Đề thi thử THPT QG lần 2 môn Địa lí (Mã đề 306) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)

Câu 60: Ở đồng bằng sông Hồng, đặc điểm kinh tế - xã hội nào sau đây không đúng?

A. mật độ dân số cao nhất cả nước.                        B. dân số đông nhất cả nước.

C. lãnh thổ khai thác sớm nhất.                               D. kinh tế chủ yếu là nông nghiệp.

Câu 61: Trong định hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Đồng bằng sôn Hồng, ở khu vực III ngành được xem là tiềm năng của vùng là:

A. giao thông vận tải.                                              B. tài chính và ngân hàng.

C. du lịch.                                                                D. giáo dục và đào tạo.

Câu 62: Nguyên nhân quan trọng khiến nghề cá trở thành thế mạnh của Duyên hải Nam Trung Bộ là:

A. phương tiện, ngư cụ ngày càng hiện đại.

B. thị trượng tiêu thụ ngày càng lớn.

C. ngư dân có kinh nghiệm đánh bắt thủy hản sản.

D. các tỉnh đều giáp biển, nhiều bãi cá, bãi tôm.

Câu 63: Giai đoạn mà nước ta có tỉ lệ gia tăng tự nhiên dân số cao nhất là:

A. 1950 - 1954                B. 1970 - 1975                 C. 1954 - 1960                D. 1964 - 1970

Câu 64: ASEAN - Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á được thành lập vào năm nào?

A. 1977                            B. 1987                            C. 1967                            D. 1997

Câu 65: Toàn cầu hóa kinh tế thế giới dẫn tới

A. tăng cường sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế.

B. khoảng cách giàu nghèo không còn.

C. phạm vi hoạt động của các công ti xuyên quốc gia bị thu hẹp.

D. tài chính thế giới có khả năng bị thu hẹp.

Câu 66: Xu hướng toàn cầu hóa không có biểu hiện nào sau đây?

A. Thương mại thế giới phát triển còn chậm.

B. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.

C. Đầu tư nước ngoài tăng nhanh.

D. Các công ti xuyên quốc gia có vai trò ngày càng lớn.

Câu 67: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23,  cho biết các cảng biển của Bắc Trung Bộ theo chiều từ nam - bắc sắp xếp như thế nào sau đây?

A. Thuận An, Vũng Áng, Cửa lò.                           B. Dung Quất, Chân Mây, Vũng Áng.

C. Đà Nẵng, Cửa Việt, Thuận An.                          D. Chân Mây, Vũng Áng, Nhật Lệ.

Câu 68: Liên Bang Nga tiếp giáp với 2 đại dương lớn là:

A. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.                B. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.

C. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương.             D. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.

Câu 69: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy xác định nhà máy điện Phú Mỹ được bể trầm tích nào sau đây cung cấp nguồn khí tự nhiên?

A. Đồng bằng sông Hồng.                                       B. Nam Côn Sơn.

C. Thổ Chu - Mã Lai.                                              D. Cửu Long.

Câu 70: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết các mặt hàng nhập khẩu chủ yếu của nước ta là mặt hàng nào sau đây?

A. Tư liệu sản xuất.                                                 B. Nguyên, nhiên, vật liệu.

C. Hàng tiêu dùng.                                                  D. Sản phẩm điện tử.

Câu 71: Liên Bang Nga là quốc gia đa dân tộc, trong đó dân tộc Nga chiếm bao nhiêu % dân số cả nước?

A. 80.                               B. 60.                               C. 70.                               D. 90.

Câu 72: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy xác định ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ nhóm đất feralit trên đá vôi phân bố chủ yếu ở đâu?

A. Tây Bắc.                     B. Đông Bắc.                   C. Rải rác khắp vùng.     D. Sát biên giới.

Câu 73: Khu vực núi Trường Sơn Bắc không có đặc điểm nào sau đây?

A. Gồm các dãy núi song song, so le nhau theo hướng tây bắc - đông nam.

B. Địa hình thấp và hẹp ngang.

C. Nâng cao 2 đầu, ở giữa thấp trũng.

D. Có sự bất đối xứng rõ rệt giữa 2 sườn đông - tây.

doc 4 trang Lệ Chi 25/12/2023 2340
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT QG lần 2 môn Địa lí (Mã đề 306) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT QG lần 2 môn Địa lí (Mã đề 306) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)

Đề thi thử THPT QG lần 2 môn Địa lí (Mã đề 306) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
 LIÊN TRƯỜNG THPT
KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM 2018
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ
 (Đề thi có 04 trang)
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh:............................................................... SBD:................
Mã đề thi 306
Câu 41: Ở Duyên hải Nam Trung Bộ, dầu khí được bắt đầu khai thác từ tỉnh nào?
A. Đà Nẵng.	B. Ninh Thuận.	C. Khánh Hòa.	D. Bình Thuận.
Câu 42: Phát biểu nào sau đây đúng với sự phát triển công nghiệp của Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay?
A. Chủ yếu phát triển các ngành công nghệ cao.	B. Tài nguyên nhiên liệu, năng lượng dồi dào.
C. Cơ sở năng lượng đã được đáp ứng đầy đủ.	D. Hình thành các chuỗi trung tâm ven biển.
Câu 43: Đồng bằng sông Hồng có năng suất lúa cao nhất so với các vùng khác là do:
A. có đất đai 70% phù sa màu mỡ.	B. vùng có khí hậu thuận lợi.
C. có trình độ thâm canh lúa nước cao.	D. người dân có kinh nghiệm trồng lúa lâu đời.
Câu 44: Dựa v... vào bảng số liệu, cho biết năm 2014 tỉ trọng sản lượng lúa của hai vùng Đồng bằng sông Hồng và sông Cửu Long so với cả nước là:
A. 70,7%	B. 60,7%	C. 80,7%	D. 90,7%
Câu 52: Đặc điểm nổi bật của ngành bưu chính nước ta là
A. tốc độ phát triển mạnh.	B. giải quyết nhiều việc làm cho lao động.
C. có tính phục vụ cao, mạng lưới rộng khắp.	D. mang tính phục vụ quốc tế.
Câu 53: Ở Tây Nguyên, tỉnh có diện tích chè lớn nhất là :
A. Lâm Đồng.	B. Đắc Lắc.	C. Đắc Nông.	D. Gia Lai.
Câu 54: Đặc điểm đúng về ngành công nghiệp trọng điểm là:
A. Có thế mạnh phát triển lâu dài.	B. Phát triển nhiều ở trung du và miền núi.
C. Xuất khẩu với giá trị cao.	D. Tiêu thụ với số lượng lớn trong nước.
Câu 55: Nước ta có lượng mưa lớn, trung bình năm khoảng
A. 500 - 1000 mm.	B. 1500 - 2000 mm.	C. 3500 - 4000 mm.	D. 2000 - 2500 mm.
Câu 56: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết năm 1995 đến năm 2007 số khách du lịch và khách quốc tế đến nước ta tăng lần lượt là :
A. 4,2 và 1,4 (triệu lượt người)	B. 23,3 và 6,9 (triệu lượt người)
C. 16,4 và 13,6 (triệu lượt người)	D. 16,4 và 2,8 (triệu lượt người)
Câu 57: Cho biểu đồ:
TỐC ĐỘ TĂNG TƯỞNG DIỆN TÍCH, NĂNG SUẤT VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA
NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1990 - 2014
(Nguồn số liệu theo Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng diện tích, năng suất và sản lượng lúa của nước ta, giai đoạn 1990 - 2014?
A. Sản lượng lúa luôn thấp nhất và không ổn định.
B. Sản lượng lúa có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
C. Năng suất lúa luôn lớn thứ hai sau diện tích.
D. Diện tích, năng suất và sản lượng lúa đều tăng.
Câu 58: Ở hầu khắp các nước Đông Nam Á đều có tôn giáo nào sau đây?
A. Hồi giáo.	B. Hin - đu giáo.	C. Phật giáo.	D. Thiên chúa giáo.
Câu 59: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết hai tỉnh có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm cao nhất nước ta là:
A. Đắc Lắc và Lâm Đồng.	B. Đắc Nông và Lâm Đồng.
C. Đắc Lắc và Bình ...lí Việt Nam trang 22, hãy xác định nhà máy điện Phú Mỹ được bể trầm tích nào sau đây cung cấp nguồn khí tự nhiên?
A. Đồng bằng sông Hồng.	B. Nam Côn Sơn.
C. Thổ Chu - Mã Lai.	D. Cửu Long.
Câu 70: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết các mặt hàng nhập khẩu chủ yếu của nước ta là mặt hàng nào sau đây?
A. Tư liệu sản xuất.	B. Nguyên, nhiên, vật liệu.
C. Hàng tiêu dùng.	D. Sản phẩm điện tử.
Câu 71: Liên Bang Nga là quốc gia đa dân tộc, trong đó dân tộc Nga chiếm bao nhiêu % dân số cả nước?
A. 80.	B. 60.	C. 70.	D. 90.
Câu 72: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy xác định ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ nhóm đất feralit trên đá vôi phân bố chủ yếu ở đâu?
A. Tây Bắc.	B. Đông Bắc.	C. Rải rác khắp vùng.	D. Sát biên giới.
Câu 73: Khu vực núi Trường Sơn Bắc không có đặc điểm nào sau đây?
A. Gồm các dãy núi song song, so le nhau theo hướng tây bắc - đông nam.
B. Địa hình thấp và hẹp ngang.
C. Nâng cao 2 đầu, ở giữa thấp trũng.
D. Có sự bất đối xứng rõ rệt giữa 2 sườn đông - tây.
Câu 74: Cho bảng số liệu: 
CHỈ SỐ HDI CỦA THẾ GIỚI VÀ CÁC NHÓM NƯỚC
Năm
2000
2010
2014
Phát triển
0,834
0,872
0,880
Đang phát triển
0,568
0,642
0,660
Thế giới
0,641
0,697
0,711
Dựa vào bảng số liệu, hãy cho biết biểu đồ thích hợp nhất thể hiện chỉ số HDI của thế giới và các nhóm nước là biểu đồ nào?
A. Biểu đồ tròn.	B. Biểu đồ cột ghép.	C. Biểu đồ cột chồng.	D. Biểu đồ miền.
Câu 75: Tuyến giao thông đường biển nội địa quan trọng nhất nước ta là:
A. Hải Phòng - Đà Nẵng.	B. Hải Phòng - Cam Ranh.
C. Hải Phòng - Thành phố Hồ Chí Minh.	D. Hải Phòng - Vũng Tàu.
Câu 76: Có vai trò hết sức to lớn trong ngành dịch vụ của Nhật Bản là
A. thương mại và du lịch.	B. tài chính và thương mại.
C. du lịch và tài chính.	D. giao thông vận tải và tài chính.
Câu 77: Cho biểu đồ:
Biểu đồ trên thể hiện:
A. Chuyển dịch cơ cấu diện tích và giá trị sản xuất cây công nghiệp nước ta.
B. Tình hình phát triển ngành trồng cây công nghiệp nước ta.
C. Quy mô cây công ngh

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_qg_lan_2_mon_dia_li_ma_de_306_truong_thpt_li.doc
  • xlsĐÁP ÁN.xls