Đề thi thử THPT QG lần 1 môn Địa lí (Mã đề 306) - Trường THPT Liên Trường

Câu 41: Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp, các dãy núi có hướng vòng cung, là đặc điểm của vùng núi

A. Trường Sơn Bắc.        B. Tây Bắc.                     C. Đông Bắc.                   D. Trường Sơn Nam

Câu 42: Cao ở rìa phía tây và  tây bắc thấp dần ra biển, bề mặt địa hình bị chia cắt...là đặc điểm của địa hình đồng bằng

A. Sông Hồng                                                          B. Sông Cửu long

C. Bắc trung Bộ.                                                      D. đồng bằng ven biển miền Trung

Câu 43: Sạt lở bờ biển là thiên tai phổ biến nhất ở đoạn bờ biển nào của nước ta?

A. Từ Quảng Ninh đến Thanh Hóa.                        B. Bắc Bộ.

C. Trung Bộ.                                                           D. Nam Bộ.

Câu 44: Địa hình nước ta có sự phân bậc rõ rệt chủ yếu là do

A. phần lớn địa hình núi được nâng lên trong đại Trung sinh.

B. do được nâng lên chủ yếu trong giai đoạn Cổ kiến tạo

C. địa hình nước ta được vận động Tân kiến tạo làm trẻ lại..

D. địa hình được hình thành từ lâu đời

Câu 45: Vị trí địa lý không quy định đặc điểm nào sau đây của tự nhiên nước ta?

A. Có nhiều thiên tai.

B. Thiên nhiên phân hóa theo độ cao.

C. Tài nguyên khoáng sản và tài nguyên sinh vật phong phú đa dạng.

D. Thiên nhiên mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.

Câu 46: Ý nào sau đây dúng về đặc điểm khí hậu của đai cận nhiệt đới trên núi?

A. Khí hậu mát mẻ, không có tháng nào nhiệt độ trên 250C, mưa nhiều.

B. Nhiệt độ quanh năm dưới 150C, mưa nhiều.

C. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C, mưa nhiều và thay đổi tùy nơi.

D. Khí hậu nóng ẩm, nhiệt độ trung bình trên 250C

Câu 47: Dựa vào Atlat Địa lí Việt nam, cho biết đỉnh núi Tây Côn Lĩnh thuộc miền tự nhiên nào?

A. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.                        B. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.

C. Miền Nam Trung bộ và Nam Bộ                        D. Nam Bộ.   

doc 4 trang Lệ Chi 23/12/2023 4760
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT QG lần 1 môn Địa lí (Mã đề 306) - Trường THPT Liên Trường", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT QG lần 1 môn Địa lí (Mã đề 306) - Trường THPT Liên Trường

Đề thi thử THPT QG lần 1 môn Địa lí (Mã đề 306) - Trường THPT Liên Trường
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
 LIÊN TRƯỜNG THPT
KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2018
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ
 (Đề thi có 04 trang)
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
 Họ và tên thí sinh:.................................................... SBD:...............................
Mã đề thi 306
Câu 41: Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp, các dãy núi có hướng vòng cung, là đặc điểm của vùng núi
A. Trường Sơn Bắc.	B. Tây Bắc.	C. Đông Bắc.	D. Trường Sơn Nam
Câu 42: Cao ở rìa phía tây và tây bắc thấp dần ra biển, bề mặt địa hình bị chia cắt...là đặc điểm của địa hình đồng bằng
A. Sông Hồng	B. Sông Cửu long
C. Bắc trung Bộ.	D. đồng bằng ven biển miền Trung
Câu 43: Sạt lở bờ biển là thiên tai phổ biến nhất ở đoạn bờ biển nào của nước ta?
A. Từ Quảng Ninh đến Thanh Hóa.	B. Bắc Bộ.
C. Trung Bộ.	D. Nam Bộ.
Câu 44: Địa hình nước ta có sự phân bậc rõ rệt chủ yếu là do
A. phần lớn địa hình núi được nâng lên trong đại Trung sinh.
B. do được nâng lên c...m của biển Đông?
A. Biển tương đối kín, phía đông và đông nam được bao bọc bởi vòng cung đảo.
B. Nhiệt độ nước biển quanh năm trên 200C.
C. Mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.
D. Có dòng biển nóng hoạt động quanh năm.
Câu 53: Việt nam gia nhập tổ chức ASEAN vào năm nào?
A. 2000.	B. 1999.	C. 1995.	D. 1986
Câu 54: Vật liệu Composit, vật liệu siêu dẫn...là thành tựu của công nghệ nào trong các trụ cột của cuộc CMKH công nghệ hiện đại?
A. Công nghệ thông tin.	B. Công nghệ vật liệu.
C. Công nghệ sinh học.	D. Công nghệ năng lượng.
Câu 55: Điểm cực Bắc của nước ta thuộc tỉnh (TP) nào?
A. Cà Mau.	B. Lạng sơn.	C. Hà Giang.	D. Điện Biên.
Câu 56: Vào mùa đông ở phía nam đèo Hải Vân khí hậu thường khô, nóng là do
A. chịu ảnh hưởng của gió Tây nam.	B. gần đường xích đạo
C. ít chịu tác động của gió mùa ĐB	D. gió tín phong thống trị
Câu 57: Miền tự nhiên nào sau đây địa hình núi cao đủ 3 đai cao?
A. Nam Bộ.	B. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ
C. Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ	D. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ
Câu 58: Cho biểu đồ:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Nhiệt độ và độ ẩm của một số địa điểm nước ta.
B. Lượng mưa và lượng bốc hơi của một số địa điểm nước ta.
C. Nhiệt độ, lượng mưa của một số địa điểm nước ta.
D. Lượng mưa và độ ẩm của một số địa điểm nước ta.
Câu 59: Dựa vào Atslats Địa lí Việt Nam cho biết sông nào sau đây không thuộc vùng núi Đông Bắc?
A. Sông Thương	B. Sông Cầu	C. Sông Lục nam	D. Sông Chu
Câu 60: Biển không có vai trò nào sau đây đối với khí hậu nước ta?
A. Làm cho khí hậu nước ta mang tính chất nhiệt đới.
B. Giảm tính chất khắc nghiệt của thời tiết lạnh khô trong mùa đông.
C. Làm cho khí hậu nước ta mang tính hải dương điều hòa.
D. Mang lại lượng mưa và độ ẩm lớn.
Câu 61: Tài nguyên vô tận của Biển Đông là
A. Muối.	B. Dầu khí.	C. Cát.	D. Thủy sản.
Câu 62: Dựa vào Atslat Địa lý Việt nam, cho biết vịnh Cam Ranh thuộc tỉnh (TP) nào?
A. Đà Nẵng.	B. Phú Yên.	C. Khánh Hòa.	D. Nha Trang.
Câu 63: Số lượng thành viên của ...6
5172
9977
Dịch vụ
8826
10365
11983
14335
Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình chuyển dịch cơ cấu lao động có việc làm của nước ta phân theo khu vực kinh tế  giai đoạn 2000 -2014 ?
A. Tăng tỷ lệ lao động khu vực nông lâm ngư, giảm tỷ lệ lao động khu vực công nghiệp xây dựng và dịch vụ.
B. Giảm tỷ lệ lao động khu vực nông lâm ngư, tăng tỷ lệ lao động khu vực công nghiệp xây dựng và dịch vụ.
C. Lao động có việc làm trong cả 3 khu vực đều tăng mạnh
D. Giảm tỷ lệ lao động khu vực nông lâm ngư, lao động khu vực công nghiệp xây dưng và tăng tỷ lệ lao động ngành dịch vụ.
Câu 72: Đặc điểm cơ bản nhất của sông ngói nước ta là
A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, chế độ nước theo mùa..	B. Chủ yếu là các sông ngắn
C. Sông ngòi nước ta có nhiều dốc.	D. Hướng chảy chủ yếu là Tây Bắc - Đông Nam
Câu 73: Cho biểu đồ sau
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào dưới đây?
A. Tình hình phát triển ngành thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010.
B. Giá trị nuôi trồng thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010.
C. Sản lượng ngành thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010.
D. Giá trị khai thác thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010.
Câu 74: Thuận lợi lớn nhất của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa đối với sản xuất nông nghiệp nước ta là
A. ngành trồng lúa nước phát triển mạnh..
B. cây công nghiệp nhiệt đới phong phú..
C. vụ đông trở thành vụ chính
D. nền nông nghiệp thâm canh, tăng vụ và đa dạng hoá cây trồng..
Câu 75: Biển Đông nước ta không tiếp giáp với vùng biển nước nào ?
A. Philipin	B. Thái Lan.	C. Mian ma	D. Trung Quốc.
Câu 76: Cho bảng số liệu: LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ 
CỦA NƯỚC TA NĂM 2000 VÀ NĂM 2013 (Đơn vị: nghìn người)
Năm
Tổng số
Chia ra
Nông - lâm - thủy sản
Công nghiệp - xây dựng
Dịch vụ
2000
37 075
24 136
4 857
8 082
2013
52 208
24 399
11 086
16 723
 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam. Nhà xuất bản Thống kê, Hà Nội 2015)
Để thể hiện quy mô cơ cấu lao động đang làm việc phân theo ngành kinh tế của nước ta năm 2000 và năm 201

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_qg_lan_1_mon_dia_li_ma_de_306_truong_thpt_li.doc