của EU theo hiệp hội Maxtrich là:
A. Cộng đồng nguyên tử Châu Âu.	B. Chính sách đối ngoại và an ninh chung.
C. Hợp tác về 

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_qg_lan_2_mon_dia_li_ma_de_313_truong_thpt_li.doc
  • xlsĐÁP ÁN.xls