Đề tham khảo THPT QG Năm 2018 môn Địa lí - Mã đề 001
Câu 41. Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta ở phía trong đường cơ sở?
A. Lãnh hải. B. Nội thủy.
C. Vùng đặc quyền về kinh tế. D. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
Câu 42. Người lao động nước ta có nhiều kinh nghiệm sản xuất nhất trong lĩnh vực
A. công nghiệp. B. thương mại. C. du lịch. D. nông nghiệp.
Câu 43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Lào?
A. Đắk Lắk. B. Điện Biên. C. Nghệ An. D. Thanh Hóa.
Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc hệ thống
sông Hồng?
A. Sông Gâm. B. Sông Chảy. C. Sông Mã. D. Sông Lô.
Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng vòng cung?
A. Ngân Sơn. B. Hoàng Liên Sơn. C. Pu Đen Đinh. D. Trường Sơn Bắc.
Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Khu kinh tế cửa khẩu Lao Bảo thuộc
tỉnh nào sau đây?
A. Nghệ An. B. Hà Tĩnh. C. Quảng Bình. D. Quảng Trị.
Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên đảo?
A. Bái Tử Long. B. Bến En. C. Tràm Chim. D. Kon Ka Kinh.
Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có
giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Phúc Yên. B. Bắc Ninh. C. Hải Phòng. D. Hà Nội.
Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết chè được trồng nhiều ở các tỉnh nào
sau đây?
A. Kon Tum, Gia Lai. B. Lâm Đồng, Đắk Lắk.
C. Gia Lai, Đắk Lắk. D. Lâm Đồng, Gia Lai.
A. Lãnh hải. B. Nội thủy.
C. Vùng đặc quyền về kinh tế. D. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
Câu 42. Người lao động nước ta có nhiều kinh nghiệm sản xuất nhất trong lĩnh vực
A. công nghiệp. B. thương mại. C. du lịch. D. nông nghiệp.
Câu 43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Lào?
A. Đắk Lắk. B. Điện Biên. C. Nghệ An. D. Thanh Hóa.
Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc hệ thống
sông Hồng?
A. Sông Gâm. B. Sông Chảy. C. Sông Mã. D. Sông Lô.
Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng vòng cung?
A. Ngân Sơn. B. Hoàng Liên Sơn. C. Pu Đen Đinh. D. Trường Sơn Bắc.
Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Khu kinh tế cửa khẩu Lao Bảo thuộc
tỉnh nào sau đây?
A. Nghệ An. B. Hà Tĩnh. C. Quảng Bình. D. Quảng Trị.
Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên đảo?
A. Bái Tử Long. B. Bến En. C. Tràm Chim. D. Kon Ka Kinh.
Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có
giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Phúc Yên. B. Bắc Ninh. C. Hải Phòng. D. Hà Nội.
Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết chè được trồng nhiều ở các tỉnh nào
sau đây?
A. Kon Tum, Gia Lai. B. Lâm Đồng, Đắk Lắk.
C. Gia Lai, Đắk Lắk. D. Lâm Đồng, Gia Lai.
Bạn đang xem tài liệu "Đề tham khảo THPT QG Năm 2018 môn Địa lí - Mã đề 001", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề tham khảo THPT QG Năm 2018 môn Địa lí - Mã đề 001
Trang 1/4 - Mã đề thi 001 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THAM KHẢO (Đề thi có 04 trang) KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018 Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ........................................................................ Số báo danh: ............................................................................. Mã đề thi 001 Câu 41. Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta ở phía trong đường cơ sở? A. Lãnh hải. B. Nội thủy. C. Vùng đặc quyền về kinh tế. D. Vùng tiếp giáp lãnh hải. Câu 42. Người lao động nước ta có nhiều kinh nghiệm sản xuất nhất trong lĩnh vực A. công nghiệp. B. thương mại. C. du lịch. D. nông nghiệp. Câu 43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Lào? A. Đắk Lắk. B. Điện Biên. C. Nghệ An. D. Thanh Hóa. Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây kh...c ngoài chiếm tỉ trọng nhỏ nhất. Câu 55. Điều kiện thuận lợi nổi bật để xây dựng các cảng biển nước sâu ở nước ta là A. vùng biển rộng. B. thềm lục địa rộng. C. bờ biển kéo dài. D. vụng biển có nhiều. Trang 2/4 - Mã đề thi 001 Câu 56. Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015 (Đơn vị: Triệu đô la Mỹ) Năm 2010 2013 2014 2015 Xuất khẩu 72 236,7 132 032,9 150 217,1 162 016,7 Nhập khẩu 84 838,6 132 032,6 147 849,1 165 775,9 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015? A. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm. C. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng. B. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu tăng. D. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu giảm. Câu 57. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với nông nghiệp nước ta? A. Chè được trồng nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên. B. Cà phê được trồng nhiều ở các tỉnh Tây Nguyên và Đông Nam Bộ. C. Trâu được nuôi nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ. D. Dừa được trồng nhiều ở Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên. Câu 58. Cho biểu đồ: CƠ CẤU LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN PHÂN THEO NHÓM TUỔI Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2015 (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo nhóm tuổi ở nước ta, giai đoạn 2005 - 2015? A. Từ 15 - 24 tuổi giảm, từ 50 tuổi trở lên tăng. B. Từ 25 - 49 tuổi giảm, từ 15 - 24 tuổi giảm. C. Từ 25 - 49 tuổi tăng, từ 50 tuổi trở lên giảm. D. Từ 50 tuổi trở lên tăng, từ 25 - 49 tuổi giảm. Câu 59. Phát biểu nào sau đây không đúng về ASEAN sau hơn 50 năm phát triển? A. Đời sống của nhân dân được cải thiện. C. Bộ mặt nhiều quốc gia thay đổi nhanh. B. Phát triển ở các nước còn chênh...háp nào sau đây trong quá trình cải cách nông nghiệp? A. Sử dụng các công nghệ sản xuất mới. C. Tập trung vào tăng thuế nông nghiệp. B. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân. D. Xây dựng các công trình thủy lợi lớn. Câu 67. Một số nước Đông Nam Á có tốc độ tăng trưởng công nghiệp nhanh trong những năm gần đây chủ yếu là do A. mở rộng thu hút đầu tư nước ngoài. C. phát triển mạnh các hàng xuất khẩu. B. tăng cường khai thác khoáng sản. D. nâng cao trình độ người lao động. Câu 68. Cho biểu đồ về GDP/người của một số quốc gia qua các năm: (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Cơ cấu GDP/người của một số quốc gia qua các năm. B. Quy mô GDP/người của một số quốc gia qua các năm. C. Quy mô và cơ cấu GDP/người của một số quốc gia qua các năm. D. Tốc độ tăng trưởng GDP/người của một số quốc gia qua các năm. Câu 69. Xu hướng nổi bật nhất của ngành chăn nuôi nước ta hiện nay là A. ứng dụng tiến bộ khoa học và kĩ thuật. B. đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa. C. tăng tỉ trọng sản phẩm không giết thịt. D. phát triển mạnh dịch vụ về giống, thú y. Câu 70. Điều kiện thuận lợi nhất cho nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở nước ta là có A. diện tích mặt nước lớn ở các đồng ruộng. B. nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ. C. nhiều đầm phá và các cửa sông rộng lớn. D. nhiều bãi triều, ô trũng ngập nước. Câu 71. Vùng nông nghiệp Đồng bằng sông Hồng chuyên môn hóa sản xuất lúa chủ yếu do có A. đất phù sa màu mỡ, nhiệt ẩm dồi dào, nguồn nước phong phú. B. nguồn nước phong phú, nhiệt ẩm dồi dào, nhiều giống lúa tốt. C. nhiều giống lúa tốt, đất phù sa màu mỡ, có một mùa mưa lớn. D. nhiệt ẩm dồi dào, có nhiều giống lúa tốt, đất phù sa màu mỡ. Trang 4/4 - Mã đề thi 001 Câu 72. Nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho cơ cấu ngành của công nghiệp nước ta tương đối đa dạng? A. Sự phân hóa lãnh thổ công nghiệp ngày càng sâu. B. Trình độ người lao động ngày càng đ
File đính kèm:
- de_tham_khao_thpt_qg_nam_2018_mon_dia_li_ma_de_001.pdf