Đề ôn tập môn Hóa học Lớp 9 - Chủ đề: Metan - Trường THCS Đại Hưng

Câu 1: Tính chất vật lí cơ bản của metan là  
A. chất lỏng, không màu, tan nhiều trong nước. 
B. chất khí, không màu, tan nhiều trong nước. 
C. chất khí, không màu, không mùi, nặng hơn không khí, ít tan trong nước. 
D. chất khí, không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí, ít tan trong nước.  
Câu 2:Trong phân tử metan có  
A. 4 liên kết đơn C – H.                                           
B. 1 liên kết đôi C = H và 3 liên kết đơn C – H. 
C. 2 liên kết đơn C – H và 2 liên kết đôi C = H.       
D. 1 liên kết đơn C – H và 3 liên kết đôi C = H. 
Câu 3:  Sản phẩm chủ yếu của một hợp chất hữu cơ khi cháy là  
A. khí nitơ và hơi nước.             B. khí cacbonic và khí  hiđro. 
C. khí cacbonic và cacbon.        D. khí cacbonic và hơi nước. 
Câu 4:Khi đốt cháy khí metan bằng khí oxi thì tỉ lệ thể tích của khí metan và khí oxi  trong 
trường hợp nào dưới đây tạo hỗn hợp nổ mạnh?  
A. 1 thể tích khí metan và 3 thể tích khí oxi.       B. 2 thể tích khí metan và 1 thể tích khí oxi. 
C. 3 thể tích khí metan và 2 thể tích oxi.             D. 1 thể tích khí metan và 2 thể tích khí oxi. 
Câu 5:Cho các chất sau: H2O, HCl, Cl2, O2, CO2. Khí metan phản ứng được với  
A. H2O, HCl.             B. Cl2, O2.         C. HCl, Cl2.               D. O2, CO2. 
Câu 6:Phản ứng đặc trưng của metan là  
A. phản ứng cộng                  B. phản ứng thế.            
C. phản ứng trùng hợp.         D. phản ứng cháy. 
Câu 7: Phản ứng biểu diễn đúng giữa metan tác dụng với clo là  
A. CH4 + Cl2 as CH2Cl2 + H2. B. CH4 + Cl2 as CH3Cl + HCl. 
C. CH4 + Cl2 as CH2 + 2HCl. D. 2CH4 + Cl2 as 2CH3Cl + H2. 
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon thu được số mol H2O gấp đôi số mol CO2. 
Công thức phân tử hiđrocacbon đó là  
A. C2H4.             B. C2H6.                C. CH4.                    D. C2H2. 
Câu 9:Phương pháp nào sau đây nhằm thu được khí metan tinh khiết từ hỗn hợp khí metan 
và khí cacbonic?  
A. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch nước vôi trong dư.         
B. Đốt cháy hỗn hợp rồi dẫn qua nước vôi trong. 
C. Dẫn hỗn hợp qua bình đựng dung dịch H2SO4.        
D. Dẫn hỗn hợp qua bình đựng nước brôm dư. 
Câu 10:Khi đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol metan người ta thu được một lượng khí CO2 
(đktc) có thể tích là  
A. 5,6 lít.              B. 11,2 lít.                 C. 16,8 lít.                D. 8,96 lít. 
Câu 11:Thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 8 gam khí metan là
pdf 3 trang Bảo Giang 28/03/2023 8620
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập môn Hóa học Lớp 9 - Chủ đề: Metan - Trường THCS Đại Hưng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề ôn tập môn Hóa học Lớp 9 - Chủ đề: Metan - Trường THCS Đại Hưng

Đề ôn tập môn Hóa học Lớp 9 - Chủ đề: Metan - Trường THCS Đại Hưng
 1 
Họ, tên: ...................... Lớp: METAN (CH4) 
Câu 1: Tính chất vật lí cơ bản của metan là 
A. chất lỏng, không màu, tan nhiều trong nước. 
B. chất khí, không màu, tan nhiều trong nước. 
C. chất khí, không màu, không mùi, nặng hơn không khí, ít tan trong nước. 
D. chất khí, không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí, ít tan trong nước. 
Câu 2:Trong phân tử metan có 
A. 4 liên kết đơn C – H. 
B. 1 liên kết đôi C = H và 3 liên kết đơn C – H. 
C. 2 liên kết đơn C – H và 2 liên kết đôi C = H. 
D. 1 liên kết đơn C – H và 3 liên kết đôi C = H. 
Câu 3: Sản phẩm chủ yếu của một hợp chất hữu cơ khi cháy là 
A. khí nitơ và hơi nước. B. khí cacbonic và khí hiđro. 
C. khí cacbonic và cacbon. D. khí cacbonic và hơi nước. 
Câu 4:Khi đốt cháy khí metan bằng khí oxi thì tỉ lệ thể tích của khí metan và khí oxi trong 
trường hợp nào dưới đây tạo hỗn hợp nổ mạnh? 
A. 1 thể tích khí metan và 3 thể tích khí oxi. B. 2 thể tích khí metan và 1 thể tích khí oxi. 
C. 3 thể tích khí metan v...% và 40%. B. 80% và 20%. C. 50% và 50%. D. 30% và 70%. 
 .......................................................................................... 
Họ, tên Lớp ETILEN (C2H4) 
Câu 1: Trong phân tử etilen giữa hai nguyên tử cacbon có 
A. một liên kết đơn. B. một liên kết đôi. 
C. hai liên kết đôi. D. một liên kết ba. 
Câu 2: Khi đốt cháy khí etilen thì số mol CO2 và H2O được tạo thành theo tỉ lệ 
A. 2 : 1. B. 1 : 2. C. 1 : 3. D. 1 : 1. 
Câu 3:Trong điều kiện nhiệt độ, áp suất không đổi thì khí etilen phản ứng với khí oxi theo tỉ 
lệ tích là 
A. 1 lít khí C2H4 phản ứng với 3 lít khí O2. 
 B. 1 lít khí C2H4 phản ứng với 2 lít khí O2. 
C. 2 lít khí C2H4 phản ứng với 2 lít khí O2. 
D. 2 lít khí C2H4 phản ứng với 3 lít khí O2. 
Câu 4: Các trái cây, trong quá trình chín sẽ thoát ra một lượng nhỏ chất khí là 
A. metan. B. etan. C. etilen. D. axetilen. 
Câu 5: Số liên kết đơn và liên kết đôi trong phân tử khí etilen là 
A. bốn liên kết đơn và hai liên kết đôi. B. ba liên kết đơn và hai liên kết đôi. 
C. bốn liên kết đơn và một liên kết đôi. D. hai liên kết đơn và hai liên kết đôi. 
Câu 6: Khí CH4 và C2H4 có tính chất hóa học giống nhau là 
A. tham gia phản ứng cộng với dung dịch brom. 
B. tham gia phản ứng cộng với khí hiđro. 
C. tham gia phản ứng trùng hợp. 
D. tham gia phản ứng cháy với khí oxi sinh ra khí cacbonic và nước. 
Câu 7: Hóa chất dùng để loại bỏ khí etilen có lẫn trong khí metan để thu được khí metan 
tinh khiết là 
A. dung dịch brom. B. dung dịch phenolphtalein. 
 3 
C. dung dịch axit clohidric. D. dung dịch nước vôi trong. 
Câu 8: Khí etilen có phản ứng đặc trưng là 
A. phản ứng cháy. B. phản ứng thế. 
C. phản ứng cộng. D. phản ứng phân hủy. 
Câu 9: Tính chất vật lý của khí etilen 
A. là chất khí không màu, không mùi, tan trong nước, nhẹ hơn không khí. 
B. là chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí. 
C. là chất khí màu vàng lục, không mùi, ít tan trong nước, nặng hơn không khí. 
D. là chất khí kh

File đính kèm:

  • pdfde_on_tap_mon_hoa_hoc_hoc_lop_9_chu_de_metan_truong_thcs_dai.pdf