Đề thi thử THPT QG lần 2 môn Địa lí (Mã đề 301) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)

Câu 41: Tài nguyên du lịch nào sau đây ở nước ta thuộc về nhóm tài nguyên du lịch tự nhiên?

A. 4 vạn di tích.                                                       B. Hơn 30 vườn quốc gia.

C. Nhiều di sản văn hóa.                                         D. Lễ hội diễn ra quanh năm.

Câu 42: Loại rừng chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Trung Bộ là

A. rừng tre nứa.               B. rừng sản xuất.             C. rừng phòng hộ.           D. rừng đặc dụng.

Câu 43: Đây là vùng có năng suất lúa cao nhất nước ta:

A. Đồng bằng sông Hồng.                                       B. Bắc Trung Bộ.

C. Đông Nam Bộ.                                                    D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp Hải Dương có những ngành công nghiệp nào sau đây?

A. Cơ khí, dệt, may, sản xuất vật liệu xây dựng, chế biến nông sản.

B. Điện tử, dệt, may, hóa chất, phân bón.

C. Sản xuất vật liệu xây dựng, cơ khí, dệt, may.

D. Hóa chất, phân bón, điện tử, chế biến nông sản.

Câu 45: Chất lượng nguồn lao động của nước ta được nâng lên nhờ:

A. Tăng cường giáo dục hướng nghiệp và dạy nghề trong trường phổ thông.

B. Việc đẩy mạnh công nghiệp hoá và hiện đại hoá đất nước.

C. Những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế.

D. Việc tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển.

Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết địa điểm nào sau đây không  phải là trung tâm công nghiệp?

A. Bảo Lộc.                     B. Thủ Dầu Một.             C. Biên Hòa.                   D. Phan Thiết.

Câu 47: Vùng nào sau đây của Hoa Kì có khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc?

A. Đồng bằng trung tâm                                          B. Các bồn địa, cao nguyên phía Tây.

C. Ven biển Thái Bình Dương.                               D. Ven biển Đại Tây Dương

Câu 48: Tính mùa vụ của nông nghiệp nước ta được khai thác tốt hơn nhờ:

A. Cơ cấu sản phẩm nông nghiệp ngày càng đa dạng.

B. Các tập đoàn cây con được phân bố phù hợp với điều kiện sinh thái từng vùng.

C. Áp dụng nhiều hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.

D. Đẩy mạnh hoạt động vận tải, áp dụng công nghiệp chế biến và bảo quản nông sản.

Câu 49: Đường dây siêu cao áp 500 KV nối từ:

A. Lạng Sơn - Cà Mau.                                           B. Hoà Bình - Phú Lâm.

C. Hà Nội - Thành phố Hồ Chí Minh.                     D. Hoà Bình - Cà Mau.

Câu 50: Hiện tượng già hóa dân số thế giới không  biểu hiện nào sau đây?

A. Tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng cao.              B. Tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng thấp.

C. Tuổi thọ trung của dân số ngày càng tăng.         D. Tỉ lệ tăng dân số ngày càng cao.

Câu 51: Đây không phải là 1 trong 3 trụ cột của EU theo hiệp hội Maxtrich là:

A. Hợp tác về tư pháp và nội vụ.                             B. Cộng đồng châu Âu.

C. Cộng đồng nguyên tử Châu Âu.                         D. Chính sách đối ngoại và an ninh chung.

Câu 52: Hiện tượng cát bay, cát chảy thường diễn ra phổ biến ở vùng biển

A. Miền Bắc.                   B. Tây Nam Bộ.              C. Đông Nam Bộ.           D. Miền Trung.

doc 4 trang Lệ Chi 25/12/2023 2300
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT QG lần 2 môn Địa lí (Mã đề 301) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT QG lần 2 môn Địa lí (Mã đề 301) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)

Đề thi thử THPT QG lần 2 môn Địa lí (Mã đề 301) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
 LIÊN TRƯỜNG THPT
KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM 2018
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ
 (Đề thi có 04 trang)
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh:............................................................... SBD:................
Mã đề thi 301
Câu 41: Tài nguyên du lịch nào sau đây ở nước ta thuộc về nhóm tài nguyên du lịch tự nhiên?
A. 4 vạn di tích.	B. Hơn 30 vườn quốc gia.
C. Nhiều di sản văn hóa.	D. Lễ hội diễn ra quanh năm.
Câu 42: Loại rừng chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Trung Bộ là
A. rừng tre nứa.	B. rừng sản xuất.	C. rừng phòng hộ.	D. rừng đặc dụng.
Câu 43: Đây là vùng có năng suất lúa cao nhất nước ta:
A. Đồng bằng sông Hồng.	B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.	D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp Hải Dương có những ngành công nghiệp nào sau đây?
A. Cơ khí, dệt, may, sản xuất vật liệu xây dựng, chế biế...ỢNG BÒ CỦA TRUNG DU MIỀN NÚI BẮC BỘ VÀ TÂY NGUYÊN,
GIAI ĐOẠN 2005 - 2014 (Đơn vị: Nghìn con)
Năm
2005
2009
2011
2014
Trung du và miền núi Bắc Bộ
899,8
1 057,7
946,4
926,7
Tây Nguyên
616,9
716,9
689,0
673,7
 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về số lượng bò giữa Trung du và miền núi 
Bắc Bộ và Tây Nguyên, giai đoạn 2005 - 2014?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng nhanh hơn Tây Nguyên.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ lớn hơn Tây Nguyên.
C. Tây Nguyên tăng ít hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Tây Nguyên lớn hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 54: Thế mạnh nào sau đây không phải của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Trồng cây công nghiệp lâu năm nhiệt đới.	
B. Chăn nuôi đại gia súc.
C. Khai thác và chế biến khoáng sản, thủy điện.	
D. Phát triển tổng hợp kinh tế biển.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản khai thác cao nhất của Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Bình Thuận.	B. Bình Định.	C. Khánh Hòa.	D. Quảng Ngãi.
Câu 56: Cho bảng số liệu:
 TUỔI THỌ BÌNH QUÂN CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2016. (Đơn vị: Tuổi)
Nước
In-đô-nê-xi-a
Phi-líp-pin
Thái Lan
Việt Nam
Nam
69
65
72
71
Nữ
73
72
79
76
 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tuổi thọ bình quân của một số 
quốc gia, năm 2016?
A. In-đô-nê-xi-a cao hơn Việt Nam.	B. Thái Lan cao nhất.
C. Phi-líp-pin thấp hơn In-đô-nê-xi-a.	D. Việt Nam cao hơn Phi-líp-pin.
Câu 57: Tỉnh trọng điểm về nghề cá ở Bắc Trung Bộ là
A. Nghệ An.	B. Hà Tĩnh.	C. Quảng Trị.	D. Thanh Hóa.
Câu 58: Mặt hàng nào sau đây không phải là hàng xuất khẩu phổ biến của nước ta?
A. Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.
B. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản.
C. Hàng nông, lâm, thủy sản.
D. Tư liệu sản xuất.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết ...C. Chân Mây - Lăng Cô	D. Chu Lai
Câu 69: Cho biểu đồ về GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014:
Cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây là đúng nhất về GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014?
A. Tốc độ tăng trưởng GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.
B. Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.
C. Quy mô GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.
D. Giá trị GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.
Câu 70: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi Tam Đảo có hướng nào sau đây?
A. Đông bắc - tây nam	B. Tây bắc - đông nam	
C. Vòng cung	D. Đông - tây
 32,4 
 46,3 
 21,3 
 24,5 
 57,3 
18,2
Câu 71: Cho biểu đồ:
 Năm 2005 Năm 2014
 Nông - lâm - ngư nghiệp	 Công nghiệp - xây dựng	 Dịch vụ
CƠ CẤU LAO ĐỘNG CÓ VIỆC LÀM PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ, NĂM 2005 VÀ 2014 (%)
 (Nguồn số liệu theo niên giám Thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016)
Căn cứ vào biểu đổ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ trọng lao động có việc làm của các khu vực kinh tế nước ta năm 2014 so với năm 2005?
A. Nông - lâm - ngư nghiệp giảm, Dịch vụ tăng.
B. Dịch vụ tăng, Công nghiệp - xây dựng tăng.
C. Công nghiệp - xây dựng tăng, Nông - lâm - ngư nghiệp giảm.
D. Dịch vụ và Nông - lâm - ngư nghiệp đều tăng.
Câu 72: Chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu dân số Hoa Kì là người có nguồn gốc từ
A. châu Phi.	B. châu Đại Dương.	C. châu Âu.	D. châu Á.
Câu 73: Công trình thủy điện nào sau đây nằm trên sông Xê Xan?
A. Xrê Pôk.	B. Yaly.	C. Đức Xuyên.	D. Buôn Kuôp.
Câu 74: Tự do di chuyển trong Liên minh châu Âu không bao gồm nội dung nào sau đây?
A. Tự do cư trú.	B. Tự do đi lại.
C. Tự do chọn nơi làm việc.	D. Tự do thông tin liên lạc.
Câu 75: Nguồn cung cấp thịt chủ yếu ở nước ta hiện nay là:
A. Gia cầm.	B. Trâu	C. Bò.	D. Lợn.
Câu 76: Căn cứ vào A

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_qg_lan_2_mon_dia_li_ma_de_301_truong_thpt_li.doc
  • xlsĐÁP ÁN.xls