Đề thi thử THPT QG lần 1 môn Hóa học Năm 2018 (Mã đề 203) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)
Câu 43: Sự khác nhau giữa tinh bột và xenlulozơ là
A. Thuỷ phân tinh bột thu được glucozơ còn thuỷ phân xenlulozơ thu được fructozơ
B. Xenlulozơ có cấu tạo mạch không nhánh còn tinh bột có thể có mạch phân nhánh.
C. Tinh bột có màu trắng còn xenlulozơ có màu xám hoặc xanh.
D. Tinh bột tạo phức được với Cu(OH)2 còn xenlulozơ thì không.
Câu 44: Dung dịch X chứa 0,1 mol Cu2+; 0,3 mol Cl-; 1,2 mol Na+ và x mol SO42-. Khối lượng muối có trong dung dịch X là
A. 139,35 gam. B. 97,45 gam. C. 140,65 gam D. 150,25 gam
Câu 45: Cho dãy các chất sau: Benzen, Stiren, Toluen. Nhận xét nào sau đây về dãy các chất trên là đúng?
A. Stiren và toluen đều có tham gia phản ứng trùng hợp.
B. Cả toluen và benzen tham gia phản ứng cộng thuận lợi hơn phản ứng thế.
C. Cả stiren và toluen đều có thể làm mất màu dung dịch KMnO4.
D. Cả benzen và stiren đều làm mất màu dung dịch nước Brom ở điều kiện thường.
Câu 46: Alanin có CTCT thu gọn là
A. H2N – CH2 – CH(NH2) – COOH. B. CH3 – CH(NH2) – COOH.
C. H2NCH2COOH. D. H2N – CH2 – CH2 – COOH.
Câu 47: Đốt cháy m (g) hiđrocacbon mạch hở X (là chất khí ở điều kiện thường) thu được m (g) H2O. Mặt khác khi cho m (g) X vào dung dịch Br2 dư thì thấy có 24,00 gam Br2 phản ứng. Giá trị của m là
A. 8,10. B. 4,20. C. 4,05. D. 8,40.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT QG lần 1 môn Hóa học Năm 2018 (Mã đề 203) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN LIÊN TRƯỜNG THPT KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2018 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HOÁ HỌC (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi: 203 Họ và tên thí sinh:.................................................................................... SBD:......................................................................................................... Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Fe = 56; Ni = 59; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108. Câu 41: Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng muối thu được sau phản ứng là A. 13,82 gam. B. 13,28 gam. C. 12,38 gam. D. 12,83 gam. Câu 42: Cho các chất sau : CH3CH2CHO (1) ; CH2=CHCHO (2) ; CH3COOCH3 (3); CH≡CCHO (4) ; CH2=CHCH2OH (5). Những chất phản ứng hoàn toàn với l...C6H5OH, HOC6H4OH, CH2 = CH – CH2OH, CH3 – CO – CH3. Số chất chứa nhóm chức ancol là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 53: Cho các chất sau đây: Ca(HCO3)2, Al, Na2CO3, Al2O3, AlCl3. Số chất có tính lưỡng tính là A. 2. B. 4. C. 3 D. 1. Câu 54: Nhận xét nào sau đây về este no đơn chức, mạch hở là không đúng? A. Công thức phân tử chung là CnH2nO2 (n≥2). B. Thuỷ phân trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch. C. Khi đốt cháy cho khối lượng H2O bằng khối lượng của CO2. D. Phản ứng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:1. Câu 55: Nhận xét nào sau đây về tính chất hoá học của các hợp chất anđehit là đúng? A. Anđehit chỉ có tính khử. B. Anđehit là chất lưỡng tính. C. Anđehit vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử. D. Anđehit chỉ có tính oxi hoá. Câu 56: Công thức phân tử của axetilen là A. C2H2. B. C2H4. C. C2H6. D. CaC2 Câu 57: Etylaxetat có công thức cấu tạo là A. HCOOCH3. B. HCOOCH2CH3. C. CH3COOCH3. D. CH3COOCH2CH3. Câu 58: Công thức phân tử chất đầu tiên của một dãy đồng đẳng là C3H4O. Công thức tổng quát của dãy đồng đẳng trên là A. C3nH4nO (n≥1). B. CnHn+1O (n ≥3). C. CnH3n-5O (n≥3). D. CnH2n-2O (n ≥ 3). Câu 59: Tiến hành phản ứng đồng trùng hợp giữa stiren và buta–1,3–đien (butađien), thu được polime X. Cứ 2,834 gam X phản ứng vừa hết với 1,731 gam Br2. Tỉ lệ số mắt xích (butađien : stiren) trong loại polime trên là A. 1 : 2. B. 1 : 3. C. 1 : 1. D. 2 : 3. Câu 60: Thuỷ phân hoàn toàn 1mol peptit X mạch hở thu được 1 mol Alanin và 1 mol Glyxin và 2 mol valin. Nhận định nào sau đây về X là sai? A. X thuộc loại tetrapeptit. B. X chứa 3 liên kết peptit. C. 1 mol X phản ứng vừa đủ với 4 mol NaOH. D. X chứa 4 liên kết peptit. Câu 61: Glucozơ có nhiều trong quả nho và nó có công thức phân tử là A. (C6H10O5)n B. C12H22O11. C. C6H12O. D. C6H12O6. Câu 62: Hợp chất của Na được sử dụng làm bột nở, có CTPT là A. NaNO3. B. NaHCO3. C. Na2CO3. D. NaOH. Câu 63: Tơ tổng hợp không thể điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là A. tơ lapsan. B. tơ nilon - 6,6. C. tơ nitron. D. tơ...n xét nào sau đây về quá trình điện phân dung dịch Na2SO4 là đúng: A. Trong quá trình điện phân, nồng độ của dung dịch giảm dần. B. Na2SO4 giúp giảm điện trở của bình điện phân, tăng hiệu suất điện phân. C. Trong quá trình điện phân thì pH của dung dịch giảm dần. D. Dung dịch trong quá trình điện phân hoà tan được Al2O3 Câu 75: Xà phòng hóa hoàn toàn 17,6 gam CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 9,6. B. 8,2. C. 19,2. D. 16,4. Câu 76: Có bao nhiêu hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C7H8O tác dụng được với NaOH? A. 3 B. 5 C. 4 D. 2 Câu 77: Cho tan hoàn toàn 4,0 gam hỗn hợp X gồm FeS, FeS2 trong 200 ml dung dịch HNO3 x M chỉ thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và dung dịch Y (không chứa SO2 ). Để tác dụng hết với các chất trong Y cần 250 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M thu được kết tủa Z. Đem Z đi làm khô rồi nung trong không khí đến khối lượng không đổi tạo thành 16,015 gam chất rắn Z’. Giá trị của x là A. 0,95. B. 1,15. C. 1,45. D. 1,00. Câu 78: X là một a - aminoaxit (chứa 1 nhóm – NH2 và 1 nhóm – COOH). Với a gam đipeptit Y khi thuỷ phân hoàn toàn chỉ thu được m gam X. Còn khi thuỷ phân hoàn toàn b gam tripeptit Z lại chỉ thu được 2m gam X. Mặt khác, khi đốt cháy hoàn toàn a gam Y thu được 0,24 mol H2O còn khi đốt cháy b gam Z thì thu được 0,44 mol H2O. Y, Z đều là các peptit mạch hở. Giá trị của m gần với giá trị nào nhất trong các giá trị sau đây? A. 9,5. B. 10,0 C. 9,1. D. 9,7. Câu 79: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch hỗn hợp Al2(SO4)3 và AlCl3 thu được kết tủa có khối lượng theo số mol Ba(OH)2 như đồ thị: Tổng giá trị (x + y) bằng A. 162,3. B. 163,2. C. 132,6. D. 136,2. Câu 80: Mắc nối tiếp 2 bình điện phân: - Bình 1: chứa 800ml dung dịch muối MCl2 a (M) và HCl 4a (M). - Bình 2: chứa 800ml dung dịch AgNO3. Sau 3 phút 13 giây điện phân thì ở catot bình 1 thoát ra 1,6 gam kim loại, còn ở catot bình 2 thoát ra 5,4 gam kim loại. Sau 9 phút 39 giây điện phân thì ở catot
File đính kèm:
- de_thi_thu_thpt_qg_lan_1_mon_hoa_hoc_nam_2018_ma_de_203_truo.doc
- DAP AN MA DE LE.xlsx