Đề thi thử THPT QG lần 1 môn Địa lí (Mã đề 301) - Trường THPT Liên Trường
Câu 41: Dựa vào Atslats Địa lý Việt Nam cho biếtdãy núi nào sau đây không thuộc vùng núi Tây Bắc?
A. Dãy núi Pu Sam Sao. B. Hoàng Liên Sơn
C. Pu Đen Đinh D. Dãy Trưòng sơn
Câu 42: Đặc điểm nào sau đây không đúng với gió mùa Đông Bắc ( Gió mùa mùa đông)?
A. Luôn có tính chất lạnh khô khi hoạt động ở nước ta.
B. Di chuyển theo hướng Đông bắc.
C. Chủ yếu hoạt động ở phía Bắc dãy Bạch mã.
D. Hoạt động theo từng đợt trong thời gian từ tháng 10 đến tháng 4 năm sau.
Câu 43: Lượng mưa trung bình năm có thể đạt 3500- 4000mm/năm là ở
A. vùng ven biển.
B. những sườn núi đón gió biển và các khối núi cao.
C. Nam Bộ và Tây Nguyên.
D. ở vùng vịnh Bắc Bộ.
Câu 44: Vùng chịu ảnh hưởng mạnh nhất của gió phơn Tây nam là
A. Bắc trung Bộ B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Miền núi và Trung du Bắc Bộ D. Duyên hải Nam Trung Bộ
Câu 45: Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của biển Đông không thể hiện ở
A. sự phong phú đa dạng của tài nguyên sinh vật biển.
B. giàu dầu mỏ và khí đốt.
C. có các dòng biển thay đổi theo mùa.
D. nhiệt độ nước biển quanh năm cao trên 200C.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT QG lần 1 môn Địa lí (Mã đề 301) - Trường THPT Liên Trường
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN LIÊN TRƯỜNG THPT KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2018 Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh:.................................................... SBD:............................... Mã đề thi 301 Câu 41: Dựa vào Atslats Địa lý Việt Nam cho biết dãy núi nào sau đây không thuộc vùng núi Tây Bắc? A. Dãy núi Pu Sam Sao. B. Hoàng Liên Sơn C. Pu Đen Đinh D. Dãy Trưòng sơn Câu 42: Đặc điểm nào sau đây không đúng với gió mùa Đông Bắc ( Gió mùa mùa đông)? A. Luôn có tính chất lạnh khô khi hoạt động ở nước ta. B. Di chuyển theo hướng Đông bắc. C. Chủ yếu hoạt động ở phía Bắc dãy Bạch mã. D. Hoạt động theo từng đợt trong thời gian từ tháng 10 đến tháng 4 năm sau. Câu 43: Lượng mưa trung bình năm có thể đạt 3500- 4000mm/năm là ở A. vùng ven biển. B. những sườn núi đón gió biển và các khối núi cao. C. Nam Bộ và Tây Nguyên. D. ở vùng vịnh Bắc Bộ. Câ... mùa. C. ôn đới trên núi. C. đai có độ cao dưới 1000m Câu 56: Cho biểu đồ: BIỂU ĐỒ CƠ CẤU LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NĂM 2005 VÀ 2015 Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu lao động đang làm việc phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 2015 so với năm 2005? A. Khu vực Nhà nước tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm B. Khu vực ngoài Nhà nước giảm, khu vực Nhà nước tăng. C. Khu vực Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng. D. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng, khu vực ngoài Nhà nước giảm. Câu 57: Hệ sinh thái rừng nguyên sinh đặc trưng cho khí hậu nóng ẩm là A. rừng gió mùa nửa rụng lá. B. rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh. C. rừng nhiệt đới thường xanh. D. rừng cận xích đạo gió mùa. Câu 58: Đây không phải là ý nghĩa kinh tế - xã hội của vị trí địa lý nước ta? A. Thảm thực vật bốn mùa xanh tốt, giàu sức sống. B. Tạo điều kiện thuận lợi để nước ta chung sống hòa bình hữu nghị với các nước láng giềng.. C. Tạo thuận lợi phát triển các ngành kinh tế biển. D. Giao lưu thuận lợi với các nước trong khu vực và trên TG. Câu 59: Cho bảng số liệu:DÂN SỐ NƯỚC TA PHÂN THEO THÀNH THỊ, NÔNG THÔN (Đơn vị: triệu người) Năm 2000 2005 2009 2014 Tổng số 77,6 82,4 86,0 90,7 Thành thị 18,7 22,3 25,6 30,0 Nông thôn 58,9 60,1 60,4 60,7 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016) Để thể hiện sự thay đổi cơ cấu dân số phân theo thành thị, nông thôn giai đoạn 2000 – 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ tròn. B. Biểu kết hợp. C. Biểu đồ cột D. Biểu đồ miền. Câu 60: Cho biểu đồ: Hãy cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta. B. Sự chuyển biến giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động. C. Quy mô giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động. D. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động. Câu 61: Điểm cực Đông của nước ta thuộ...àm ruộng bậc thang B. phát triển thuỷ lợi C. cải tạo đất D. Bảo vệ đất gắn với bảo vệ rừng Câu 71: Dựa vào Atslat Địa lý Việt Nam, cho biết vịnh Xuân Đài thuộc tỉnh(TP) nào? A. Đà Nẵng. B. Phú Yên. C. Quãng Ngãi. D. Khánh Hòa. Câu 72: Quanh năm nhiệt độ thấp dưới 15oC, mùa đông xuống dưới 50C các loại thực vật chủ yếu là thiết sam,lãnh sam.. là đặc điểm tự nhiên của đai A. nhiệt đới gió mùa ẩm. B. cận nhiệt đới gió mùa trên núi cao ( > 1700m) C. cận nhiệt đới gió mùa D. đai ôn đới gió mùa trên núi. Câu 73: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA (2005-2010) Năm 2005 2007 2009 2010 - Khai thác 1 988 2 075 2 280 2 421 - Nuôi trồng 1 479 2 125 2 590 2 707 Giá trị sản xuất (tỉ đồng) 38784 47 014 53 654 56 966 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tình hình phát triển ngành thủy sản nước ta giai đoạn 2005 -2010 là A. miền. B. cột C. kết hợp. D. đường. Câu 74: Địa hình thấp, bằng phẳng và trên bề mặt có nhiều kênh rạch là đặc điểm địa hình của đồng bằng A. Sông Hồng. B. Bắc trung bộ. C. Sông Cửu long. D. Duyên hải miền Trung. Câu 75: Cho bảng số liệu về nhiệt độ của một số nơi ở nước ta.(0C ) Địa phương Lạng Sơn Hà Nội Huế Đà Nẵng Quy Nhơn TP HCM t0TB năm 2102 2305 2501 2507 2608 2701 t0TB tháng 1 1303 1604 1907 2103 230 2508 t0TB tháng 7 270 2809 2904 2901 2907 2701 Nhận định nào sau đây chưa chính xác? A. Càng vào nam nhiệt độ trung bình càng tăng B. Vào tháng 1, độ vĩ càng tăng thì nhiệt độ trung bình càng giảm. C. Vào tháng 7,nhiệt độ trung bình các địa điểm đều cao trên 250C. D. Càng vào nam biên độ nhiệt độ càng tăng. Câu 76: Ngập lụt ở Trung Bộ diễn ra chủ yếu ở các tháng A. tháng V -X B. tháng IX-XII. C. tháng IX –X D. tháng X –XII. Câu 77: Đây không phải là tài nguyên khoáng sản biển? A. Cát B. Sinh vật biển. C. Dầu khí D. Muối Câu 78: Việt nam không tham gia vào tổ chức nào sau đây? A. ASEAN. B. WTO. C. OPEC D. APEC Câu 79: Hiện nay nước có dân số đông nhất Thế giớ
File đính kèm:
- de_thi_thu_thpt_qg_lan_1_mon_dia_li_ma_de_301_truong_thpt_li.doc