Đề thi thử THPT đợt 1 môn Hóa học 12 (Mã đề 203) - Năm học 2020- 2021 (Kèm đáp án)
Câu 42: Dung dịch nào sau đây có pH < 7?
A. KOH. B. NaOH. C. HCl. D. NaCl.
Câu 43: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được C2H5OH?
A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. HCOOC3H7. D. HCOOC2H3.
Câu 44: Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 8,64
gam Ag. Biết hiệu suất phản ứng đạt 80%. Giá trị của m là
A. 18,0. B. 9,0. C. 8,1. D. 14,4.
Câu 45: Số nhóm cacboxyl và số nhóm amino có trong một phân tử axit glutamic tương ứng là
A. 2 và 2. B. 1 và 2. C. 1và 1. D. 2 và 1.
Câu 46: Số nguyên tử cacbon trong phân tử saccarozơ là
A. 12. B. 6. C. 22. D. 11.
Câu 47: Cho kim loại Cu tác dụng với HNO3 loãng, thu được khí X không màu, hóa nâu trong không khí. Khí
X là
A. NO2. B. NO. C. N2O. D. N2.
Câu 48: Metylamin có công thức là
A. C2H5NH2. B. CH3NH2. C. (C2H5)2NH. D. (CH3)2NH.
Câu 49: Cho kim loại Zn dư vào 100 ml dung dịch AgNO3 0,1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
khối lượng Ag là
A. 1,30 gam. B. 1,08 gam. C. 0,65 gam. D. 2,16 gam.
Câu 50: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Ag. B. Fe. C. Cu. D. Na.
Câu 51: Đun nóng hỗn hợp gồm 2,3 gam C2H5OH với 4,8 gam CH3COOH có H2SO4 đặc làm chất xúc tác, thu
được m gam este. Biết hiệu suất phản ứng đạt 80%. Giá trị của m là
A. 5,63. B. 3,52. C. 4,40. D. 7,04.
A. KOH. B. NaOH. C. HCl. D. NaCl.
Câu 43: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được C2H5OH?
A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. HCOOC3H7. D. HCOOC2H3.
Câu 44: Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 8,64
gam Ag. Biết hiệu suất phản ứng đạt 80%. Giá trị của m là
A. 18,0. B. 9,0. C. 8,1. D. 14,4.
Câu 45: Số nhóm cacboxyl và số nhóm amino có trong một phân tử axit glutamic tương ứng là
A. 2 và 2. B. 1 và 2. C. 1và 1. D. 2 và 1.
Câu 46: Số nguyên tử cacbon trong phân tử saccarozơ là
A. 12. B. 6. C. 22. D. 11.
Câu 47: Cho kim loại Cu tác dụng với HNO3 loãng, thu được khí X không màu, hóa nâu trong không khí. Khí
X là
A. NO2. B. NO. C. N2O. D. N2.
Câu 48: Metylamin có công thức là
A. C2H5NH2. B. CH3NH2. C. (C2H5)2NH. D. (CH3)2NH.
Câu 49: Cho kim loại Zn dư vào 100 ml dung dịch AgNO3 0,1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
khối lượng Ag là
A. 1,30 gam. B. 1,08 gam. C. 0,65 gam. D. 2,16 gam.
Câu 50: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Ag. B. Fe. C. Cu. D. Na.
Câu 51: Đun nóng hỗn hợp gồm 2,3 gam C2H5OH với 4,8 gam CH3COOH có H2SO4 đặc làm chất xúc tác, thu
được m gam este. Biết hiệu suất phản ứng đạt 80%. Giá trị của m là
A. 5,63. B. 3,52. C. 4,40. D. 7,04.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT đợt 1 môn Hóa học 12 (Mã đề 203) - Năm học 2020- 2021 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT đợt 1 môn Hóa học 12 (Mã đề 203) - Năm học 2020- 2021 (Kèm đáp án)
Trang 1/4 - Mã đề thi 203 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có 04 trang) KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KẾT HỢP THI THỬ LỚP 12 – ĐỢT 1, NĂM HỌC 2020 - 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh:.................................................................... Số báo danh: ............................................................................ Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137. Câu 41: Công thức của triolein là A. (C17H31COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5. C. (C15H31COO)3C3H5. D. (C17H33COO)3C3H5. Câu 42: Dung dịch nào sau đây có pH < 7? A. KOH. B. NaOH. C. HCl. D. NaCl. Câu 43: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được C2H5OH? A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C.... Cao su thiên nhiên. C. Xenlulozơ. D. Tơ tằm. Câu 57: Este CH3COOC2H5 có tên gọi là A. etyl axetat. B. metyl fomat. C. metyl axetat. D. etyl fomat. Câu 58: Nhiệt phân muối nào sau đây thu được kim loại? A. Fe(NO3)2. B. Cu(NO3)2. C. KNO3. D. AgNO3. Câu 59: Cho m gam anilin (C6H5NH2) tác dụng hết với dung dịch HCl dư. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 12,95 gam muối khan. Giá trị của m là A. 8,90 gam. B. 9,18 gam. C. 9,30 gam. D. 11,16 gam. Câu 60: Thủy phân chất X, thu được glucozơ và frutozơ. Trong công nghiệp, chất X là nguyên liệu dùng trong kĩ thuật tráng gương, tráng ruột phích. Chất X là A. glucozơ. B. xenlulozơ. C. tinh bột. D. saccarozơ. Câu 61: Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mòn điện hóa học? A. Cho lá nhôm vào dung dịch NaOH. B. Cho lá đồng vào dung dịch gồm Fe2(SO4)3 và H2SO4. C. Cho lá nhôm vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4. D. Đốt dây sắt trong khí clo. Câu 62: Polietien được tạo ra bằng phản ứng trùng hợp monome nào sau đây? A. CH2 = CHCl. B. CH3 – CH3. C. CH ≡ CH. D. CH2 = CH2. Câu 63: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit? A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Tinh bột. D. Fructozơ. Câu 64: Este X có công thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch NaOH, thu được sản phẩm có HCOONa. Số công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 65: Trong các ion sau, ion có tính oxi hóa mạnh nhất là A. Cu2+. B. Fe2+. C. Mg2+. D. Zn2+. Câu 66: Trong phân tử chất nào sau đây chỉ có liên kết đơn? A. Benzen. B. Etilen. C. Axetilen. D. Etan. Câu 67: Số liên kết peptit trong tetrapeptit mạch hở là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 68: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là A. Hg. B. W. C. Na. D. Cr. Câu 69: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Kim loại W được dùng làm dây tóc bóng đèn sợi đốt là do W có độ cứng lớn nhất. B. Trong các phản ứng hóa học, kim loại chỉ thể hiện tính khử. C. Các nguyên tử có 1 hoặc 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng đều là ng... thức cấu tạo của E thỏa mãn sơ đồ trên. (c) Đun nóng Y với H2SO4 đặc ở 1700C, thu được anken. (d) Nhiệt độ sôi của HCOOH cao hơn nhiệt độ sôi của Y. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 74: Chất X (chứa vòng benzen) có công thức phân tử C7H6O2, tác dụng được với dung dịch NaOH. Số công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 75: Hỗn hợp E gồm triglixerit X, axit panmitic và axit stearic. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 2,29 mol O2, thu được CO2 và 1,56 mol H2O. Mặt khác, m gam E phản ứng tối đa với dung dịch chứa 0,05 mol KOH và 0,04 mol NaOH thu được a gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic. Giá trị của a là A. 29,06. B. 28,75. C. 27,76. D. 27,22. Câu 76: Một loại supephotphat kép được sản xuất từ H2SO4 đặc và nguyên liệu là quặng photphorit (chứa 50% Ca3(PO4)2, còn lại là tạp chất không chứa photpho). Để sản xuất được 159,75 tấn phân lân supephotphat kép có độ dinh dưỡng 40% thì cần dùng ít nhất m tấn quặng photphorit trên. Biết hiệu suất của cả quá trình sản xuất là 80%. Giá trị của m là A. 211,63. B. 279,00. C. 348,75. D. 139,50. Câu 77: Hỗn hợp A gồm một amin X (no, hai chức, mạch hở) và hai hyđrocacbon mạch hở Y, Z (đồng đẳng kế tiếp, MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn 19,3 gam hỗn hợp A cần vừa đủ 1,825 mol O2, thu được CO2, H2O và 2,24 lít N2 (ở đktc). Mặt khác, 19,3 gam A phản ứng cộng được tối đa với 0,1 mol brom trong dung dịch. Biết trong A có hai chất cùng số nguyên tử cacbon. Phần trăm khối lượng của Y trong A là A. 21,76%. B. 18,13%. C. 17,62%. D. 21,24%. Trang 4/4 - Mã đề thi 203 Câu 78: Cho các phát biểu sau: (a) Poli(metyl metacrylat) là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt. (b) Dầu mỡ động thực vật sau khi rán, có thể được tái chế thành nhiên liệu. (c) Saccarozơ có phản ứng tráng bạc nên được dùng làm nguyên liệu trong kĩ thuật tráng gương. (d) Để rửa sạch anilin bám trong ống nghiệm ta dùng dung dịch HCl loãng. (e)
File đính kèm:
- de_thi_thu_thpt_dot_1_mon_hoa_hoc_12_ma_de_203_nam_hoc_2020.pdf
- dap an hoa hoc.pdf