Đề thi thử THPT QG lần 2 môn Địa lí (Mã đề 310) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)

Câu 41: Ở nước ta vùng có nhiều khu công nghiệp tập trung nhất là:

A. Đông Nam Bộ.                                                    B. Đồng bằng sông Hồng.

C. Đồng bằng sông Cửu Long.                               D. Duyên hải miền Trung.

Câu 42: Đồng bằng sông Hồng có năng suất lúa cao nhất so với các vùng khác là do:

A. người dân có kinh nghiệm trồng lúa lâu đời.     B. có trình độ thâm canh lúa nước cao.

C. vùng có khí hậu thuận lợi.                                  D. có đất đai 70% phù sa màu mỡ.

Câu 43: Ở đồng bằng sông Hồng, đặc điểm kinh tế - xã hội nào sau đây không đúng?

A. dân số đông nhất cả nước.                                  B. kinh tế chủ yếu là nông nghiệp.

C. mật độ dân số cao nhất cả nước.                        D. lãnh thổ khai thác sớm nhất.

Câu 44: Nước ta có lượng mưa lớn, trung bình năm khoảng

A. 2000 - 2500 mm.        B. 1500 - 2000 mm.         C. 3500 - 4000 mm.        D. 500 - 1000 mm.

Câu 45: Thành tựu lớn nhất mà ASEAN đạt được là gì?

A. Xây dựng môi trường hòa bình và ổn định.

B. 10/11 quốc gia trở thành thành viên của ASEAN.

C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao.

D. Chất lượng cuộc sống ngày càng nâng cao.

Câu 46: Nguyên nhân quan trọng khiến nghề cá trở thành thế mạnh của Duyên hải Nam Trung Bộ là:

A. phương tiện, ngư cụ ngày càng hiện đại.

B. ngư dân có kinh nghiệm đánh bắt thủy hản sản.

C. các tỉnh đều giáp biển, nhiều bãi cá, bãi tôm.

D. thị trượng tiêu thụ ngày càng lớn.

Câu 47: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết năm 1995 đến năm 2007 số khách du lịch và khách quốc tế đến nước ta tăng lần lượt là :

A. 23,3 và 6,9 (triệu lượt người)                             B. 4,2 và 1,4 (triệu lượt người)

C. 16,4 và 13,6 (triệu lượt người)                           D. 16,4 và 2,8 (triệu lượt người)

Câu 48: Giai đoạn 2000 - 2005, vùng nông nghiệp có số lượng trang trại lớn nhất ở nước ta là:

A. Duyên hải Nam Trung Bộ.                                 B. Đông Nam Bộ.

C. Đồng bằng sông Hồng.                                       D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 49: Ở hầu khắp các nước Đông Nam Á đều có tôn giáo nào sau đây?

A. Thiên chúa giáo.         B. Hồi giáo.                     C. Hin - đu giáo.              D. Phật giáo.

Câu 50: Khu vực núi Trường Sơn Bắc không có đặc điểm nào sau đây?

A. Nâng cao 2 đầu, ở giữa thấp trũng.

B. Gồm các dãy núi song song, so le nhau theo hướng tây bắc - đông nam.

C. Có sự bất đối xứng rõ rệt giữa 2 sườn đông - tây.

D. Địa hình thấp và hẹp ngang.

Câu 51: Giai đoạn mà nước ta có tỉ lệ gia tăng tự nhiên dân số cao nhất là:

A. 1964 - 1970                B. 1950 - 1954                 C. 1954 - 1960                D. 1970 - 1975

doc 4 trang Lệ Chi 25/12/2023 1620
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT QG lần 2 môn Địa lí (Mã đề 310) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT QG lần 2 môn Địa lí (Mã đề 310) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)

Đề thi thử THPT QG lần 2 môn Địa lí (Mã đề 310) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
 LIÊN TRƯỜNG THPT
KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM 2018
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ
 (Đề thi có 04 trang)
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh:............................................................... SBD:................
Mã đề thi 310
Câu 41: Ở nước ta vùng có nhiều khu công nghiệp tập trung nhất là:
A. Đông Nam Bộ.	B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.	D. Duyên hải miền Trung.
Câu 42: Đồng bằng sông Hồng có năng suất lúa cao nhất so với các vùng khác là do:
A. người dân có kinh nghiệm trồng lúa lâu đời.	B. có trình độ thâm canh lúa nước cao.
C. vùng có khí hậu thuận lợi.	D. có đất đai 70% phù sa màu mỡ.
Câu 43: Ở đồng bằng sông Hồng, đặc điểm kinh tế - xã hội nào sau đây không đúng?
A. dân số đông nhất cả nước.	B. kinh tế chủ yếu là nông nghiệp.
C. mật độ dân số cao nhất cả nước.	D. lãnh thổ khai thác sớm nhất.
Câu 44: Nước ta có lượng mưa lớn, trung bình năm khoảng
...m cây hằng năm và cây lâu năm.
B. Chuyển dịch cơ cấu diện tích và giá trị sản xuất cây công nghiệp nước ta.
C. Tình hình phát triển ngành trồng cây công nghiệp nước ta.
D. Quy mô cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm.
Câu 54: Tuyến giao thông đường biển nội địa quan trọng nhất nước ta là:
A. Hải Phòng - Vũng Tàu.	B. Hải Phòng - Đà Nẵng.
C. Hải Phòng - Cam Ranh.	D. Hải Phòng - Thành phố Hồ Chí Minh.
Câu 55: Xu hướng toàn cầu hóa không có biểu hiện nào sau đây?
A. Đầu tư nước ngoài tăng nhanh. B. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.
C. Thương mại thế giới phát triển còn chậm. D. Các công ti xuyên quốc gia có vai trò ngày càng lớn.
Câu 56: Có vai trò hết sức to lớn trong ngành dịch vụ của Nhật Bản là
A. tài chính và thương mại.	B. du lịch và tài chính.
C. thương mại và du lịch.	D. giao thông vận tải và tài chính.
Câu 57: Cho bảng số liệu: CHỈ SỐ HDI CỦA THẾ GIỚI VÀ CÁC NHÓM NƯỚC
Năm
2000
2010
2014
Phát triển
0,834
0,872
0,880
Đang phát triển
0,568
0,642
0,660
Thế giới
0,641
0,697
0,711
Dựa vào bảng số liệu, hãy cho biết biểu đồ thích hợp nhất thể hiện chỉ số HDI của thế giới và các nhóm nước là biểu đồ nào?
A. Biểu đồ tròn.	B. Biểu đồ cột ghép.	C. Biểu đồ cột chồng.	D. Biểu đồ miền.
Câu 58: Ở Duyên hải Nam Trung Bộ, dầu khí được bắt đầu khai thác từ tỉnh nào?
A. Khánh Hòa.	B. Ninh Thuận.	C. Bình Thuận.	D. Đà Nẵng.
Câu 59: Cho biểu đồ:
TỐC ĐỘ TĂNG TƯỞNG DIỆN TÍCH, NĂNG SUẤT VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA
NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1990 - 2014
(Nguồn số liệu theo Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng diện tích, năng suất và sản lượng lúa của nước ta, giai đoạn 1990 - 2014?
A. Sản lượng lúa luôn thấp nhất và không ổn định. B. Năng suất lúa luôn lớn thứ hai sau diện tích.
C. Diện tích, năng suất và sản lượng lúa đều tăng. D. Sản lượng lúa có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất
Câu 60: Cho bảng số liệu: 
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA GIAI ...u.
Câu 69: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết năm 2005 tỉ lệ sử dụng lao động phân theo khu vực kinh tế (I, II, III) lần lượt là:
A. 53,9% - 20,0% - 26,1%	B. 57,2% - 18,2% - 24,6%
C. 53,7% - 18,2% - 24,1%	D. 25,0% - 16,4% - 58,6%
Câu 70: Cho bảng số liệu: 
SẢN LƯỢNG LÚA CỦA CÁC VÙNG NĂM 2000 VÀ 2014 (Đơn vị: nghìn tấn)
Năm
2000
2014
Đồng bằng sông Hồng
6 586,6
6 548,5
Đồng bằng sông Cửu Long
16 702,7
25 245,6
Cả nước
32 529,5
44 974,6
Dựa vào bảng số liệu, cho biết năm 2014 tỉ trọng sản lượng lúa của hai vùng Đồng bằng sông Hồng và sông Cửu Long so với cả nước là:
A. 90,7%	B. 80,7%	C. 70,7%	D. 60,7%
Câu 71: Phát biểu nào sau đây đúng với sự phát triển công nghiệp của Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay?
A. Hình thành các chuỗi trung tâm ven biển.	B. Chủ yếu phát triển các ngành công nghệ cao.
C. Tài nguyên nhiên liệu, năng lượng dồi dào.	D. Cơ sở năng lượng đã được đáp ứng đầy đủ.
Câu 72: Ở Tây Nguyên, tỉnh có diện tích chè lớn nhất là :
A. Gia Lai.	B. Lâm Đồng.	C. Đắc Lắc.	D. Đắc Nông.
Câu 73: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy xác định ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ nhóm đất feralit trên đá vôi phân bố chủ yếu ở đâu?
A. Sát biên giới.	B. Tây Bắc.	C. Đông Bắc.	D. Rải rác khắp vùng.
Câu 74: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết cửa khẩu nào sau đây nằm ở ngã ba biên giới Lào - Việt Nam - Campuchia?
A. Lao Bảo.	B. Lào Cai.	C. Lệ Thanh.	D. Bờ Y.
Câu 75: Toàn cầu hóa kinh tế thế giới dẫn tới
A. phạm vi hoạt động của các công ti xuyên quốc gia bị thu hẹp.
B. tài chính thế giới có khả năng bị thu hẹp.
C. khoảng cách giàu nghèo không còn.
D. tăng cường sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế.
Câu 76: Vùng biển nước ta rất giàu nguồn lợi hải sản với tổng trữ lượng vào khoảng:
A. Trên 5,0 triệu tấn.	B. 4,9 - 5,0 triệu tấn.	C. 3,0 - 3,5 triệu tấn.	D. 3,9 - 4,0 triệu tấn.
Câu 77: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết hai tỉnh có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm cao nhất nước ta là:
A. 

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_qg_lan_2_mon_dia_li_ma_de_310_truong_thpt_li.doc
  • xlsĐÁP ÁN.xls