Đề thi thử THPT QG lần 2 môn Địa lí (Mã đề 303) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)

Câu 41: Tự do di chuyển trong Liên minh châu Âu không bao gồm nội dung nào sau đây?

A. Tự do cư trú.                                                       B. Tự do chọn nơi làm việc.

C. Tự do thông tin liên lạc.                                      D. Tự do đi lại.

Câu 42: Đặc điểm nào sau đây đúng với khí hậu của phần lãnh thổ phía Bắc ở nước ta?

A. Biên độ nhiệt trung bình năm lớn.                      B. Không có tháng nào nhiệt độ dưới 200C

C. Nhiệt độ trung bình năm trên 250C                    D. Khí hậu có tính chất cận xích đạo.

Câu 43: Đây không phải là 1 trong 3 trụ cột của EU theo hiệp hội Maxtrich là:

A. Cộng đồng nguyên tử Châu Âu.                         B. Cộng đồng châu Âu.

C. Hợp tác về tư pháp và nội vụ.                             D. Chính sách đối ngoại và an ninh chung.

Câu 44: Loại rừng chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Trung Bộ là

A. rừng phòng hộ.           B. rừng đặc dụng.            C. rừng tre nứa.               D. rừng sản xuất.

Câu 45: Sự suy giảm tầng ozôn trên Trái Đất là do

A. theo quy luật phát triển của tự nhiên.                 B. cháy rừng.

C. khí nhà kính (CO2)                                             D. khí thải CFCs.

Câu 46: Đường dây siêu cao áp 500 KV nối từ:

A. Hoà Bình - Cà Mau.                                            B. Hà Nội - Thành phố Hồ Chí Minh.

C. Hoà Bình - Phú Lâm.                                          D. Lạng Sơn - Cà Mau.

Câu 47: Cho bảng số liệu:
                       DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2014

Năm 2005 2009 2011 2014
Diện tích (nghìn ha) 7 329,2 7 437,2 7 655,4 7816,2
Sản lượng (nghìn tấn) 35 832,9 38 950,2 42 398,5 44 974,6

                                          (Nguồn:Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng lúa nước ta, giai đoạn 2005 - 2014 theo bảng số 

liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Miền.                          B. Cột.                             C. Đường.                       D. Kết hợp.

Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp Hải Dương có những ngành công nghiệp nào sau đây?

A. Cơ khí, dệt, may, sản xuất vật liệu xây dựng, chế biến nông sản.

B. Sản xuất vật liệu xây dựng, cơ khí, dệt, may.

C. Hóa chất, phân bón, điện tử, chế biến nông sản.

D. Điện tử, dệt, may, hóa chất, phân bón.

Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thi ̣nào dưới đây là đô thi ̣đặc biệt?

A. Đà Nẵng                                                              B. Cần Thơ.

C. Hải Phòng.                                                          D. Thành phố Hồ Chí Minh.

Câu 50: Đây là vùng có năng suất lúa cao nhất nước ta:

A. Đồng bằng sông Hồng.                                       B. Đông Nam Bộ.

C. Đồng bằng sông Cửu Long.                               D. Bắc Trung Bộ.

Câu 51: Hiện tượng cát bay, cát chảy thường diễn ra phổ biến ở vùng biển

A. Miền Bắc.                   B. Tây Nam Bộ.              C. Đông Nam Bộ.           D. Miền Trung.

doc 4 trang Lệ Chi 25/12/2023 2120
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT QG lần 2 môn Địa lí (Mã đề 303) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT QG lần 2 môn Địa lí (Mã đề 303) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)

Đề thi thử THPT QG lần 2 môn Địa lí (Mã đề 303) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
 LIÊN TRƯỜNG THPT
KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM 2018
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ
 (Đề thi có 04 trang)
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh:............................................................... SBD:................
Mã đề thi 303
Câu 41: Tự do di chuyển trong Liên minh châu Âu không bao gồm nội dung nào sau đây?
A. Tự do cư trú.	B. Tự do chọn nơi làm việc.
C. Tự do thông tin liên lạc.	D. Tự do đi lại.
Câu 42: Đặc điểm nào sau đây đúng với khí hậu của phần lãnh thổ phía Bắc ở nước ta?
A. Biên độ nhiệt trung bình năm lớn.	B. Không có tháng nào nhiệt độ dưới 200C
C. Nhiệt độ trung bình năm trên 250C	D. Khí hậu có tính chất cận xích đạo.
Câu 43: Đây không phải là 1 trong 3 trụ cột của EU theo hiệp hội Maxtrich là:
A. Cộng đồng nguyên tử Châu Âu.	B. Cộng đồng châu Âu.
C. Hợp tác về tư pháp và nội vụ.	D. Chính sách đối ngoại và an ninh chung.
Câu 44: Loại rừng chiếm diện tích lớn nhấ...uốc gia.
C. 4 vạn di tích.	D. Nhiều di sản văn hóa.
Câu 54: Vùng nào sau đây của Hoa Kì có khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc?
A. Đồng bằng trung tâm	B. Ven biển Đại Tây Dương
C. Ven biển Thái Bình Dương.	D. Các bồn địa, cao nguyên phía Tây.
Câu 55: Chất lượng nguồn lao động của nước ta được nâng lên nhờ:
A. Tăng cường giáo dục hướng nghiệp và dạy nghề trong trường phổ thông.
B. Những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế.
C. Việc tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển.
D. Việc đẩy mạnh công nghiệp hoá và hiện đại hoá đất nước.
Câu 56: Hoạt động nào sau đây không thuộc công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta?
A. Chế biến thủy, hải sản.	B. Chế biến sản phẩm chăn nuôi.
C. Chế biến gỗ và lâm sản.	D. Chế biến sản phẩm trồng trọt.
Câu 57: 24,5 
 57,3 
18,2
 32,4 
 46,3 
 21,3 
Cho biểu đồ:
 Năm 2005 Năm 2014
 Nông - lâm - ngư nghiệp	 Công nghiệp - xây dựng	 Dịch vụ
CƠ CẤU LAO ĐỘNG CÓ VIỆC LÀM PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ, NĂM 2005 VÀ 2014 (%)
 (Nguồn số liệu theo niên giám Thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016)
Căn cứ vào biểu đổ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ trọng lao động có việc làm của các khu vực kinh tế nước ta năm 2014 so với năm 2005?
A. Nông - lâm - ngư nghiệp giảm, Dịch vụ tăng.
B. Dịch vụ tăng, Công nghiệp - xây dựng tăng.
C. Công nghiệp - xây dựng tăng, Nông - lâm - ngư nghiệp giảm.
D. Dịch vụ và Nông - lâm - ngư nghiệp đều tăng.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi Tam Đảo có hướng nào sau đây?
A. Tây bắc - đông nam	B. Đông - tây	C. Vòng cung	D. Đông bắc - tây nam
Câu 59: Tây Nguyên là vùng chuyên canh cây cà phê số 1 của nước ta nhờ có
A. nhiều đồn điền cà phê từ thời Pháp để lại.
B. độ cao lớn có khí hậu mát mẻ.
C. nhiều đất badan và khí hậu nhiệt đới cận xích đạo.
D. khí hậu nhiệt đới với sự phân hoá đa dạng theo độ cao.
Câu 60: Tỉnh trọng điểm về nghề cá ở Bắc Trung Bộ là
A. Hà Tĩnh.	B. Quảng Trị.	C. Nghệ An.	D. ...g thủy sản khai thác cao nhất của Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Quảng Ngãi.	B. Khánh Hòa.	C. Bình Định.	D. Bình Thuận.
Câu 70: Vùng biển được xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền của nước ta là
A. đặc quyền kinh tế.	B. nội thủy.	C. lãnh hải.	D. tiếp giáp lãnh hải.
Câu 71: Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢNG BÒ CỦA TRUNG DU MIỀN NÚI BẮC BỘ VÀ TÂY NGUYÊN,
GIAI ĐOẠN 2005 - 2014 (Đơn vị: Nghìn con)
Năm
2005
2009
2011
2014
Trung du và miền núi Bắc Bộ
899,8
1 057,7
946,4
926,7
Tây Nguyên
616,9
716,9
689,0
673,7
 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về số lượng bò giữa Trung du và miền núi 
Bắc Bộ và Tây Nguyên, giai đoạn 2005 - 2014?
A. Tây Nguyên lớn hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Tây Nguyên tăng ít hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ lớn hơn Tây Nguyên.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng nhanh hơn Tây Nguyên.
Câu 72: Công trình thủy điện nào sau đây nằm trên sông Xê Xan?
A. Xrê Pôk.	B. Yaly.	C. Đức Xuyên.	D. Buôn Kuôp.
Câu 73: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết thời kỳ tần suất các cơn bão di chuyển từ biển Đông vào nước ta nhiều nhất tháng nào?
A. Tháng 8	B. Tháng 9	C. Tháng 10	D. Tháng 11
Câu 74: Nguồn cung cấp thịt chủ yếu ở nước ta hiện nay là:
A. Gia cầm.	B. Trâu	C. Bò.	D. Lợn.
Câu 75: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23 và trang 17, cho biết quốc lộ 1 không đi qua vùng kinh tế nào sau đây?
A. Đông Nam Bộ.	B. Tây Nguyên.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.	D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 76: Hiện tượng già hóa dân số thế giới không có biểu hiện nào sau đây?
A. Tỉ lệ tăng dân số ngày càng cao.	B. Tuổi thọ trung của dân số ngày càng tăng.
C. Tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng thấp.	D. Tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng cao.
Câu 77: Cho bảng số liệu:
 TUỔI THỌ BÌNH QUÂN CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2016. (Đơn vị: Tuổi)
Nước
In-đô-nê-xi-a
Phi-líp-pin
Thái Lan
Việt Nam
Nam

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_qg_lan_2_mon_dia_li_ma_de_303_truong_thpt_li.doc
  • xlsĐÁP ÁN.xls