Đề thi thử THPT QG lần 2 môn Địa lí (Mã đề 307) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)

Câu 60: Hoạt động nào sau đây không thuộc công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta?

A. Chế biến sản phẩm trồng trọt.                            B. Chế biến sản phẩm chăn nuôi.

C. Chế biến thủy, hải sản.                                       D. Chế biến gỗ và lâm sản.

Câu 61: Chất lượng nguồn lao động của nước ta được nâng lên nhờ:

A. Việc tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển.

B. Những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế.

C. Việc đẩy mạnh công nghiệp hoá và hiện đại hoá đất nước.

D. Tăng cường giáo dục hướng nghiệp và dạy nghề trong trường phổ thông.

Câu 62: Tài nguyên du lịch nào sau đây ở nước ta thuộc về nhóm tài nguyên du lịch tự nhiên?

A. Lễ hội diễn ra quanh năm.                                  B. Hơn 30 vườn quốc gia.

C. Nhiều di sản văn hóa.                                         D. 4 vạn di tích.

Câu 63: Đây là vùng có năng suất lúa cao nhất nước ta:

A. Đông Nam Bộ.                                                    B. Bắc Trung Bộ.

C. Đồng bằng sông Hồng.                                       D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 64: Tây Nguyên là vùng chuyên canh cây cà phê số 1 của nước ta nhờ có

A. khí hậu nhiệt đới với sự phân hoá đa dạng theo độ cao.

B. độ cao lớn có khí hậu mát mẻ.

C. nhiều đồn điền cà phê từ thời Pháp để lại.

D. nhiều đất badan và khí hậu nhiệt đới cận xích đạo.

Câu 65: Sự suy giảm tầng ozôn trên Trái Đất là do

A. cháy rừng.                                                           B. theo quy luật phát triển của tự nhiên.

C. khí nhà kính (CO2)                                             D. khí thải CFCs.

Câu 66: Tỉnh nào sau đây không thuộc Tây Bắc ?

A. Lào Cai.                      B. Sơn La                        C. Lai Châu.                    D. Điện Biên.

Câu 67: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết thời kỳ tần suất các cơn bão di chuyển  từ biển Đông vào nước ta nhiều nhất tháng nào?

A. Tháng 11                     B. Tháng 10                     C. Tháng 9                       D. Tháng 8

Câu 68: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản khai thác cao nhất của Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Quảng Ngãi.               B. Khánh Hòa.                 C. Bình Định.                  D. Bình Thuận.

doc 4 trang Lệ Chi 25/12/2023 340
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT QG lần 2 môn Địa lí (Mã đề 307) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT QG lần 2 môn Địa lí (Mã đề 307) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)

Đề thi thử THPT QG lần 2 môn Địa lí (Mã đề 307) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
 LIÊN TRƯỜNG THPT
KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM 2018
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ
 (Đề thi có 04 trang)
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh:............................................................... SBD:................
Mã đề thi 307
Câu 41: Hiện tượng già hóa dân số thế giới không có biểu hiện nào sau đây?
A. Tuổi thọ trung của dân số ngày càng tăng.
B. Tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng cao.
C. Tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng thấp.
D. Tỉ lệ tăng dân số ngày càng cao.
Câu 42: Đặc điểm nào sau đây đúng với khí hậu của phần lãnh thổ phía Bắc ở nước ta?
A. Nhiệt độ trung bình năm trên 250C	B. Khí hậu có tính chất cận xích đạo.
C. Biên độ nhiệt trung bình năm lớn.	D. Không có tháng nào nhiệt độ dưới 200C
Câu 43: Loại rừng chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Trung Bộ là
A. rừng phòng hộ.	B. rừng đặc dụng.	C. rừng sản xuất.	D. rừng tre nứa.
Câu 44: Hai đặc khu hành chính của Trung Quốc l... động vận tải, áp dụng công nghiệp chế biến và bảo quản nông sản.
D. Các tập đoàn cây con được phân bố phù hợp với điều kiện sinh thái từng vùng.
Câu 53: Đường dây siêu cao áp 500 KV nối từ:
A. Hoà Bình - Phú Lâm.	B. Hoà Bình - Cà Mau.
C. Hà Nội - Thành phố Hồ Chí Minh.	D. Lạng Sơn - Cà Mau.
Câu 54: Cho bảng số liệu:
 DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2014
Năm
2005
2009
2011
2014
Diện tích (nghìn ha)
7 329,2
7 437,2
7 655,4
7816,2
Sản lượng (nghìn tấn)
35 832,9
38 950,2
42 398,5
44 974,6
 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng lúa nước ta, giai đoạn 2005 - 2014 theo bảng số 
liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp.	B. Miền.	C. Đường.	D. Cột.
Câu 55: Cho biểu đồ về GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014:
Cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây là đúng nhất về GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014?
A. Quy mô GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.
B. Tốc độ tăng trưởng GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.
C. Giá trị GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.
D. Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết Duyên hải Nam Trung Bộ không có khu kinh tế ven biển nào sau đây?
A. Nhơn Hội.	B. Chu Lai
C. Dung Quất	D. Chân Mây - Lăng Cô
Câu 57: Tự do di chuyển trong Liên minh châu Âu không bao gồm nội dung nào sau đây?
A. Tự do chọn nơi làm việc.	B. Tự do cư trú.
C. Tự do thông tin liên lạc.	D. Tự do đi lại.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thi ̣nào dưới đây là đô thi ̣đặc biệt?
A. Thành phố Hồ Chí Minh.	B. Cần Thơ.
C. Hải Phòng.	D. Đà Nẵng
Câu 59: Điểm nào sau đây không đúng với khí hậu của đai nhiệt đới gió mùa ở nước ta?
A. Mưa quanh năm...ĐOẠN 2005 - 2014 (Đơn vị: Nghìn con)
Năm
2005
2009
2011
2014
Trung du và miền núi Bắc Bộ
899,8
1 057,7
946,4
926,7
Tây Nguyên
616,9
716,9
689,0
673,7
 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về số lượng bò giữa Trung du và miền núi 
Bắc Bộ và Tây Nguyên, giai đoạn 2005 - 2014?
A. Tây Nguyên lớn hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ lớn hơn Tây Nguyên.
C. Tây Nguyên tăng ít hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng nhanh hơn Tây Nguyên.
Câu 70: Đây không phải là 1 trong 3 trụ cột của EU theo hiệp hội Maxtrich là:
A. Hợp tác về tư pháp và nội vụ.	B. Cộng đồng nguyên tử Châu Âu.
C. Chính sách đối ngoại và an ninh chung.	D. Cộng đồng châu Âu.
Câu 71: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp Hải Dương có những ngành công nghiệp nào sau đây?
A. Sản xuất vật liệu xây dựng, cơ khí, dệt, may.
B. Cơ khí, dệt, may, sản xuất vật liệu xây dựng, chế biến nông sản.
C. Hóa chất, phân bón, điện tử, chế biến nông sản.
D. Điện tử, dệt, may, hóa chất, phân bón.
Câu 72: Vùng biển được xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền của nước ta là
A. nội thủy.	B. đặc quyền kinh tế.	C. tiếp giáp lãnh hải.	D. lãnh hải.
Câu 73: Tỉnh trọng điểm về nghề cá ở Bắc Trung Bộ là
A. Nghệ An.	B. Thanh Hóa.	C. Hà Tĩnh.	D. Quảng Trị.
Câu 74: Trong cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại có bao nhiêu công nghệ trụ cột tác động mạnh mẽ và sâu sắc đến phát triển kinh tế - xã hội thế giới?
A. 5	B. 6	C. 4	D. 3
Câu 75: Chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu dân số Hoa Kì là người có nguồn gốc từ
A. châu Âu.	B. châu Phi.	C. châu Á.	D. châu Đại Dương.
Câu 76: 24,5 
 57,3 
18,2
 32,4 
 46,3 
 21,3 
Cho biểu đồ:
 Năm 2005 Năm 2014
 Nông - lâm - ngư nghiệp	 Công nghiệp - xây dựng	 Dịch vụ
CƠ CẤU LAO ĐỘNG CÓ VIỆC LÀM PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ, NĂM 2005 VÀ 20

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_qg_lan_2_mon_dia_li_ma_de_307_truong_thpt_li.doc
  • xlsĐÁP ÁN.xls