Đề thi thử THPT đợt 1 môn Hóa học 12 (Mã đề 216) - Năm học 2020- 2021 (Kèm đáp án)

Câu 41: Số liên kết peptit trong pentapeptit mạch hở là 
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. 
Câu 42: Trong các kim loại sau, kim loại có tính khử yếu nhất là 
A. Cu. B. Zn. C. Fe. D. Mg. 
Câu 43: Chất nào sau đây thuộc loại anđehit? 
A. CH3COOH. B. C2H5OH. C. CH3NH2 D. CH3CHO. 
Câu 44: Số nhóm cacboxyl và số nhóm amino có trong một phân tử lysin tương ứng là 
A. 1và 1. B. 1 và 2. C. 2 và 2. D. 2 và 1. 
Câu 45: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên? 
A. Tơ tằm. B. Tơ nilon-6,6. C. Tơ visco. D. Tơ nitron. 
Câu 46: Công thức của tristearin là 
A. (C17H35COO)3C3H5. B. (C17H31COO)3C3H5. 
C. (C15H31COO)3C3H5. D. (C17H33COO)3C3H5. 
Câu 47: Khi cho 3-4 giọt dung dịch bạc nitrat vào ống nghiệm chứa 1 ml dung dịch natri photphat, thấy xuất 
hiện 
A. bọt khí thoát ra. B. kết tủa màu trắng. 
C. kết tủa màu vàng. D. kết tủa màu đen. 
Câu 48: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit? 
A. Xenlulozơ. B. Fructozơ. C. Glucozơ. D. Saccarozơ. 
Câu 49: Poli(vinyl clorua) được tạo ra bằng phản ứng trùng hợp monome nào sau đây? 
A. CF2 = CF2. B. CH3 – CH2Cl. C. CH2 = CH2. D. CH2 = CHCl. 
Câu 50: Số nguyên tử cacbon trong phân tử frutozơ là 
A. 12. B. 22. C. 6. D. 11. 
Câu 51: Etylamin có công thức là 
A. CH3NH2. B. (CH3)2NH. C. (C2H5)2NH. D. C2H5NH2.
pdf 4 trang Lệ Chi 25/12/2023 1740
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT đợt 1 môn Hóa học 12 (Mã đề 216) - Năm học 2020- 2021 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT đợt 1 môn Hóa học 12 (Mã đề 216) - Năm học 2020- 2021 (Kèm đáp án)

Đề thi thử THPT đợt 1 môn Hóa học 12 (Mã đề 216) - Năm học 2020- 2021 (Kèm đáp án)
 Trang 1/4 - Mã đề thi 216 
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
NGHỆ AN 
ĐỀ THI CHÍNH THỨC 
(Đề thi có 04 trang) 
KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KẾT HỢP THI THỬ 
LỚP 12 – ĐỢT 1, NĂM HỌC 2020 - 2021 
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 
Môn thi thành phần: HÓA HỌC 
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề 
 Họ và tên thí sinh:.................................................................... 
 Số báo danh: ............................................................................ 
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; 
Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137. 
Câu 41: Số liên kết peptit trong pentapeptit mạch hở là 
 A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. 
Câu 42: Trong các kim loại sau, kim loại có tính khử yếu nhất là 
 A. Cu. B. Zn. C. Fe. D. Mg. 
Câu 43: Chất nào sau đây thuộc loại anđehit? 
 A. CH3COOH. B. C2H5OH. C. CH3NH2 D. CH3CHO. 
Câu 44: Số nhóm cacboxyl và số nh...
 A. 8,2. B. 6,7. C. 3,2. D. 4,6. 
Câu 59: Este HCOOCH3 có tên gọi là 
 A. metyl fomat. B. metyl axetat. C. etyl axetat. D. etyl fomat. 
Câu 60: Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mòn điện hóa học? 
 A. Đốt sợi magie trong khí clo. 
 B. Cho lá đồng vào dung dịch gồm Fe2(SO4)3 và H2SO4. 
 C. Cho đinh sắt vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4. 
 D. Cho lá nhôm vào dung dịch KOH. 
Câu 61: Cho m gam anilin (C6H5NH2) tác dụng hết với dung dịch HCl dư. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu 
được 15,54 gam muối khan. Giá trị của m là 
 A. 10,68 gam. B. 11,16 gam. C. 11,02 gam. D. 11,25 gam. 
Câu 62: Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 16,2 
gam Ag. Biết hiệu suất phản ứng đạt 75%. Giá trị m là 
 A. 13,5. B. 18,0. C. 36,0. D. 16,2. 
Câu 63: Cho kim loại Cu tác dụng với HNO3 đặc, nóng, thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là 
 A. N2O. B. NO2. C. NO. D. N2. 
Câu 64: Phát biểu nào sau đây sai? 
 A. Anilin tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng. 
 B. Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là chất rắn. 
 C. Dung dịch glyxin không làm quỳ tím đổi màu. 
 D. Amino axit không phản ứng với dung dịch NaOH. 
Câu 65: Dung dịch nào sau đây có pH > 7? 
 A. HCl. B. NaOH. C. NaCl. D. H2SO4. 
Câu 66: Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là 
 A. Li. B. Cr. C. Os. D. Fe. 
Câu 67: Polisacarit X là một trong những chất dinh dưỡng cơ bản của con người. X được tạo thành trong cây 
xanh nhờ quá trình quang hợp. Chất X là 
 A. xenlulozơ. B. saccarozơ. C. tinh bột. D. fructozơ. 
Câu 68: Đun nóng hỗn hợp gồm 2,76 gam C2H5OH với 3,0 gam CH3COOH có H2SO4 đặc làm chất xúc tác, 
thu được m gam este. Biết hiệu suất phản ứng đạt 80%. Giá trị của m là 
 A. 3,52. B. 4,22. C. 4,40. D. 5,28. 
Câu 69: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: 
Bước 1:Cho vào ống nghiệm khô 4-5 gam hỗn hợp bột mịn được trộn đều gồm CH3COONa, NaOH và CaO. 
Bước 2: Nút ống nghiệm bằng nút cao su có ống dẫn khí rồi lắp lên giá thí nghiệm. 
Bước 3: Đun nón...2,85 mol O2, thu được H2O và 1,8 mol CO2. Biết: Y, Z đều là chất lỏng ở điều kiện thường và kế 
tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng; MY < MZ. Công thức phân tử của Z là 
 A. C6H14. B. C6H12. C. C7H16. D. C7H14. 
Câu 74: Đốt cháy 8,56 gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X, Y (đều được tạo thành từ axit cacboxylic và 
ancol; Mx < MY) cần vừa đủ 0,34 mol O2, thu được CO2 và H2O. Mặt khác, cho 8,56 gam E tác dụng với dung 
dịch NaOH (lấy dư 25% so với lượng phản ứng), thu được dung dịch Z. Cô cạn Z thu được các ancol cùng dãy 
đồng đẳng và hỗn hợp chất rắn T. Đốt cháy T, thu được sản phẩm gồm CO2; 0,27 gam H2O và 0,075 mol 
Na2CO3. Biết các chất trong T đều có phân tử khối nhỏ hơn 180 và các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng 
của Y trong 8,56 gam E là 
 A. 8,70. B. 7,10. C. 1,74. D. 1,46. 
Câu 75: Cho các phát biểu sau: 
(a) Xenlulozơ là nguyên liệu để chế tạo thuốc súng không khói và chế tạo phim ảnh. 
(b) Dùng giấm ăn hoặc nước quả chanh để khử bớt mùi tanh của cá (do amin gây ra). 
(c) Vải làm từ tơ tằm nên giặt trong nước nóng với xà phòng có độ kiềm cao. 
(d) 1 mol peptit Lys-Ala-Gly phản ứng được tối đa với 3 mol HCl trong dung dịch. 
(e) Dùng nước dễ dàng rửa sạch các vật dụng dính dầu mỡ động thực vật. 
Số phát biểu đúng là 
 A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. 
Câu 76: Supephotphat kép được sản xuất từ H2SO4 đặc và nguyên liệu là quặng photphorit (chứa 40% 
Ca3(PO4)2, còn lại là tạp chất không chứa photpho). Từ 387,5 tấn quặng photphorit ở trên sản xuất được tối đa 
m tấn supephotphat kép có độ dinh dưỡng 50%. Biết hiệu suất của cả quá trình sản xuất là 90%. Giá trị của m là 
 A. 284,0. B. 127,8. C. 210,6. D. 142,0. 
Câu 77: Hỗn hợp A gồm một amin X (no, hai chức, mạch hở) và hai hyđrocacbon mạch hở Y, Z (đồng đẳng kế 
tiếp, MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn 19,3 gam hỗn hợp A cần vừa đủ 1,825 mol O2, thu được CO2, H2O và 2,24 
lít N2 (ở đktc). Mặt khác, 19,3 gam A phản ứng cộng được tối đa với 0,1 mol brom trong dung dịch. Biết trong 
A có h

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_thpt_dot_1_mon_hoa_hoc_12_ma_de_216_nam_hoc_2020.pdf
  • pdfdap an hoa hoc.pdf