Đề thi thử THPT QG lần 1 môn Hóa học Năm 2018 (Mã đề 205) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)
Câu 48: Thuỷ phân hoàn toàn 1mol peptit X mạch hở thu được 1 mol Alanin và 1 mol Glyxin và 2 mol valin. Nhận định nào sau đây về X là sai?
A. 1 mol X phản ứng vừa đủ với 4 mol NaOH. B. X chứa 3 liên kết peptit.
C. X thuộc loại tetrapeptit. D. X chứa 4 liên kết peptit.
Câu 49: Etylaxetat có công thức cấu tạo là
A. HCOOCH3. B. CH3COOCH3.
C. CH3COOCH2CH3. D. HCOOCH2CH3.
Câu 50: Nhận xét nào sau đây về tính chất hoá học của các hợp chất anđehit là đúng?
A. Anđehit vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử. B. Anđehit chỉ có tính oxi hoá.
C. Anđehit chỉ có tính khử. D. Anđehit là chất lưỡng tính.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT QG lần 1 môn Hóa học Năm 2018 (Mã đề 205) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN LIÊN TRƯỜNG THPT KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2018 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HOÁ HỌC (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi: 205 Họ và tên thí sinh:.................................................................................... SBD:......................................................................................................... Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Fe = 56; Ni = 59; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108. Câu 41: Cho V lít CO đi qua 84,2 gam hỗn hợp gồm CuO, FeO, Fe2O3 nung nóng. Sau phản ứng thu được 78,6 gam chất rắn và hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 là 18. Giá trị của V là A. 16,80 lít . B. 15,68 lít C. 14,56 lít. D. 11,2 lít. Câu 42: Kim loại nào sau đây tan được trong dung dịch HCl dư? A. Cu. B. Hg. C. Ag. D. Al. Câu 43: Cao su buna có CTCT thu gọn là ...âu 54: Glucozơ có nhiều trong quả nho và nó có công thức phân tử là A. (C6H10O5)n B. C6H12O6. C. C6H12O. D. C12H22O11. Câu 55: Cho dãy các chất sau: Benzen, Stiren, Toluen. Nhận xét nào sau đây về dãy các chất trên là đúng: A. Cả benzen và stiren đều làm mất màu dung dịch nước Brom ở điều kiện thường. B. Cả stiren và toluen đều có thể làm mất màu dung dịch KMnO4. C. Cả toluen và benzen tham gia phản ứng cộng thuận lợi hơn phản ứng thế. D. Stiren và toluen đều có tham gia phản ứng trùng hợp. Câu 56: Alanin có CTCT thu gọn là A. H2N – CH2 – CH(NH2) – COOH. B. H2N – CH2 – CH2 – COOH. C. CH3 – CH(NH2) – COOH. D. H2NCH2COOH. Câu 57: Có bao nhiêu hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C7H8O tác dụng được với NaOH? A. 4 B. 5 C. 3 D. 2 Câu 58: Hợp chất của Na được sử dụng làm bột nở, có CTPT là A. Na2CO3. B. NaHCO3. C. NaOH. D. NaNO3. Câu 59: Tơ tổng hợp không thể điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là A. tơ nilon - 6,6. B. tơ nitron. C. tơ nilon-6. D. tơ lapsan. Câu 60: Khí nào sau đây gây ra hiện tượng mưa axit? A. CH4. B. H2. C. SO2. D. NH3. Câu 61: Cho các chất sau: C2H5OH, C6H5OH, HOC6H4OH, CH2 = CH – CH2OH, CH3 – CO – CH3. Số chất chứa nhóm chức ancol là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 62: Trong các chất có CTCT dưới đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất? A. (C6H5)2NH. B. C6H5CH2NH2. C. C6H5NH2. D. NH3. Câu 63: Khi cho isopentan tác dụng với Cl2 (as) thì có thể tạo ra tối đa bao nhiêu dẫn xuất điclo? A. 8. B. 10. C. 7. D. 9. Câu 64: Công thức phân tử chất đầu tiên của một dãy đồng đẳng là C3H4O. Công thức tổng quát của dãy đồng đẳng trên là A. C3nH4nO (n≥1). B. CnH3n-5O (n≥3). C. CnHn+1O (n ≥3). D. CnH2n-2O (n ≥ 3). Câu 65: Cho 21,30 gam P2O5 vào 440 gam dung dịch NaOH 10% thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 52,70 gam. B. 50,60 gam. C. 60,05 gam D. 57,20 gam Câu 66: Tiến hành phản ứng đồng trùng hợp giữa stiren và buta–1,3–đien (butađien), thu được polime X. Cứ 2,834 gam X phản ứng vừa hết với 1... dùng thuốc thử nào sau đây? A. Ba(NO3)2. B. Quỳ tím. C. BaCO3. D. Fe. Câu 75: Cho 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 1M và Ba(OH)2 1M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 19,70. B. 7,88. C. 3,94. D. 39,4. Câu 76: Nhận xét nào sau đây không đúng về các hợp chất cacbohiđrat? A. Các mono saccarit đều không bị thuỷ phân. B. Tinh bột và xenlulozơ khi thuỷ phân hoàn toàn đều thu được glucozơ. C. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau và có công thức chung là C6H12O6. D. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau và có công thức chung là (C6H10O5)n Câu 77: Cho tan hoàn toàn 4,0 gam hỗn hợp X gồm FeS, FeS2 trong 200 ml dung dịch HNO3 x M chỉ thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và dung dịch Y (không chứa SO2 ). Để tác dụng hết với các chất trong Y cần 250 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M thu được kết tủa Z. Đem Z đi làm khô rồi nung trong không khí đến khối lượng không đổi tạo thành 16,015 gam chất rắn Z’. Giá trị của x là A. 0,95. B. 1,00. C. 1,15. D. 1,45. Câu 78: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch hỗn hợp Al2(SO4)3 và AlCl3 thu được kết tủa có khối lượng theo số mol Ba(OH)2 như đồ thị: Tổng giá trị (x + y) bằng A. 132,6. B. 136,2. C. 162,3. D. 163,2. Câu 79: X là một a - aminoaxit (chứa 1 nhóm – NH2 và 1 nhóm – COOH). Với a gam đipeptit Y khi thuỷ phân hoàn toàn chỉ thu được m gam X. Còn khi thuỷ phân hoàn toàn b gam tripeptit Z lại chỉ thu được 2m gam X. Mặt khác, khi đốt cháy hoàn toàn a gam Y thu được 0,24 mol H2O còn khi đốt cháy b gam Z thì thu được 0,44 mol H2O. Y, Z đều là các peptit mạch hở. Giá trị của m gần với giá trị nào nhất trong các giá trị sau đây? A. 9,7. B. 9,5. C. 9,1. D. 10,0 Câu 80: Mắc nối tiếp 2 bình điện phân: - Bình 1: chứa 800ml dung dịch muối MCl2 a (M) và HCl 4a (M). - Bình 2: chứa 800ml dung dịch AgNO3. Sau 3 phút 13 giây điện phân thì ở catot bình 1 thoát ra 1,6 gam kim loại, còn ở catot bình 2 thoát ra 5,4 gam kim loại. Sau 9 phút 39 giây điện phân thì ở c
File đính kèm:
- de_thi_thu_thpt_qg_lan_1_mon_hoa_hoc_nam_2018_ma_de_205_truo.doc
- DAP AN MA DE LE.xlsx