Đề thi thử THPT QG lần 2 môn Địa lí (Mã đề 304) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)
Câu 58: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết cửa khẩu nào sau đây nằm ở ngã ba biên giới Lào - Việt Nam - Campuchia?
A. Bờ Y. B. Lao Bảo. C. Lào Cai. D. Lệ Thanh.
Câu 59: Ở Duyên hải Nam Trung Bộ, dầu khí được bắt đầu khai thác từ tỉnh nào?
A. Khánh Hòa. B. Ninh Thuận. C. Bình Thuận. D. Đà Nẵng.
Câu 60: Trong định hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Đồng bằng sôn Hồng, ở khu vực III ngành được xem là tiềm năng của vùng là:
A. du lịch. B. giáo dục và đào tạo.
C. tài chính và ngân hàng. D. giao thông vận tải.
Câu 61: Có vai trò hết sức to lớn trong ngành dịch vụ của Nhật Bản là
A. tài chính và thương mại. B. du lịch và tài chính.
C. thương mại và du lịch. D. giao thông vận tải và tài chính.
Câu 62: Nguyên nhân quan trọng khiến nghề cá trở thành thế mạnh của Duyên hải Nam Trung Bộ là:
A. phương tiện, ngư cụ ngày càng hiện đại. B. ngư dân có kinh nghiệm đánh bắt thủy hản sản.
C. các tỉnh đều giáp biển, nhiều bãi cá, bãi tôm. D. thị trượng tiêu thụ ngày càng lớn.
Câu 63: Tuyến giao thông đường biển nội địa quan trọng nhất nước ta là:
A. Hải Phòng - Cam Ranh. B. Hải Phòng - Đà Nẵng.
C. Hải Phòng - Vũng Tàu. D. Hải Phòng - Thành phố Hồ Chí Minh.
Câu 64: Ở đồng bằng sông Hồng, đặc điểm kinh tế - xã hội nào sau đây không đúng?
A. dân số đông nhất cả nước. B. kinh tế chủ yếu là nông nghiệp.
C. mật độ dân số cao nhất cả nước. D. lãnh thổ khai thác sớm nhất.
Câu 65: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và 14, hãy cho biết Đồng bằng Bắc Bộ thuộc miền tư ̣nhiên nào sau đây?
A. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ. B. Miền Nam Trung Bô ̣và Nam Bộ.
C. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ. D. Miền Nam Trung ̣ Bộ.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT QG lần 2 môn Địa lí (Mã đề 304) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN LIÊN TRƯỜNG THPT KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM 2018 Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh:............................................................... SBD:................ Mã đề thi 304 Câu 41: Liên Bang Nga tiếp giáp với 2 đại dương lớn là: A. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. B. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương. C. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương. D. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. Câu 42: Nước ta có lượng mưa lớn, trung bình năm khoảng A. 2000 - 2500 mm. B. 1500 - 2000 mm. C. 3500 - 4000 mm. D. 500 - 1000 mm. Câu 43: Liên Bang Nga là quốc gia đa dân tộc, trong đó dân tộc Nga chiếm bao nhiêu % dân số cả nước? A. 90. B. 60. C. 80. D. 70. Câu 44: Đồng bằng sông Hồng có năng suất lúa cao nhất so với các vùng khác là do: A. người dân có kinh nghiệm trồng lúa lâu đời. B. vùng có khí hậu thuận lợi. C. có đất đai 70% phù sa màu mỡ. D. có ...n nhất mà ASEAN đạt được là gì? A. Xây dựng môi trường hòa bình và ổn định. B. 10/11 quốc gia trở thành thành viên của ASEAN. C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao. D. Chất lượng cuộc sống ngày càng nâng cao. Câu 55: Giai đoạn mà nước ta có tỉ lệ gia tăng tự nhiên dân số cao nhất là: A. 1954 - 1960 B. 1970 - 1975 C. 1964 - 1970 D. 1950 - 1954 Câu 56: Ở nước ta vùng có nhiều khu công nghiệp tập trung nhất là: A. Duyên hải miền Trung. B. Đông Nam Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đồng bằng sông Hồng. Câu 57: Cho biểu đồ: Biểu đồ trên thể hiện: A. Quy mô cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm. B. Cây công nghiệp nước ta gồm cây hằng năm và cây lâu năm. C. Tình hình phát triển ngành trồng cây công nghiệp nước ta. D. Chuyển dịch cơ cấu diện tích và giá trị sản xuất cây công nghiệp nước ta. Câu 58: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết cửa khẩu nào sau đây nằm ở ngã ba biên giới Lào - Việt Nam - Campuchia? A. Bờ Y. B. Lao Bảo. C. Lào Cai. D. Lệ Thanh. Câu 59: Ở Duyên hải Nam Trung Bộ, dầu khí được bắt đầu khai thác từ tỉnh nào? A. Khánh Hòa. B. Ninh Thuận. C. Bình Thuận. D. Đà Nẵng. Câu 60: Trong định hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Đồng bằng sôn Hồng, ở khu vực III ngành được xem là tiềm năng của vùng là: A. du lịch. B. giáo dục và đào tạo. C. tài chính và ngân hàng. D. giao thông vận tải. Câu 61: Có vai trò hết sức to lớn trong ngành dịch vụ của Nhật Bản là A. tài chính và thương mại. B. du lịch và tài chính. C. thương mại và du lịch. D. giao thông vận tải và tài chính. Câu 62: Nguyên nhân quan trọng khiến nghề cá trở thành thế mạnh của Duyên hải Nam Trung Bộ là: A. phương tiện, ngư cụ ngày càng hiện đại. B. ngư dân có kinh nghiệm đánh bắt thủy hản sản. C. các tỉnh đều giáp biển, nhiều bãi cá, bãi tôm. D. thị trượng tiêu thụ ngày càng lớn. Câu 63: Tuyến giao thông đường biển nội địa quan trọng nhất nước ta là: A. Hải Phòng - Cam Ranh. B. Hải Phòng - Đà Nẵng. C. Hải Phòng - Vũng Tàu. D. Hải Phòng - Thành phố Hồ Chí M...ng song, so le nhau theo hướng tây bắc - đông nam. C. Địa hình thấp và hẹp ngang. D. Nâng cao 2 đầu, ở giữa thấp trũng. Câu 71: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG LÚA CỦA CÁC VÙNG NĂM 2000 VÀ 2014 (Đơn vị: nghìn tấn) Năm 2000 2014 Đồng bằng sông Hồng 6 586,6 6 548,5 Đồng bằng sông Cửu Long 16 702,7 25 245,6 Cả nước 32 529,5 44 974,6 Dựa vào bảng số liệu, cho biết năm 2014 tỉ trọng sản lượng lúa của hai vùng Đồng bằng sông Hồng và sông Cửu Long so với cả nước là: A. 90,7% B. 80,7% C. 70,7% D. 60,7% Câu 72: Phát biểu nào sau đây đúng với sự phát triển công nghiệp của Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay? A. Hình thành các chuỗi trung tâm ven biển. B. Chủ yếu phát triển các ngành công nghệ cao. C. Tài nguyên nhiên liệu, năng lượng dồi dào. D. Cơ sở năng lượng đã được đáp ứng đầy đủ. Câu 73: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết năm 2005 tỉ lệ sử dụng lao động phân theo khu vực kinh tế (I, II, III) lần lượt là: A. 53,7% - 18,2% - 24,1% B. 57,2% - 18,2% - 24,6% C. 25,0% - 16,4% - 58,6% D. 53,9% - 20,0% - 26,1% Câu 74: Giai đoạn 2000 - 2005, vùng nông nghiệp có số lượng trang trại lớn nhất ở nước ta là: A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đông Nam Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 75: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết năm 1995 đến năm 2007 số khách du lịch và khách quốc tế đến nước ta tăng lần lượt là : A. 4,2 và 1,4 (triệu lượt người) B. 16,4 và 2,8 (triệu lượt người) C. 16,4 và 13,6 (triệu lượt người) D. 23,3 và 6,9 (triệu lượt người) Câu 76: Toàn cầu hóa kinh tế thế giới dẫn tới A. phạm vi hoạt động của các công ti xuyên quốc gia bị thu hẹp. B. tài chính thế giới có khả năng bị thu hẹp. C. khoảng cách giàu nghèo không còn. D. tăng cường sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế. Câu 77: Cho bảng số liệu: CHỈ SỐ HDI CỦA THẾ GIỚI VÀ CÁC NHÓM NƯỚC Năm 2000 2010 2014 Phát triển 0,834 0,872 0,880 Đang phát triển 0,568 0,642 0,660 Thế giới 0,641 0,697 0,711 Dựa vào bảng số liệu, hãy ch
File đính kèm:
- de_thi_thu_thpt_qg_lan_2_mon_dia_li_ma_de_304_truong_thpt_li.doc
- ĐÁP ÁN.xls