Đề tham khảo THPT QG Năm 2018 môn Sinh học - Mã đề 001

Câu 81. Nhóm vi khuẩn nào sau đây có khả năng chuyển hóa NO 3 thành N2? 
A. Vi khuẩn amôn hóa. B. Vi khuẩn cố định nitơ. 
C. Vi khuẩn nitrat hóa. D. Vi khuẩn phản nitrat hóa. 
Câu 82. Động vật nào sau đây có dạ dày đơn? 
A. Bò. B. Trâu. C. Ngựa. D. Cừu. 
Câu 83. Ở ngô, quá trình thoát hơi nước chủ yếu diễn ra ở cơ quan nào sau đây? 
A. Lá.                                 B. Rễ.                                  

C. Thân.                            D. Hoa. 
Câu 84. Hệ mạch máu của người gồm: I. Động mạch; II. Tĩnh mạch; III. Mao mạch. Máu chảy trong hệ 
mạch theo chiều: 
A. I → III → II. B. I → II → III.

C. II → III → I.                 D. III → I → II. 
Câu 85. Ở sinh vật nhân thực, côđon 5’AUG 3’ mã hóa loại axit amin nào sau đây? 
A. Valin. B. Mêtiônin. C. Glixin. D. Lizin. 
Câu 86. Biếtrằng không xảyra đôṭbiến. Theo li ́thuyết,phéplai AABb × aabb cho đờicon cóbao nhiêu 
loaịkiểugen? 
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 

pdf 5 trang Lệ Chi 23/12/2023 4720
Bạn đang xem tài liệu "Đề tham khảo THPT QG Năm 2018 môn Sinh học - Mã đề 001", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề tham khảo THPT QG Năm 2018 môn Sinh học - Mã đề 001

Đề tham khảo THPT QG Năm 2018 môn Sinh học - Mã đề 001
Trang 1/5 – Mã đề thi 001 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐỀ THI THAM KHẢO 
(Đề thi có 05 trang) 
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018 
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 
Môn thi thành phần: SINH HỌC 
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề 
Mã đề thi 001 
Họ, tên thí sinh: .................................................................................. 
Số báo danh: ....................................................................................... 
Câu 81. Nhóm vi khuẩn nào sau đây có khả năng chuyển hóa NO 3
thành N2? 
A. Vi khuẩn amôn hóa. B. Vi khuẩn cố định nitơ. 
C. Vi khuẩn nitrat hóa. D. Vi khuẩn phản nitrat hóa. 
Câu 82. Động vật nào sau đây có dạ dày đơn? 
A. Bò. B. Trâu. C. Ngựa. D. Cừu. 
Câu 83. Ở ngô, quá trình thoát hơi nước chủ yếu diễn ra ở cơ quan nào sau đây? 
A. Lá. B. Rễ. C. Thân. D. Hoa. 
Câu 84. Hệ mạch máu của người gồm: I. Động mạch; II. Tĩnh mạch; III. Mao mạch. Máu chảy trong hệ 
mạch theo chiều: 
A. I → III → II. B. I → II...g điều kiện không có ánh sáng. 
B. Nếu thay hạt đang nảy mầm bằng hạt khô thì kết quả thí nghiệm vẫn không thay đổi. 
C. Nếu thay nước vôi trong bằng dung dịch xút thì kết quả thí nghiệm cũng giống như sử dụng 
nước vôi trong. 
D. Nước vôi trong bị vẩn đục là do hình thành CaCO3. 
Trang 2/5 – Mã đề thi 001 
Câu 94. Khi nói về độ pH của máu ở người bình thường, phát biểu nào sau đây đúng? 
A. Độ pH trung bình dao động trong khoảng 5,0 - 6,0. 
B. Hoạt động của thận có vai trò trong điều hòa độ pH. 
C. Khi cơ thể vận động mạnh luôn làm tăng độ pH. 
D. Giảm nồng độ CO2 trong máu sẽ làm giảm độ pH. 
Câu 95. Dạng đột biến nào sau đây làm tăng số lượng alen của một gen trong tế bào nhưng không làm 
tăng số loại alen của gen này trong quần thể? 
A. Đột biến gen. B. Đột biến đa bội. 
C. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể. D. Đột biến chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể. 
Câu 96. Một gen ở sinh vật nhân sơ dài 323 nm và có số nuclêôtit loại timin chiếm 18% tổng số nuclêôtit 
của gen. Theo lí thuyết, gen này có số nuclêôtit loại guanin là 
A. 432. B. 342. C. 608. D. 806. 
Câu 97. Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Biết rằng 
không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 
2 ruồi cái mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt trắng? 
A. XAXa × XAY. B. XAXA × XaY. C. XAXa × XaY. D. XaXa × XAY. 
Câu 98. Khi nói về các nhân tố tiến hóa theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng? 
A. Đột biến tạo nguồn nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa. 
B. Chọn lọc tự nhiên tác đôṇg trưc̣ tiếp lên kiểu hình và gián tiếp làm biến đổi tần số kiểu gen của quần 
thể. 
C. Giao phối không ngâũ nhiên luôn làm tăng sự đa dạng di truyền của quần thể. 
D. Di – nhập gen luôn làm thay đổi tần số alen của quần thể theo môṭ chiều hướng nhất điṇh. 
Câu 99. Khi kích thước của quần thể sinh vật vượt quá mức tối đa, nguồn sống ...ang 3/5 – Mã đề thi 001 
Câu 104. Cho cây dị hợp tử về 2 cặp gen (P) tự thụ phấn, thu được F1. Cho biết mỗi gen quy định một 
tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở F1 có 
thể là: 
A. 3 : 3 : 1 : 1. B. 1 : 2 : 1. C. 19 : 19 : 1 : 1. D. 1 : 1 : 1 : 1. 
Câu 105. Giả sử ở thế hệ xuất phát (P) của một quần thể ngẫu phối có tần số các kiểu gen là: 
0,64 AA : 0,32 Aa : 0,04 aa. Biết rằng alen A trội hoàn toàn so với alen a. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, 
phát biểu nào sau đây đúng? 
A. Nếu trong quần thể xuất hiện thêm kiểu gen mới thì chắc chắn đây là kết quả tác động của nhân tố đột 
biến. 
B. Nếu thế hệ F1 có tần số các kiểu gen là: 0,81 AA : 0,18 Aa : 0,01 aa thì đã xảy ra chọn lọc chống lại alen 
trội. 
C. Nếu quần thể chỉ chịu tác động của nhân tố di - nhập gen thì tần số các alen của quần thể luôn được 
duy trì ổn định qua các thế hệ. 
D. Nếu quần thể chịu tác động của các yếu tố ngẫu nhiên thì alen a có thể bị loại bỏ hoàn toàn ra khỏi quần 
thể. 
Câu 106. Ổ sinh thái dinh dưỡng của bốn quần thể M, N, P, Q 
thuộc bốn loài thú sống trong cùng một môi trường và thuộc 
cùng một bậc dinh dưỡng được kí hiệu bằng các vòng tròn ở 
hình bên. Phân tích hình này, có bao nhiêu phát biểu sau đây 
đúng? 
I. Quần thể M và quần thể Q không cạnh tranh về dinh dưỡng. 
II. Sự thay đổi kích thước quần thể M có thể ảnh hưởng đến 
kích thước quần thể N. 
III. Quần thể M và quần thể P có ổ sinh thái dinh dưỡng không 
trùng nhau. 
IV. Quần thể N và quần thể P có ổ sinh thái dinh dưỡng trùng nhau hoàn toàn. 
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. 
Câu 107. Giả sử lưới thức ăn trong một hệ sinh thái gồm các loài sinh vật G, H, I, K, L, M, N, O, P được 
mô tả bằng sơ đồ ở hình bên. Cho biết loài G là sinh vật 
sản xuất và các loài còn lại đều là sinh vật tiêu thụ. Phân 
tích lưới thức ăn này, có bao nhiêu phát biểu sau đây 
đúng? 
I. Loài H thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2. 
II. Loài L tham gia vào 4 chuỗi thức 

File đính kèm:

  • pdfde_tham_khao_thpt_qg_nam_2018_mon_sinh_hoc_ma_de_001.pdf