Đề luyện kiểm tra học kỳ 2 môn Toán Lớp 10 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề luyện kiểm tra học kỳ 2 môn Toán Lớp 10 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề luyện kiểm tra học kỳ 2 môn Toán Lớp 10 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

SP TỔ 17ĐỀ LUYỆN KIỂM TRA HK2 LỚP 10 ĐỀ LUYỆN KIỂM TRA HỌC KỲ 2 THEO MA TRẬN BGD MÔN: TOÁN – LỚP 10 TỔ 17 TIME: 90 PHÚT I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. [Mức độ 1] Cho hai số thực a 0 và b 0. Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. a b . B. a – b 0. C. –a –b . D. a – b 0 . Câu 2. [Mức độ 2] Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn x y 14 . Giá trị lớn nhất của biểu thức P xy bằng A. 49 . B. 7 . C. 14. D. 50 . Câu 3. [Mức độ 1] Bất phương trình 3x 12 0 có tập nghiệm là A. 4; . B. ;4 . C. 4; . D. ; 4 . Câu 4. [ Mức độ 1] Bất phương trình 4x 2020 0 có tập nghiệm là A. S ;505 . B. S ;505 . C. S 505; . D. S 505; . Câu 5. [ Mức độ 2] Bất phương trình x 1 2 có tập nghiệm là A. S ; 13; . B. S ; 1 3; . C. S 1;3. D. S 1;3 . Câu 6. [ Mức độ 1] Điểm kiểm tra học kỳ môn Toán của lớp 10A có bảng thống kê như sau: Hỏi lớp 10A có bao nhiêu học sinh? A. 42 . B. 38 . C. 40 . D. 41. Câu 7. [ Mức độ 1] Cho bảng thống kê năng suất lúa của 40 thửa ruộng như sau: Tần suất của thửa ruộng có năng suất 36 tạ/ha là A. 36% . B. 40% . C. 12% . D. 12,5% . Câu 8. [ Mức độ 2] Cho dãy số liệu thống kê: 1; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 . Phương sai của các số liệu thống kê là A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Câu 9. [ Mức độ 2] Số liệu thống kê 100 học sinh tham gia kì thi học sinh giỏi toán (thang điểm 20). Kết quả được thống kê trong bảng sau: Tính độ lệch chuẩn của bảng số liệu thống kê. A. 2,01. B. 1,89 . C. 1,98. D. 1,99. Câu 10. [ Mức độ 1] Một cung tròn có độ dài bằng bán kính. Khi đó số đo bằng rađian của cung tròn đó là A. . B. 2 . C. 3 . D. 1. Câu 11. [ Mức độ 1] Trên đường tròn lượng giác, cung lượng giác có điểm đầu là A và điểm cuối là M sẽ có Trang 1 SP TỔ 17ĐỀ LUYỆN KIỂM TRA HK2 LỚP 10 A. một số đo duy nhất. B. vô số số đo sai khác nhau một bội của 2 . C. hai số đo hơn kém nhau 2 . D. hai số đo, sao cho tổng của chúng là 2 . Câu 12. [ Mức độ 2] Đổi góc có số đó 108 sang đơn vị radian? 3 3 A. .B. . C. . D. . 4 10 5 2 Câu 13. [ Mức độ 2] Bánh xe của người đi xe đạp quay được 2 vòng trong 5 giây. Hỏi trong 1 giây, bánh xe quay được một góc bao nhiêu độ? A. 144 . B. 288. C. 36 . D. 72 . 5 Câu 14. [ Mức độ 1] Cho cos x với 13 3 x . Tính sin x . 2 12 12 5 144 A. . B. . C. . D. . 13 13 13 169 Câu 15. [ Mức độ 1] Cho tan x 2 với x . Tính cos x . 2 1 1 3 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 2sin x 3cos x Câu 16. [ Mức độ 2] Cho tan x 3 . Giá trị của biểu thức A = ? cos x 3sin x 3 9 3 9 A. . B. . C. . D. . 10 10 10 10 Câu 17. [ Mức độ 1] Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. sin2 x cos2 y 1. B. tan .cos 1 cos 0 . 1 sin C. 1 tan2 sin 0,cos 0 . D. tan cos 0 . sin2 cos Câu 18. [ Mức độ 1] Trong các công thức sau, công thức nào sai? A. cos 2a 2cos2 a –1. B. cos 2a cos2 a – sin2 a. C. cos 2a 1– 2sin2 a. D. cos 2a cos2 a sin2 a. Câu 19. [ Mức độ 1] Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? a b a b A. sin a sin b 2cos sin . B. sin a b sin a cosb cos asin b . 2 2 C. 2cos a cosb cos a b cos a b D. cos a b cos a cosb sin asin b . 1 3 Câu 20. [ Mức độ 1] Cho góc thỏa mãn sin , cos . Giá trị của biểu thức sin 2 bằng 2 2 1 1 3 A. . B. 1. C. . D. . 4 2 2 1 Câu 21. [Mức độ 2] Biết sin a . Giá trị của cos 2a bằng 3 7 1 2 7 A. . B. . C. . D. . 9 3 3 9 1 Câu 22. [Mức độ 2] Biết cos a b 1, cos a b . Giá trị của cos a.cosb bằng 2 3 1 1 3 A. . B. . C. . D. . 2 4 4 4 Trang 2 SP TỔ 17ĐỀ LUYỆN KIỂM TRA HK2 LỚP 10 1 2 Câu 23. [Mức độ 2] Cho các góc , thỏa mãn , , sin , cos . Tính 2 3 3 cos . 2 2 10 2 10 2 A. cos . B. cos . 9 9 5 4 2 5 4 2 C. cos . D. cos . 9 9 Câu 24. [ Mức độ 1] Cho tam giác ABC , chọn công thức đúng? A. AB2 AC 2 BC 2 2AC.BC.cosC .B. AB2 AC 2 BC 2 2AC.BC cosC . C. AB2 AC 2 BC 2 2AC.BC.sin C . D. AB2 AC 2 BC 2 2AC.BC.cosC . Câu 25. [ Mức độ 1] Cho tam giác ABC, công thức nào không phải là công thức tính diện tích tam giác ABC ? 1 a b c A. S p p a p b p c .B. S r . 2 2 1 abc C. S absin C . D. S . 2 4R Câu 26. [ Mức độ 2] Diện tích S của tam giác có số đo các cạnh lần lượt là a 40cm, b 13cm và c 37cm là A. S 240cm2 . B. S 120cm2 . C. S 60cm2 .C. S 4 15 cm2 . x y Câu 27. [ Mức độ 1] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng : 1. Vectơ nào dưới 2 3 đây là một vectơ pháp tuyến của ? A. n2 2; 3 . B. n1 3;2 . C. n3 3;2 . D. n4 2;3 . x 2t Câu 28. [ Mức độ 2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M 2; 3 và đường thẳng d : . y 2 t Đường thẳng đi qua M vuông góc với d có phương trình tổng quát của là A. x 2y 8 0. B. 2x y 1 0. C. x 2y 4 0. D. 2x y 7 0. Câu 29. [ Mức độ 1] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn C có phương trình x2 + y2 - 6x- 8y = 0. Tính bán kính của đường tròn C . A. 5 . B. 25 . C. 10. D. 10 . Câu 30. [ Mức độ 1] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , xác định tâm và bán kính của đường tròn C : (x 4)2 (y 3)2 13. A. I 4; 3 ; R 13 .B. I 4;3 ; R 13 . C. I 4;3 ; R 13 .D. I 4; 3 ; R 13. Câu 31. [ Mức độ 2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , đường tròn x2 y2 1 0 tiếp xúc đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây? A. d1 :3x 4y 5 0. B. d2 : x y 0 . C. d3 :3x 4y 1 0 . D. d4 : x y 1 0 . Trang 3 SP TỔ 17ĐỀ LUYỆN KIỂM TRA HK2 LỚP 10 Câu 32. [ Mức độ 2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A 3; 3 , B 1; 3 . Viết phương trình đường tròn C đường kính AB . A. x 2 2 y 3 2 2 . B. x 2 2 y 3 2 1. C. x 2 2 y 3 2 2 . D. x 2 2 y 3 2 1. x2 y2 Câu 33. [ Mức độ 1] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho elip có phương trình: 1. Khi đó tọa độ 25 16 tiêu điểm F1, F2 và độ dài tiêu cự của elip là A. F1 5;0 , F2 5;0 , 32 B. F1 4;0 , F2 4;0 , 4 C. F1 25;0 , F2 25;0 , 50 D. F1 3;0 , F2 3;0 , 6 Câu 34. [ Mức độ 1] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho Elip có phương trình: E :4x2 25y2 100. Lúc đó hình chữ nhật cơ sở có diện tích bằng A. 10 B. 25 C. 30 D. 40 x2 y2 Câu 35. [ Mức độ 2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho E : 1. Một đường thẳng đi qua điểm 25 16 A 4;3 và song song với trục tung cắt E tại hai điểm phân biệt M và N . Tính độ dài MN . 1 24 12 A. B. 15 C. D. 2 5 5 II.TỰ LUẬN Câu 36. [ Mức độ 4] Giải bất phương trình x2 1 2 x2 2x 2 2x 1 . 3 Câu 37. [ Mức độ 3] Cho sin 2a và sin 2a 0 . Tính giá trị biểu thức 4 5 4 A tan a cot a Câu 38. [ Mức độ 4] Viết phương trình đường thẳng d đi qua M 1;4 và cắt các tia Ox ,Oy lần lượt tại A và B sao cho OA OB đạt giá trị nhỏ nhất. Câu 39. [ Mức độ 3] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho C : x2 y2 2x 4y 5 0 và A 0; 1 C . Tìm tọa độ các điểm B , C thuộc đường tròn C sao cho ABC đều. Trang 4 SP TỔ 17ĐỀ LUYỆN KIỂM TRA HK2 LỚP 10 BẢNG ĐÁP ÁN 1B 2A 3B 4A 5D 6D 7D 8D 9D 10D 11B 12C 13A 14B 15D 16C 17D 18D 19D 20D 21D 22D 23D 24A 25A 26A 27B 28D 29A 30C 31A 32D 33D 34D 35C HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1. [Mức độ 1] Cho hai số thực a 0 và b 0. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. a b . B. a – b 0. C. –a –b . D. a – b 0 . Lời giải FB tác giả: Võ Đức Toàn Ta có a 0 a 0 a ( b) 0 a b 0. b 0 b 0 Câu 2. [Mức độ 2] Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn x y 14 . Giá trị lớn nhất của biểu thức P xy bằng A. 49 . B. 7 . C. 14. D. 50 . Lời giải FB tác giả: Võ Đức Toàn Áp dụng BĐT Cauchy cho hai số dương x, y : 14 x y 2 xy xy 72 49. Dấu “ ” xảy ra khi và chỉ khi x y 7. Câu 3. [Mức độ 1] Bất phương trình 3x 12 0 có tập nghiệm là A. 4; . B. ;4 . C. 4; . D. ; 4 . Lời giải FB tác giả: Võ Đức Toàn Ta có 3x 12 0 3x 12 x 4. Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S ;4 . Câu 4. [ Mức độ 1] Bất phương trình 4x 2020 0 có tập nghiệm là A. S ;505 . B. S ;505 . C. S 505; . D. S 505; . Lời giải FB tác giả: Thầy Trần Lê Cường Ta có 4x 2020 0 4x 2020 x 505 . Vậy bất phương trình 4x 2020 0 có tập nghiệm là S ;505 . Câu 5. [ Mức độ 2] Bất phương trình x 1 2 có tập nghiệm là A. S ; 13; . B. S ; 1 3; . C. S 1;3. D. S 1;3 . Lời giải FB tác giả: Thầy Trần Lê Cường x 1 2 x 3 Ta có x 1 2 1 x 3 . x 1 2 x 1 Trang 5 SP TỔ 17ĐỀ LUYỆN KIỂM TRA HK2 LỚP 10 Vậy bất phương trình x 1 2 có tập nghiệm là S 1;3 . Câu 6. [ Mức độ 1] Điểm kiểm tra học kỳ môn Toán của lớp 10A có bảng thống kê như sau: Hỏi lớp 10A có bao nhiêu học sinh? A. 42 . B. 38 . C. 40 . D. 41. Lời giải FB tác giả: Trần Xuân Thiện Số học sinh lớp 10A là tổng tần số của số liệu thống kê, khi đó số học sinh là: 1 2 5 8 6 10 7 2 41 (học sinh). Câu 7. [ Mức độ 1] Cho bảng thống kê năng suất lúa của 40 thửa ruộng như sau: Tần suất của thửa ruộng có năng suất 36 tạ/ha là A. 36% . B. 40% . C. 12% . D. 12,5% . Lời giải FB tác giả: Trần Xuân Thiện n 5 Tần suất của thửa ruộng có năng suất 36 tạ/ha là f 12,5% . N 40 Câu 8. [ Mức độ 2] Cho dãy số liệu thống kê: 1; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 . Phương sai của các số liệu thống kê là A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Lời giải FB tác giả: Trần Xuân Thiện 1 2 3 4 5 6 7 Giá trị trung bình của dãy số liệu thống kê đã cho là: x 4 . 7 Phương sai của các số liệu thống kê là 2 2 2 2 2 2 2 2 x 1 x 1 x 2 x 3 x 4 x 5 x 6 x 7 S 2 x 7 2 2 2 2 2 2 2 4 1 4 2 4 3 4 4 4 5 4 6 4 7 28 4 . 7 7 Câu 9. [ Mức độ 2] Số liệu thống kê 100 học sinh tham gia kì thi học sinh giỏi toán (thang điểm 20). Kết quả được thống kê trong bảng sau: Tính độ lệch chuẩn của bảng số liệu thống kê. A. 2,01. B. 1,89 . C. 1,98. D. 1,99. Lời giải FB tác giả: Trần Xuân Thiện Điểm số trung bình của các học sinh tham gia thi học sinh giỏi là Trang 6 SP TỔ 17ĐỀ LUYỆN KIỂM TRA HK2 LỚP 10 1.9 1.10 3.11 5.12 8.13 13.14 19.15 24.16 14.17 10.18 2.19 x 15,23. 100 Phương sai của số liệu thống kê là 2 2 2 2 2 x 9 x 10 3 x 11 5 x 12 ... 2 x 19 S 2 3,96. x 100 2 Suy ra độ lệch chuẩn của bảng số liệu thống kê là Sx Sx 1,99 Câu 10. [ Mức độ 1] Một cung tròn có độ dài bằng bán kính. Khi đó số đo bằng rađian của cung tròn đó là A. . B. 2 . C. 3 . D. 1. Lời giải FB tác giả: Trần Xuân Tiến Theo định nghĩa 1 rađian là số đo của cung có độ dài bằng bán kính. Câu 11. [ Mức độ 1] Trên đường tròn lượng giác, cung lượng giác có điểm đầu là A và điểm cuối là M sẽ có A. một số đo duy nhất. B. vô số số đo sai khác nhau một bội của 2 . C. hai số đo hơn kém nhau 2 . D. hai số đo, sao cho tổng của chúng là 2 . Lời giải FB tác giả: Trần Xuân Tiến Số đo của các cung lượng giác có cùng điểm đầu và điểm cuối sai khác nhau một bội của 2 . Câu 12. [ Mức độ 2] Đổi góc có số đó 108 sang đơn vị radian? 3 3 A. .B. . C. .D. . 4 10 5 2 Lời giải FB tác giả: Trần Xuân Tiến 3 . Ta có 108 108. 180 5 Câu 13. [ Mức độ 2] Bánh xe của người đi xe đạp quay được 2 vòng trong 5 giây. Hỏi trong 1 giây, bánh xe quay được một góc bao nhiêu độ? A. 144 . B. 288. C. 36 . D. 72 . Lời giải FB tác giả: Trần Xuân Tiến Ta có trong 5 giây bánh xe quay được 2 360 720 . 720 Vậy trong 1 giây bánh xe quay được: 144. 5 5 3 Câu 14. [ Mức độ 1] Cho cos x với x . Tính sin x . 13 2 12 12 5 144 A. . B. . C. . D. . 13 13 13 169 Lời giải FB tác giả: Võ Thị Kim Phượng Trang 7 SP TỔ 17ĐỀ LUYỆN KIỂM TRA HK2 LỚP 10 2 2 2 2 5 2 144 Ta có sin x cos x 1 sin x 1 sin x 13 169 12 12 sin x sin x 13 13 Câu 15. [ Mức độ 1] Cho tan x 2 với x . Tính cos x . 2 1 1 3 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Lời giải FB tác giả: Võ Thị Kim Phượng 1 2 1 1 Ta có 1 tan2 x 1 2 cos2 x cos2 x cos2 x 3 3 cos x . 3 2sin x 3cos x Câu 16. [ Mức độ 2] Cho tan x 3 . Giá trị của biểu thức A = ? cos x 3sin x 3 9 3 9 A. . B. . C. . D. . 10 10 10 10 Lời giải FB tác giả: Võ Thị Kim Phượng sin x cos x 2 3 2sin x 3cos x 2 tan x 3 2. 3 3 3 A cos x cos x . cos x 3sin x cos x sin x 1 3tan x 1 3 3 10 3 cos x cos x Câu 17. [ Mức độ 1] Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. sin2 x cos2 y 1. B. tan .cos 1 cos 0 . 1 sin C. 1 tan2 sin 0,cos 0 . D. tan cos 0 . sin2 cos Lời giải FB tác giả: Nguyễn Như Quyền Câu 18. [ Mức độ 1] Trong các công thức sau, công thức nào sai? A. cos 2a 2cos2 a –1. B. cos 2a cos2 a – sin2 a. C. cos 2a 1– 2sin2 a. D. cos 2a cos2 a sin2 a. Lời giải FB tác giả: Nguyễn Như Quyền Câu 19. [ Mức độ 1] Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? a b a b A. sin a sin b 2cos sin . B. sin a b sin a cosb cos asin b . 2 2 C. 2cos a cosb cos a b cos a b D. cos a b cos a cosb sin asin b . Lời giải FB tác giả: Nguyễn Như Quyền Trang 8 SP TỔ 17ĐỀ LUYỆN KIỂM TRA HK2 LỚP 10 1 3 Câu 20. [ Mức độ 1] Cho góc thỏa mãn sin , cos . Giá trị của biểu thức sin 2 bằng 2 2 1 1 3 A. . B. 1. C. . D. . 4 2 2 Lời giải FB tác giả: Nguyễn Như Quyền 1 3 3 Do sin 2 2sin .cos 2. . nên ta chọn D. 2 2 2 1 Câu 21. [Mức độ 2] Biết sin a . Giá trị của cos 2a bằng 3 7 1 2 7 A. . B. . C. . D. . 9 3 3 9 Lời giải FB tác giả: Võ Thị Thùy Trang 2 2 1 7 Ta có: cos 2a 1 2sin a 1 2. . 3 9 1 Câu 22. [Mức độ 2] Biết cos a b 1, cos a b . Giá trị của cos a.cosb bằng 2 3 1 1 3 A. . B. . C. . D. . 2 4 4 4 Lời giải FB tác giả: Võ Thị Thùy Trang 1 1 1 3 Ta có: cos a.cosb cos a b cos a b 1 . 2 2 2 4 1 2 Câu 23. [Mức độ 2] Cho các góc , thỏa mãn , , sin , cos . Tính 2 3 3 cos . 2 2 10 2 10 2 A. cos . B. cos . 9 9 5 4 2 5 4 2 C. cos . D. cos . 9 9 Lời giải FB tác giả: Võ Thị Thùy Trang 2 1 2 2 cos 1 sin 1 9 3 Do , nên . 2 4 5 sin 1 cos2 1 9 3 2 2 2 1 5 4 2 5 cos cos .cos sin .sin . 3 3 3 3 9 Câu 24. [ Mức độ 1] Cho tam giác ABC , chọn công thức đúng? Trang 9 SP TỔ 17ĐỀ LUYỆN KIỂM TRA HK2 LỚP 10 A. AB2 AC 2 BC 2 2AC.BC.cosC .B. AB2 AC 2 BC 2 2AC.BC cosC . C. AB2 AC 2 BC 2 2AC.BC.sin C . D. AB2 AC 2 BC 2 2AC.BC.cosC . Lời giải FB tác giả: Trần Đức Vinh Theo định lí côsin, ta có AB2 AC 2 BC 2 2AC.BC.cosC . Câu 25. [ Mức độ 1] Cho tam giác ABC, công thức nào không phải là công thức tính diện tích tam giác ABC ? 1 a b c A. S p p a p b p c .B. S r . 2 2 1 abc C. S absin C . D. S . 2 4R Lời giải FB tác giả: Trần Đức Vinh 1 Công thức không phải là công thức tính diện tích tam giác là: S p p a p b p c . 2 Câu 26. [ Mức độ 2] Diện tích S của tam giác có số đo các cạnh lần lượt là a 40cm, b 13cm và c 37cm là A. S 240cm2 . B. S 120cm2 . C. S 60cm2 .C. S 4 15 cm2 . Lời giải FB tác giả: Trần Đức Vinh a b c Nửa chu vi của tam giác là: p p 45cm . 2 Theo công thức Hê-rông, ta có S p p a p b p c S 45 45 40 45 13 45 37 S 240cm2 . x y Câu 27. [ Mức độ 1] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng : 1. Vectơ nào dưới 2 3 đây là một vectơ pháp tuyến của ? A. n2 2; 3 . B. n1 3;2 . C. n3 3;2 . D. n4 2;3 . Lời giải FB tác giả: Trần Gia Toán x y Ta có : 1 3x 2y 6 0. Suy ra vectơ pháp tuyến của là n1 3;2 . 2 3 Đáp án B. x 2t Câu 28. [ Mức độ 2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M 2; 3 và đường thẳng d : . y 2 t Đường thẳng đi qua M vuông góc với d có phương trình tổng quát của là A. x 2y 8 0. B. 2x y 1 0. C. x 2y 4 0. D. 2x y 7 0. Lời giải FB tác giả: Trần Gia Toán Trang 10
File đính kèm:
de_luyen_kiem_tra_hoc_ky_2_mon_toan_lop_10_nam_hoc_2020_2021.docx