Đề thi thử THPT QG lần 1 môn Địa lí (Mã đề 308) - Trường THPT Liên Trường

Câu 41: Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp, các dãy núi có hướng vòng cung, là đặc điểm của vùng núi

A. Đông Bắc.                   B. Trường Sơn Nam        C. Trường Sơn Bắc.        D. Tây Bắc.

Câu 42: Ý nào sau đây dúng về đặc điểm khí hậu của đai cận nhiệt đới trên núi?

A. Khí hậu mát mẻ, không có tháng nào nhiệt độ trên 250C, mưa nhiều.

B. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C, mưa nhiều và thay đổi tùy nơi.

C. Nhiệt độ quanh năm dưới 150C, mưa nhiều.

D. Khí hậu nóng ẩm, nhiệt độ trung bình trên 250C

Câu 43: Sạt lở bờ biển là thiên tai phổ biến nhất ở đoạn bờ biển nào của nước ta?

A. Trung Bộ.                                                           B. Bắc Bộ.

C. Từ Quảng Ninh đến Thanh Hóa.                        D. Nam Bộ.

Câu 44: Vật liệu Composit, vật liệu siêu dẫn...là thành tựu của công nghệ nào trong các trụ cột của cuộc CMKH công nghệ hiện đại?

A. Công nghệ vật liệu.                                             B. Công nghệ năng lượng.

C. Công nghệ thông tin.                                          D. Công nghệ sinh học.

Câu 45: Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của biển Đông?

A. Có dòng biển nóng hoạt động quanh năm.

B. Nhiệt độ nước biển quanh năm trên 200C.

C. Mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.

D. Biển tương đối kín, phía đông và đông nam được bao bọc bởi vòng cung đảo.

Câu 46: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi đặc điểm vị trí nước ta

A. gần xích đạo.                                                       B. nằm trong khu vực hoạt động của gió mùa.

C. giáp biển.                                                            D. nằm trong khu vực nội chí tuyến.

Câu 47: Biển không có vai trò nào sau đây đối với khí hậu nước ta?

A. Giảm tính chất khắc nghiệt của thời tiết lạnh khô trong mùa đông.

B. Làm cho khí hậu nước ta mang tính hải dương điều hòa.

C. Làm cho khí hậu nước ta mang tính chất nhiệt đới.

D. Mang lại lượng mưa và độ ẩm lớn.

Câu 48: Đặc điểm thể hiện rõ nhất hình thái của địa hình nước ta là

A. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.

B. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người.

C. Cấu trúc địa hình nước ta khá đa dạng

D. Địa hình đồi núi chiếm ưu thế nhưng chủ yếu là đồi núi thấp

doc 4 trang Lệ Chi 23/12/2023 4760
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT QG lần 1 môn Địa lí (Mã đề 308) - Trường THPT Liên Trường", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT QG lần 1 môn Địa lí (Mã đề 308) - Trường THPT Liên Trường

Đề thi thử THPT QG lần 1 môn Địa lí (Mã đề 308) - Trường THPT Liên Trường
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
 LIÊN TRƯỜNG THPT
KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2018
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ
 (Đề thi có 04 trang)
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
 Họ và tên thí sinh:.................................................... SBD:...............................
Mã đề thi 308
Câu 41: Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp, các dãy núi có hướng vòng cung, là đặc điểm của vùng núi
A. Đông Bắc.	B. Trường Sơn Nam	C. Trường Sơn Bắc.	D. Tây Bắc.
Câu 42: Ý nào sau đây dúng về đặc điểm khí hậu của đai cận nhiệt đới trên núi?
A. Khí hậu mát mẻ, không có tháng nào nhiệt độ trên 250C, mưa nhiều.
B. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C, mưa nhiều và thay đổi tùy nơi.
C. Nhiệt độ quanh năm dưới 150C, mưa nhiều.
D. Khí hậu nóng ẩm, nhiệt độ trung bình trên 250C
Câu 43: Sạt lở bờ biển là thiên tai phổ biến nhất ở đoạn bờ biển nào của nước ta?
A. Trung Bộ.	B. Bắc Bộ.
C. Từ Quảng Ninh đến Thanh Hóa.	D. Nam Bộ.
Câu 44: Vật liệu Composit, vật li...bậc rõ rệt chủ yếu là do
A. Địa hình được hình thành từ lâu đời
B. Do được nâng lên chủ yếu trong giai đoạn Cổ kiến tạo
C. Phần lớn địa hình núi được nâng lên trong đại Trung sinh.
D. Địa hình nước ta được vận động Tân kiến tạo làm trẻ lại..
Câu 55: Vào mùa đông ở phía nam đèo Hải Vân khí hậu thường khô, nóng là do
A. chịu ảnh hưởng của gió Tây nam.	B. gần đường xích đạo
C. ít chịu tác động của gió mùa ĐB	D. gió tín phong thống trị
Câu 56: Cho biểu đồ sau
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào dưới đây?
A. Tình hình phát triển ngành thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010.
B. Giá trị nuôi trồng thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010.
C. Sản lượng ngành thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010.
D. Giá trị khai thác thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010.
Câu 57: Vị trí địa lý không quy định đặc điểm nào sau đây của tự nhiên nước ta?
A. Tài nguyên khoáng sản và tài nguyên sinh vật phong phú đa dạng.
B. Thiên nhiên phân hóa theo độ cao.
C. Có nhiều thiên tai.
D. Thiên nhiên mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.
Câu 58: Dựa vào Atslats Địa lí Việt Nam cho biết sông nào sau đây không thuộc vùng núi Đông Bắc?
A. Sông Thương	B. Sông Cầu	C. Sông Lục nam	D. Sông Chu
Câu 59: Dựa vào Atlat Địa lí Việt nam, cho biết đỉnh núi Tây Côn Lĩnh thuộc miền tự nhiên nào?
A. Miền Nam Trung Bộ và Nam bộ	B. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
C. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc bộ. D.Nam Bộ.	
Câu 60: Dựa vào Atslat Địa lý Việt nam, cho biết vịnh Cam Ranh thuộc tỉnh (TP) nào?
A. Đà Nẵng.	B. Phú Yên.	C. Nha Trang.	D. Khánh Hòa.
Câu 61: DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI, ĐOẠN 2005 - 2015(Đơnvị: nghìn ha)
Năm
2005
2010
2012
2015
Tổng diện tích
2495,1
2808,1
2952,7
2827,3
Cây hàng năm
861,5
797,6
729,9
676,8
Cây lâu năm
1633,6
2010,5
2222,8
2150,5
 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta, giai đoạn 2005 - 2015 theo bảng số liệu trên?
A. Diện tích cây ...Sự phân hóa thiên nhiên theo Bắc –Nam của nước ta thể hiện rõ ở sự phân hóa của
A. tất cả các thành phần tự nhiên.	B. nhiệt độ, lượng mưa.
C. thành phần sinh vật, cảnh quan.	D. khí hậu, cảnh quan.
Câu 70: Cho bảng số liệu sau : Lao động có việc làm trong các ngành kinh tế ( nghìn người)
Năm
2000
2002
2005
2014
Nông –Lâm- Ngư
24480
24455
24430
26447
CN- XD
4303
4686
5172
9977
Dịch vụ
8826
10365
11983
14335
Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình chuyển dịch cơ cấu lao động có việc làm của nước ta phân theo khu vực kinh tế  giai đoạn 2000 -2014 ?
 A. Tăng tỷ lệ lao động khu vực nông lâm ngư, giảm tỷ lệ lao động khu vực công nghiệp xây dựng và dịch vụ.
B. Giảm tỷ lệ lao động khu vực nông lâm ngư, tăng tỷ lệ lao động khu vực công nghiệp xây dựng và dịch vụ.
C. Lao động có việc làm trong cả 3 khu vực đều tăng mạnh
D. Giảm tỷ lệ lao động khu vực nông lâm ngư, lao động khu vực công nghiệp xây dựng và tăng tỷ lệ lao động ngành dịch vụ.
Câu 71: Đặc điểm cơ bản nhất của sông ngói nước ta là
A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, chế độ nước theo mùa..	B. Chủ yếu là các sông ngắn
C. Sông ngòi nước ta có nhiều dốc.	D. Hướng chảy chủ yếu là Tây Bắc - Đông Nam
Câu 72: Cho biểu đồ:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Lượng mưa và độ ẩm của một số địa điểm nước ta.
B. Lượng mưa và lượng bốc hơi của một số địa điểm nước ta.
C. Nhiệt độ và độ ẩm của một số địa điểm nước ta.
D. Nhiệt độ, lượng mưa của một số địa điểm nước ta.
Câu 73: Thuận lợi lớn nhất của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa đối với sản xuất nông nghiệp nước ta là
A. ngành trồng lúa nước phát triển mạnh..
B. cây công nghiệp nhiệt đới phong phú..
C. vụ đông trở thành vụ chính
D. nền nông nghiệp thâm canh, tăng vụ và đa dạng hoá cây trồng..
Câu 74: Ở Miền Tây Bắc và Bắc Trung bộ , đai nhiệt đới gió mùa có độ cao vào khoảng?
A. Từ 1600- 2600m	B. dưới 600- 700m	C. Từ700- 1600m	D. Trên 2600m
Câu 75: Việt Nam gia nhập tổ chức ASEAN vào năm nào?
A. 1986	B. 1999.	C. 2000.	D. 1995.
C

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_qg_lan_1_mon_dia_li_ma_de_308_truong_thpt_li.doc