Đề ôn tập kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 10 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 10 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề ôn tập kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 10 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

ĐỢT 19 TỔ 22 ĐỀ BÀI PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Câu 1: [0D1-1.2-1] Mệnh đề nào sau đây sai? A. a a , a ¡ . B. a b ac bc,a,b,c ¡ ,c 0 . C. a b a b , a, b ¡ . D. a b 2 ab,a, b ¡ . Câu 2: [0D4-2.1-1] Tập nghiệm của bất phương trình x 6 là: A. S 6; . B. S ; 6 6; . C. S ; 6 . D. S ; 66; . x 1 2x 1 Câu 3: [0D4-2.4-1] Tập nghiệm của hệ bất phương trình 3 x là 4 3x 2 2 2 2 2 A. ;1 . B. ;1 . C. ;1 . D. ;1 . 3 3 3 3 Câu 4: [0D4-5.2-1] Tập nghiệm của bất phương trình x 1 2 6x 15 0 là A. R. B. . C. R \ 4 . D. 4; . Câu 5: [0D4-3.4-1] Nhị thức nào sau đây nhận giá trị âm với mọi x nhỏ hơn 3 ? A. f x 2x 6. B. f x 3x . C. f x 4 – 3x . D. f x 2x – 6 . Câu 6: [0D5-2.4-1] Cho thống kê điểm thi môn toán trong một kì thi của 400 em học sinh. Người ta thấy có 72 bài được điểm 5 . Hỏi tần suất của giá trị xi 5 là bao nhiêu A. 72% . B. 36% . C. 10% . D. 18% . Câu 7: [0D5-3.1-1] Cho dãy số liệu thống kê 5,7,8,11,14,15,17,20. Số trung bình cộng của dãy số liệu trên là A. 11. B. 12. C. 12.5. D. 12.125. Câu 8: [0D5-4.1-2] Cho bảng số liệu điểm thi học kì 2 của 40 học sinh lớp 10A (thang điểm là 10): Điểm 5 6 7 8 9 10 Tần số 5 12 8 9 4 2 N=40 2 Tính phương sai Sx 2 2 2 2 A. Sx 1,784 . B. Sx 1,874 . C. Sx 1,847 . D. Sx 1,748 . Câu 9: [0D5-3.1-1] Thời gian chạy 50m của 20 học sinh được ghi lại trong bảng dưới đây: Trang 1 ĐỢT 19 TỔ 22 Thời gian (giây) 8,3 8,4 8,5 8,7 8,8 Tần số 2 3 9 5 1 Số trung bình cộng thời gian chạy của học sinh là A. 8,54 . B. 4 . C. 8,50 . D. 8,53 . Câu 10: [0D6-1.2-1] Trên đường tròn có bán kính tùy ý, cung có số đo 1 rad là? A. Cung có độ dài bằng 1. B. Cung tương ứng với góc ở tâm 60°. C. Cung có độ dài bằng đường kính. D. Cung có độ dài bằng bán kính. Câu 11: [0D6-1.2-2] Trên đường tròn bán kính r 7 , độ dài của cung có số đo là: 5 7 5 A. l . B. l . C. l . D. l . 5 7 5 7 3p Câu 12: [0D6-1.1-1] Đổi số đo của góc - rad sang đơn vị độ, phút, giây. Kết quả đúng là 16 A. 33045'. B. - 29030'. C. - 33045'. D. - 32055'. 5 Câu 13: [0D6-2.2-2] Cho sin và . Tính cos . 13 2 12 8 8 12 A. cos . B. cos . C. cos . D. cos . 13 13 13 13 7 Câu 14: [0D6-2.3-2] Với mọi số thực ta có sin bằng 2 A. sin .. B. sin . . C. cos .. D. cos .. 3 Câu 15: [0D6-2.1-2] Cho . Khẳng định nào sau đây đúng? 2 A. sin 0, cos 0 . B. sin 0, cos 0 . C. sin 0, cos 0 . D. sin 0, cos 0 . Câu 16 [Mức độ 2]. Điểm cuối của góc lượng giác a ở góc phần tư thứ mấy nếu sin2 a = - sin a. A. Thứ III hoặc II. . B. Thứ I hoặc III . C. Thứ I hoặc II. .D . Thứ III hoặc IV. . Câu 16: [0D6-2.3-2] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng. 1 A. 1+tan2x = x k . B. sin4 x cos4 x sin2 x cos2 x. . sin2 x 1 2 C. 1+tan2x = x k . D. sin x cosx 1 2sin x cos x . cos2 x Câu 17: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau 1 cos 1 cos A. sin2 . B. sin2 . 2 2 1 cos2 1 cos 2 C. sin2 . D. sin2 . 2 2 Câu 18: [0D6-2.3-2] Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: Trang 2 ĐỢT 19 TỔ 22 A. cos 2a cos2 a sin2 a . B. cos 2a 1 2cos2 a . C. cos 2a 1 2sin2 a . D. cos 2a 2cos2 a 1. Câu 19: [0D6-3.3-2] Trong các công thức sau đây, công thức nào là đúng? 1 A. cos a.cosb cos a b cos a b . 2 1 B. sin a.sin b sin a b sin a b . 2 1 C. cos a.sin b sin a b sin a b . 2 1 D. sin a cosb sin a b sin a b . 2 4 Câu 20: [0D6-2.3-2] Cho góc thỏa mãn và sin . Tính P sin 2 . 2 5 24 24 12 12 A. P .. B. P .. C. P .. D. P . . 25 25 25 25 3 Câu 21: [0D6-2.3-2] Biết sin x x khi đó cos x có giá trị bằng: 5 2 4 7 2 7 2 2 2 A. .. B. .. C. .. D. .. 10 10 10 10 2 Câu 22: [0D6-2.2-2] Cho cos2x . Tính giá trị biểu thức P 6cos2 x 7 3 A. 2 . B. 2. C. 4 . D. 4. Câu 23: [0D6-2.2-2] Cho tam giác ABC . Chọn công thức đúng? A. AB2 AC 2 BC 2 2AC.ABcosC . B. AB2 AC 2 BC 2 2AC.BC cosC . C. AB2 AC 2 BC 2 2AC.BC cosC . D. AB2 AC 2 BC 2 2AC.BC cosC . Câu 24: [0H2-3.2-2] Cho ABC có AB a, AC b, BC a Công thức nào sau đây đúng. 1 1 1 A. S ab.sin C.. B. S ac.sin C.. C. S ac.sin B. . D. S bc . 2 2 2 Câu 25: [0H2-3.1-2] Tính diện tích ABC khi biết độ dài ba cạnh AB, AC, BC lần lượt là 6; 8; 10. A. 24 . B. 48 . C. 30 . D. 40 . Câu 26: [0H3-1.1-2] Trong hệ trục 0xy , điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng d : 2x 3y 5 0 A 1;1 B 1; 1 C 4; 1 D 2;3 A. . B. . C. . D. . Câu 27: [0H3-1.2-2] Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A 3; 1 và B 1; 5 . x 3 t x 3 t x 1 t x 3 t A. . B. . C. . D. . y 1 3t y 1 3t y 5 3t y 1 3t Câu 28: [0H3-2.1-2] Các phương trình sau, phương trình nào không là phương trình đường tròn A. x2 y 3 2 2 . B. 3 x 1 2 3 y 2 2 12 . C. x2 2y2 4x 8y 2 . D. 2x2 2y2 8x 4y 8 0 . Trang 3 ĐỢT 19 TỔ 22 Câu 29: [0H3-2.2-2] Xác định tâm I và bán kính R của đường tròn C : x2 y2 6x 2y 6 0 . A. I( 3;1), R 2 . B. I(3; 1), R 4 . C. I( 3;1), R 4 . D. I(3; 1), R 2 . Câu 30: [0H3-2.2-2] Trong mặt phẳng Oxy , viết phương trình đường tròn C có đường kính AB với A 1; 1 , B 7;5 . A. C : (x 3)2 (y 2)2 25. B. C : (x 3)2 (y 2)2 25 . C. C : (x 3)2 (y 2)2 25 . D. C : (x 3)2 (y 2)2 5. Câu 31: [0H3-2.3-2] Phương trình tiếp tuyến của đường tròn C : x2 y2 2x 4y 3 0 tại điểm M 3;4 là A. x y 7 0.. B. x y 7 0 . C. x y 1 0 . D. x y 7 0 . Câu 32: [0H3-3.1-2] Cho Elip có trục lớn gấp đôi trục bé và đi qua điểm A 2; 2 . Phương trình chính tắc của elip là x2 y2 x2 y2 x2 y2 x2 y2 A. 1. B. 1. C. 1. D. 1. 24 6 36 9 16 4 20 5 Câu 33: [0H3-3.2-2] Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình của đường elíp? x2 y2 x2 y2 x y x2 y2 A. 1. B. 1. C. 1. D. 1. 9 4 36 25 9 4 36 25 x2 y2 Câu 34: [0H3-3.1-2] Cho Elip E : 1. Tiêu cự của Elip E bằng 13 9 A. 4 . B. 8 . C. 2 22 . D. 22 . Câu 35: [0D4-1.1-2] Cho a,b 0 và ab a b . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. a b 4 . B. a b 4 . C. a b 4. D. a b 4. PHẦN II. TỰ LUẬN Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy cho M(-1;2;), N(3;1) và đường thẳng d: x-y+1=0 a. Viết phương trình tổng quát đường thẳng đi qua hai điểm M, N. b. Viết phương trình đường tròn đường kính MN. c. Tìm điểm P thuộc d sao cho tam giác MNP cân tại N. Câu 2: Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn điều kiện x2 y2 8 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P 2 x2 y2 2xy x y 13 . Câu 3: Cho điểm C 2;5 và đường thẳng :3x 4y 4 0 . Tìm trên hai điểm A, B đối xứng 5 với nhau qua I 2; và diện tích tam giác ABC bằng 15. 2 LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: [0D1-1.2-1] Mệnh đề nào sau đây sai? Trang 4 ĐỢT 19 TỔ 22 A. a a , a ¡ . B. a b ac bc,a,b,c ¡ ,c 0 . C. a b a b , a, b ¡ . D. a b 2 ab,a, b ¡ . Lời giải FB tác giả: Nguyễn Diệu Linh Theo đúng định nghĩa giá trị tuyệt đối ta có: a a a , a ¡ . Ta cũng có bất đẳng thức kép sau: a b a b a b , a, b ¡ . Theo đúng tính chất của bất đẳng thức a b ac bc,a,b,c ¡ ,c 0 . Mà a b 2 ab,a,b 0 Do đó đáp án D sai. Câu 2: [0D4-2.1-1] Tập nghiệm của bất phương trình x 6 là: A. S 6; . B. S ; 6 6; . C. S ; 6 . D. S ; 66; . Lời giải FB tác giả: Trần Thanh Sang x 6 Ta có x 6 x 6 Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho S ; 6 6; . x 1 2x 1 Câu 3: [0D4-2.4-1] Tập nghiệm của hệ bất phương trình 3 x là 4 3x 2 2 2 2 2 A. ;1 . B. ;1 . C. ;1 . D. ;1 . 3 3 3 3 Lời giải FB tác giả: Phương Nguyễn x 1 2x 1 2 2 3x x 2 Ta có: 3 x 3 x 1. 4 3x 8 6x 3 x 3 2 x 1 x 1 2x 1 2 Vậy tập nghiệm của hệ bất phương trình 3 x là S ;1 . 4 3x 3 2 Câu 4: [0D4-5.2-1] Tập nghiệm của bất phương trình x 1 2 6x 15 0 là Trang 5 ĐỢT 19 TỔ 22 A. R. B. . C. R \ 4 . D. 4; . Lời giải FB tác giả : An Thúy Ta có: x 1 2 6x 15 0 x 4 2 0 x 4 Vây tập nghiệm của bất phương trình đã cho là R \ 4 . Câu 5: [0D4-3.4-1] Nhị thức nào sau đây nhận giá trị âm với mọi x nhỏ hơn 3 ? A. f x 2x 6. B. f x 3x . C. f x 4 – 3x . D. f x 2x – 6 . Lời giải FB tác giả: Phạm Thủy Chọn D A. f x 2x 6 0 x 3 . B. f x 3x 0 x 0 . 4 C. f x 4 – 3x 0 x . D. f x 2x – 6 0 x 3 . 3 Câu 6: [0D5-2.4-1] Cho thống kê điểm thi môn toán trong một kì thi của 400 em học sinh. Người ta thấy có 72 bài được điểm 5 . Hỏi tần suất của giá trị xi 5 là bao nhiêu A. 72% . B. 36% . C. 10% . D. 18% . Lời giải Fb tác giả: Quang Phạm n 72 Ta có tần số của giá trị x là n 72 , suy ra tần suất của giá trị x là: f i 18% i i i i N 400 Vậy fi 18% . Câu 7: [0D5-3.1-1] Cho dãy số liệu thống kê 5,7,8,11,14,15,17,20. Số trung bình cộng của dãy số liệu trên là A. 11. B. 12. C. 12.5. D. 12.125 FB tác giả: Thanh Thanh Lời giải Trung bình cộng của dãy số liệu đã cho là: 5 7 8 11 14 15 17 20 x 12.125 . 8 Câu 8: [0D5-4.1-2] Cho bảng số liệu điểm thi học kì 2 của 40 học sinh lớp 10A (thang điểm là 10): Điểm 5 6 7 8 9 10 Trang 6 ĐỢT 19 TỔ 22 Tần số 5 12 8 9 4 2 N=40 2 Tính phương sai Sx 2 2 2 2 A. Sx 1,784 . B. Sx 1,874 . C. Sx 1,847 . D. Sx 1,748 . Lời giải FB tác giả: Trần Lê Thuấn Ta có điểm trung bình của 40 em học sinh là: 5x5 12x6 8x7 9x8 4x9 2x10 281 x 7,025 40 40 5(5 7,025)2 12(6 7,025)2 8(7 7,025)2 9(8 7,025)2 4(9 7,025)2 2(10 7,025)2 S 2 x 40 1,874 Câu 9: [0D5-3.1-1] Thời gian chạy 50m của 20 học sinh được ghi lại trong bảng dưới đây: Thời gian (giây) 8,3 8,4 8,5 8,7 8,8 Tần số 2 3 9 5 1 Số trung bình cộng thời gian chạy của học sinh là A. 8,54 . B. 4 . C. 8,50 . D. 8,53 . Lời giải FB tác giả: Nguyễn Duyên Số trung bình cộng thời gian chạy của học sinh là 2.8,3 3.8,4 9.8,5 5.8,7 1.8,8 8,53. 20 Câu 10: [0D6-1.2-1] Trên đường tròn có bán kính tùy ý, cung có số đo 1 rad là? A. Cung có độ dài bằng 1. B. Cung tương ứng với góc ở tâm 60°. C. Cung có độ dài bằng đường kính. D. Cung có độ dài bằng bán kính. Lời giải FB tác giả: Mỹ Đinh Trên đường tròn tùy ý, cung có độ dài bằng bán kính được gọi là cung có số đo 1 rad. Câu 11: [0D6-1.2-2] Trên đường tròn bán kính r 7 , độ dài của cung có số đo là: 5 7 5 A. l . B. l . C. l . D. l . 5 7 5 7 Trang 7 ĐỢT 19 TỔ 22 Lời giải FB tác giả: Cỏ Vô Ưu 7 Độ dài của cung có số đo là: l r.n 7. . 5 5 5 3p Câu 12: [0D6-1.1-1] Đổi số đo của góc - rad sang đơn vị độ, phút, giây. Kết quả đúng là 16 A. 33045'. B. - 29030'. C. - 33045'. D. - 32055'. Lời giải FB tác giả: Thuy Dung Pham 0 3p 3p æ180ö 0 Ta có: - rad = - .ç ÷ = - 33 45' . 16 16 èç p ø÷ 5 Câu 13: [0D6-2.2-2] Cho sin và . Tính cos . 13 2 12 8 8 12 A. cos . B. cos . C. cos . D. cos . 13 13 13 13 Lời giải FB tác giả: Linh Nguyen Ngoc Vì nên cos 0 . 2 25 12 Do đó: cos 1 sin2 1 . 169 13 7 Câu 14: [0D6-2.3-2] Với mọi số thực ta có sin bằng 2 A. sin .. B. sin . . C. cos .. D. cos . Lời giải Fb tác giả: Lê Nga 7 Ta có sin sin 4 sin sin cos .. 2 2 2 2 3 Câu 15: [0D6-2.1-2] Cho . Khẳng định nào sau đây đúng? 2 A. sin 0, cos 0 . B. sin 0, cos 0 . C. sin 0, cos 0 . D. sin 0, cos 0 . Lời giải FB tác giả: Lê Nga Trang 8 ĐỢT 19 TỔ 22 Ta có: thuộc góc phần tư thứ III. Dựa vào bảng định dấu của các giá trị lượng giác ta có sin 0, cos 0 . Câu 16 [Mức độ 2]. Điểm cuối của góc lượng giác a ở góc phần tư thứ mấy nếu sin2 a = - sin a. A. Thứ III hoặc II. . B. Thứ I hoặc III . C. Thứ I hoặc II. .D . Thứ III hoặc IV. Lời giải Fb: Mai Hoa sin2 a = - sin a Û sin a < 0 thuộc góc phần tư thứ II hoặc thứ III. Câu 16: [0D6-2.3-2] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng. 1 A. 1+tan2x = x k . B. sin4 x cos4 x sin2 x cos2 x. . sin2 x 1 2 C. 1+tan2x = x k . D. sin x cosx 1 2sin x cos x . cos2 x Lời giải Tác giả : Đỗ Thị Thùy Linh Ta có sin4 x cos4 x (sin2 x cos2 x)(sin2 x cos2 x) sin2 x cos2 x Câu 17 . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau 1 cos 1 cos A. sin2 . B. sin2 . 2 2 1 cos2 1 cos 2 C. sin2 . D. sin2 . 2 2 Lời giải FB tác giả: Tim Banglang 1 cos2 Công thức hạ bậc: sin2 . 2 Câu 18: [0D6-2.3-2] Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. cos 2a cos2 a sin2 a . B. cos 2a 1 2cos2 a . C. cos 2a 1 2sin2 a . D. cos 2a 2cos2 a 1. Lời giải FB tác giả: Nguyễn Thị Liên Khẳng định sai là cos 2a 1 2cos2 a , vì theo công thức góc nhân đôi có cos 2a 2cos2 a 1. Trang 9 ĐỢT 19 TỔ 22 Câu 19: [0D6-3.3-2] Trong các công thức sau đây, công thức nào là đúng? 1 A. cos a.cosb cos a b cos a b Strong. 2 1 B. sin a.sin b sin a b sin a b . 2 1 C. cos a.sin b sin a b sin a b . 2 1 D. sin a cosb sin a b sin a b . 2 Lời giải FB tác giả: Thuỳ Lên Lý thuyết: Chọn đáp án D. 4 Câu 20: [0D6-2.3-2] Cho góc thỏa mãn và sin . Tính P sin 2 . 2 5 24 24 12 12 A. P .. B. P .. C. P .. D. P . 25 25 25 25 Lời giải FB tác giả: Nguyễn Văn Hùng Ta có P sin 2 sin 2 2 sin 2 2sin cos . 3 Từ hệ thức sin2 cos2 1, suy ra cos 1 sin2 . 5 3 Do nên ta chọn cos . 2 5 4 3 4 3 24 Thay sin và cos vào P , ta được P 2. . . 5 5 5 5 25 3 Câu 21: [0D6-2.3-2] Biết sin x x khi đó cos x có giá trị bằng: 5 2 4 7 2 7 2 2 2 A. .. B. .. C. .. D. . 10 10 10 10 Lời giải FB Tác giả: Trương Thúy 4 Vì x cos x 0 cos x 1 sin2 x 2 5 4 2 3 2 2 cos x cos x.cos sin x.sin . . . . 4 4 4 5 2 5 2 10 2 Câu 22: [0D6-2.2-2] Cho cos2x . Tính giá trị biểu thức P 6cos2 x 7 3 Trang 10
File đính kèm:
de_on_tap_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_10_nam_hoc_2020_20.docx