Đề luyện kiểm tra học kỳ 2 môn Toán Lớp 10 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

docx 15 trang Cao Minh 29/04/2025 160
Bạn đang xem tài liệu "Đề luyện kiểm tra học kỳ 2 môn Toán Lớp 10 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề luyện kiểm tra học kỳ 2 môn Toán Lớp 10 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

Đề luyện kiểm tra học kỳ 2 môn Toán Lớp 10 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)
 SP TỔ 17ĐỀ LUYỆN KIỂM TRA HK2 LỚP 10
 ĐỀ LUYỆN KIỂM TRA HỌC KỲ 2 THEO MA TRẬN BGD
 MÔN: TOÁN – LỚP 10 
 TỔ 17 TIME: 90 PHÚT
 I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. [Mức độ 1] Cho hai số thực a 0 và b 0. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
 A. a b . B. a – b 0. C. –a –b . D. a – b 0 .
Câu 2. [Mức độ 2] Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn x y 14 . Giá trị lớn nhất của biểu thức 
 P xy bằng
 A. 49 . B. 7 . C. 14. D. 50 .
Câu 3. [Mức độ 1] Bất phương trình 3x 12 0 có tập nghiệm là
 A. 4; . B. ;4 . C. 4; . D. ; 4 .
Câu 4. [ Mức độ 1] Bất phương trình 4x 2020 0 có tập nghiệm là
 A. S ;505 . B. S ;505 . C. S 505; . D. S 505; .
Câu 5. [ Mức độ 2] Bất phương trình x 1 2 có tập nghiệm là
 A. S ; 13; . B. S ; 1  3; .
 C. S  1;3. D. S 1;3 .
Câu 6. [ Mức độ 1] Điểm kiểm tra học kỳ môn Toán của lớp 10A có bảng thống kê như sau:
 Hỏi lớp 10A có bao nhiêu học sinh?
 A. 42 . B. 38 . C. 40 . D. 41.
Câu 7. [ Mức độ 1] Cho bảng thống kê năng suất lúa của 40 thửa ruộng như sau:
 Tần suất của thửa ruộng có năng suất 36 tạ/ha là
 A. 36% . B. 40% . C. 12% . D. 12,5% .
Câu 8. [ Mức độ 2] Cho dãy số liệu thống kê: 1; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 . Phương sai của các số liệu thống 
 kê là 
 A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 9. [ Mức độ 2] Số liệu thống kê 100 học sinh tham gia kì thi học sinh giỏi toán (thang điểm 20). 
 Kết quả được thống kê trong bảng sau:
 Tính độ lệch chuẩn của bảng số liệu thống kê.
 A. 2,01. B. 1,89 . C. 1,98. D. 1,99.
Câu 10. [ Mức độ 1] Một cung tròn có độ dài bằng bán kính. Khi đó số đo bằng rađian của cung tròn đó 
 là
 A. . B. 2 . C. 3 . D. 1.
Câu 11. [ Mức độ 1] Trên đường tròn lượng giác, cung lượng giác có điểm đầu là A và điểm cuối là 
 M sẽ có
 Trang 1 SP TỔ 17ĐỀ LUYỆN KIỂM TRA HK2 LỚP 10
 A. một số đo duy nhất. B. vô số số đo sai khác nhau một bội của 2 .
 C. hai số đo hơn kém nhau 2 . D. hai số đo, sao cho tổng của chúng là 2 .
Câu 12. [ Mức độ 2] Đổi góc có số đó 108 sang đơn vị radian?
 3 3 
 A. .B. . C. . D. .
 4 10 5 2
Câu 13. [ Mức độ 2] Bánh xe của người đi xe đạp quay được 2 vòng trong 5 giây. Hỏi trong 1 giây, 
 bánh xe quay được một góc bao nhiêu độ?
 A. 144 . B. 288. C. 36 . D. 72 .
 5
 Câu 14. [ Mức độ 1] Cho cos x với 
 13
 3 
 x . Tính sin x .
 2
 12 12 5 144
 A. . B. . C. . D. .
 13 13 13 169
Câu 15. [ Mức độ 1] Cho tan x 2 với x . Tính cos x .
 2
 1 1 3 3
 A. . B. . C. . D. .
 3 3 3 3
 2sin x 3cos x
Câu 16. [ Mức độ 2] Cho tan x 3 . Giá trị của biểu thức A = ?
 cos x 3sin x
 3 9 3 9
 A. . B. . C. . D. .
 10 10 10 10
Câu 17. [ Mức độ 1] Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
 A. sin2 x cos2 y 1. B. tan .cos 1 cos 0 .
 1 sin 
 C. 1 tan2 sin 0,cos 0 . D. tan cos 0 .
 sin2 cos 
Câu 18. [ Mức độ 1] Trong các công thức sau, công thức nào sai?
 A. cos 2a 2cos2 a –1. B. cos 2a cos2 a – sin2 a.
 C. cos 2a 1– 2sin2 a. D. cos 2a cos2 a sin2 a.
Câu 19. [ Mức độ 1] Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
 a b a b
 A. sin a sin b 2cos sin . B. sin a b sin a cosb cos asin b .
 2 2
 C. 2cos a cosb cos a b cos a b D. cos a b cos a cosb sin asin b .
 1 3
Câu 20. [ Mức độ 1] Cho góc thỏa mãn sin , cos . Giá trị của biểu thức sin 2 bằng
 2 2
 1 1 3
 A. . B. 1. C. . D. .
 4 2 2
 1
Câu 21. [Mức độ 2] Biết sin a . Giá trị của cos 2a bằng
 3
 7 1 2 7
 A. . B. . C. . D. .
 9 3 3 9
 1
Câu 22. [Mức độ 2] Biết cos a b 1, cos a b . Giá trị của cos a.cosb bằng
 2
 3 1 1 3
 A. . B. . C. . D. .
 2 4 4 4
 Trang 2 SP TỔ 17ĐỀ LUYỆN KIỂM TRA HK2 LỚP 10
 1 2
Câu 23. [Mức độ 2] Cho các góc ,  thỏa mãn ,  , sin , cos  . Tính 
 2 3 3
 cos  .
 2 2 10 2 10 2
 A. cos  . B. cos  .
 9 9
 5 4 2 5 4 2
 C. cos  . D. cos  .
 9 9
Câu 24. [ Mức độ 1] Cho tam giác ABC , chọn công thức đúng?
 A. AB2 AC 2 BC 2 2AC.BC.cosC .B. AB2 AC 2 BC 2 2AC.BC cosC .
 C. AB2 AC 2 BC 2 2AC.BC.sin C . D. AB2 AC 2 BC 2 2AC.BC.cosC .
Câu 25. [ Mức độ 1] Cho tam giác ABC, công thức nào không phải là công thức tính diện tích tam 
 giác ABC ?
 1 a b c
 A. S p p a p b p c .B. S r .
 2 2
 1 abc
 C. S absin C . D. S .
 2 4R
Câu 26. [ Mức độ 2] Diện tích S của tam giác có số đo các cạnh lần lượt là a 40cm, b 13cm và 
 c 37cm là
 A. S 240cm2 . B. S 120cm2 . C. S 60cm2 .C. S 4 15 cm2 .
 x y
Câu 27. [ Mức độ 1] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng : 1. Vectơ nào dưới 
 2 3
 đây là một vectơ pháp tuyến của ?
 A. n2 2; 3 . B. n1 3;2 . C. n3 3;2 . D. n4 2;3 . 
 x 2t
Câu 28. [ Mức độ 2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M 2; 3 và đường thẳng d : . 
 y 2 t
 Đường thẳng đi qua M vuông góc với d có phương trình tổng quát của là
 A. x 2y 8 0. B. 2x y 1 0. C. x 2y 4 0. D. 2x y 7 0.
Câu 29. [ Mức độ 1] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn C có phương trình 
 x2 + y2 - 6x- 8y = 0. Tính bán kính của đường tròn C .
 A. 5 . B. 25 . C. 10. D. 10 .
Câu 30. [ Mức độ 1] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , xác định tâm và bán kính của đường tròn 
 C : (x 4)2 (y 3)2 13.
 A. I 4; 3 ; R 13 .B. I 4;3 ; R 13 .
 C. I 4;3 ; R 13 .D. I 4; 3 ; R 13.
Câu 31. [ Mức độ 2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , đường tròn x2 y2 1 0 tiếp xúc đường thẳng 
 nào trong các đường thẳng dưới đây?
 A. d1 :3x 4y 5 0. B. d2 : x y 0 . C. d3 :3x 4y 1 0 . D. d4 : x y 1 0 .
 Trang 3 SP TỔ 17ĐỀ LUYỆN KIỂM TRA HK2 LỚP 10
Câu 32. [ Mức độ 2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A 3; 3 , B 1; 3 . Viết phương trình đường 
 tròn C đường kính AB .
 A. x 2 2 y 3 2 2 . B. x 2 2 y 3 2 1.
 C. x 2 2 y 3 2 2 . D. x 2 2 y 3 2 1.
 x2 y2
Câu 33. [ Mức độ 1] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho elip có phương trình: 1. Khi đó tọa độ 
 25 16
 tiêu điểm F1, F2 và độ dài tiêu cự của elip là
 A. F1 5;0 , F2 5;0 , 32 B. F1 4;0 , F2 4;0 , 4
 C. F1 25;0 , F2 25;0 , 50 D. F1 3;0 , F2 3;0 , 6
Câu 34. [ Mức độ 1] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho Elip có phương trình: E :4x2 25y2 100. 
 Lúc đó hình chữ nhật cơ sở có diện tích bằng
 A. 10 B. 25 C. 30 D. 40
 x2 y2
Câu 35. [ Mức độ 2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho E : 1. Một đường thẳng đi qua điểm 
 25 16
 A 4;3 và song song với trục tung cắt E tại hai điểm phân biệt M và N . Tính độ dài MN .
 1 24 12
 A. B. 15 C. D. 
 2 5 5
II.TỰ LUẬN
Câu 36. [ Mức độ 4] Giải bất phương trình x2 1 2 x2 2x 2 2x 1 .
 3 
Câu 37. [ Mức độ 3] Cho sin 2a và sin 2a 0 . Tính giá trị biểu thức 
 4 5 4 
 A tan a cot a 
Câu 38. [ Mức độ 4] Viết phương trình đường thẳng d đi qua M 1;4 và cắt các tia Ox ,Oy lần lượt 
 tại A và B sao cho OA OB đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu 39. [ Mức độ 3] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho C : x2 y2 2x 4y 5 0 và A 0; 1 C 
 . Tìm tọa độ các điểm B , C thuộc đường tròn C sao cho ABC đều.
 Trang 4 SP TỔ 17ĐỀ LUYỆN KIỂM TRA HK2 LỚP 10
 BẢNG ĐÁP ÁN
 1B 2A 3B 4A 5D 6D 7D 8D 9D 10D 11B 12C 13A 14B 15D
 16C 17D 18D 19D 20D 21D 22D 23D 24A 25A 26A 27B 28D 29A 30C
 31A 32D 33D 34D 35C
 HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. [Mức độ 1] Cho hai số thực a 0 và b 0. Mệnh đề nào sau đây đúng?
 A. a b . B. a – b 0. C. –a –b . D. a – b 0 .
 Lời giải
 FB tác giả: Võ Đức Toàn 
 Ta có
 a 0 a 0
 a ( b) 0 a b 0.
 b 0 b 0
Câu 2. [Mức độ 2] Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn x y 14 . Giá trị lớn nhất của biểu thức 
 P xy bằng
 A. 49 . B. 7 . C. 14. D. 50 .
 Lời giải
 FB tác giả: Võ Đức Toàn 
 Áp dụng BĐT Cauchy cho hai số dương x, y : 
 14 x y 2 xy xy 72 49.
 Dấu “ ” xảy ra khi và chỉ khi x y 7.
Câu 3. [Mức độ 1] Bất phương trình 3x 12 0 có tập nghiệm là
 A. 4; . B. ;4 . C. 4; . D. ; 4 .
 Lời giải
 FB tác giả: Võ Đức Toàn 
 Ta có 3x 12 0 3x 12 x 4.
 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S ;4 .
Câu 4. [ Mức độ 1] Bất phương trình 4x 2020 0 có tập nghiệm là
 A. S ;505 . B. S ;505 . C. S 505; . D. S 505; .
 Lời giải
 FB tác giả: Thầy Trần Lê Cường
 Ta có 4x 2020 0 4x 2020 x 505 .
 Vậy bất phương trình 4x 2020 0 có tập nghiệm là S ;505 .
Câu 5. [ Mức độ 2] Bất phương trình x 1 2 có tập nghiệm là
 A. S ; 13; . B. S ; 1  3; .
 C. S  1;3. D. S 1;3 .
 Lời giải
 FB tác giả: Thầy Trần Lê Cường
 x 1 2 x 3
 Ta có x 1 2 1 x 3 .
 x 1 2 x 1
 Trang 5 SP TỔ 17ĐỀ LUYỆN KIỂM TRA HK2 LỚP 10
 Vậy bất phương trình x 1 2 có tập nghiệm là S 1;3 .
Câu 6. [ Mức độ 1] Điểm kiểm tra học kỳ môn Toán của lớp 10A có bảng thống kê như sau:
 Hỏi lớp 10A có bao nhiêu học sinh?
 A. 42 . B. 38 . C. 40 . D. 41.
 Lời giải
 FB tác giả: Trần Xuân Thiện 
 Số học sinh lớp 10A là tổng tần số của số liệu thống kê, khi đó số học sinh là:
 1 2 5 8 6 10 7 2 41 (học sinh).
Câu 7. [ Mức độ 1] Cho bảng thống kê năng suất lúa của 40 thửa ruộng như sau:
 Tần suất của thửa ruộng có năng suất 36 tạ/ha là
 A. 36% . B. 40% . C. 12% . D. 12,5% .
 Lời giải
 FB tác giả: Trần Xuân Thiện 
 n 5
 Tần suất của thửa ruộng có năng suất 36 tạ/ha là f 12,5% .
 N 40
Câu 8. [ Mức độ 2] Cho dãy số liệu thống kê: 1; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 . Phương sai của các số liệu thống 
 kê là 
 A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
 Lời giải
 FB tác giả: Trần Xuân Thiện 
 1 2 3 4 5 6 7
 Giá trị trung bình của dãy số liệu thống kê đã cho là: x 4 .
 7
 Phương sai của các số liệu thống kê là
 2 2 2 2 2 2 2 2
 x 1 x 1 x 2 x 3 x 4 x 5 x 6 x 7 
 S 2 
 x 7
 2 2 2 2 2 2 2
 4 1 4 2 4 3 4 4 4 5 4 6 4 7 28
 4 .
 7 7
Câu 9. [ Mức độ 2] Số liệu thống kê 100 học sinh tham gia kì thi học sinh giỏi toán (thang điểm 20). 
 Kết quả được thống kê trong bảng sau:
 Tính độ lệch chuẩn của bảng số liệu thống kê.
 A. 2,01. B. 1,89 . C. 1,98. D. 1,99.
 Lời giải
 FB tác giả: Trần Xuân Thiện 
 Điểm số trung bình của các học sinh tham gia thi học sinh giỏi là
 Trang 6 SP TỔ 17ĐỀ LUYỆN KIỂM TRA HK2 LỚP 10
 1.9 1.10 3.11 5.12 8.13 13.14 19.15 24.16 14.17 10.18 2.19
 x 15,23.
 100
 Phương sai của số liệu thống kê là 
 2 2 2 2 2
 x 9 x 10 3 x 11 5 x 12 ... 2 x 19 
 S 2 3,96.
 x 100
 2
 Suy ra độ lệch chuẩn của bảng số liệu thống kê là Sx Sx 1,99
Câu 10. [ Mức độ 1] Một cung tròn có độ dài bằng bán kính. Khi đó số đo bằng rađian của cung tròn đó 
 là
 A. . B. 2 . C. 3 . D. 1.
 Lời giải
 FB tác giả: Trần Xuân Tiến 
 Theo định nghĩa 1 rađian là số đo của cung có độ dài bằng bán kính.
Câu 11. [ Mức độ 1] Trên đường tròn lượng giác, cung lượng giác có điểm đầu là A và điểm cuối là 
 M sẽ có
 A. một số đo duy nhất. B. vô số số đo sai khác nhau một bội của 2 .
 C. hai số đo hơn kém nhau 2 . D. hai số đo, sao cho tổng của chúng là 2 .
 Lời giải
 FB tác giả: Trần Xuân Tiến 
 Số đo của các cung lượng giác có cùng điểm đầu và điểm cuối sai khác nhau một bội của 2 .
Câu 12. [ Mức độ 2] Đổi góc có số đó 108 sang đơn vị radian?
 3 3 
 A. .B. . C. .D. .
 4 10 5 2
 Lời giải
 FB tác giả: Trần Xuân Tiến 
 3 
 . Ta có 108 108. 
 180 5
Câu 13. [ Mức độ 2] Bánh xe của người đi xe đạp quay được 2 vòng trong 5 giây. Hỏi trong 1 giây, 
 bánh xe quay được một góc bao nhiêu độ?
 A. 144 . B. 288. C. 36 . D. 72 .
 Lời giải
 FB tác giả: Trần Xuân Tiến 
 Ta có trong 5 giây bánh xe quay được 2 360 720 .
 720
 Vậy trong 1 giây bánh xe quay được: 144.
 5
 5 3 
Câu 14. [ Mức độ 1] Cho cos x với x . Tính sin x .
 13 2
 12 12 5 144
 A. . B. . C. . D. .
 13 13 13 169
 Lời giải
 FB tác giả: Võ Thị Kim Phượng 
 Trang 7 SP TỔ 17ĐỀ LUYỆN KIỂM TRA HK2 LỚP 10
 2
 2 2 2 5 2 144
 Ta có sin x cos x 1 sin x 1 sin x 
 13 169
 12 12
 sin x sin x 
 13 13
Câu 15. [ Mức độ 1] Cho tan x 2 với x . Tính cos x .
 2
 1 1 3 3
 A. . B. . C. . D. .
 3 3 3 3
 Lời giải
 FB tác giả: Võ Thị Kim Phượng 
 1 2 1 1
 Ta có 1 tan2 x 1 2 cos2 x 
 cos2 x cos2 x 3
 3
 cos x .
 3
 2sin x 3cos x
Câu 16. [ Mức độ 2] Cho tan x 3 . Giá trị của biểu thức A = ?
 cos x 3sin x
 3 9 3 9
 A. . B. . C. . D. .
 10 10 10 10
 Lời giải
 FB tác giả: Võ Thị Kim Phượng
 sin x cos x
 2 3
 2sin x 3cos x 2 tan x 3 2. 3 3 3
 A cos x cos x .
 cos x 3sin x cos x sin x 1 3tan x 1 3 3 10
 3 
 cos x cos x
Câu 17. [ Mức độ 1] Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
 A. sin2 x cos2 y 1. B. tan .cos 1 cos 0 .
 1 sin 
 C. 1 tan2 sin 0,cos 0 . D. tan cos 0 .
 sin2 cos 
 Lời giải
 FB tác giả: Nguyễn Như Quyền 
Câu 18. [ Mức độ 1] Trong các công thức sau, công thức nào sai?
 A. cos 2a 2cos2 a –1. B. cos 2a cos2 a – sin2 a.
 C. cos 2a 1– 2sin2 a. D. cos 2a cos2 a sin2 a.
 Lời giải
 FB tác giả: Nguyễn Như Quyền 
Câu 19. [ Mức độ 1] Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
 a b a b
 A. sin a sin b 2cos sin . B. sin a b sin a cosb cos asin b .
 2 2
 C. 2cos a cosb cos a b cos a b D. cos a b cos a cosb sin asin b .
 Lời giải
 FB tác giả: Nguyễn Như Quyền 
 Trang 8 SP TỔ 17ĐỀ LUYỆN KIỂM TRA HK2 LỚP 10
 1 3
Câu 20. [ Mức độ 1] Cho góc thỏa mãn sin , cos . Giá trị của biểu thức sin 2 bằng
 2 2
 1 1 3
 A. . B. 1. C. . D. .
 4 2 2
 Lời giải
 FB tác giả: Nguyễn Như Quyền 
 1 3 3
 Do sin 2 2sin .cos 2. . nên ta chọn D.
 2 2 2
 1
Câu 21. [Mức độ 2] Biết sin a . Giá trị của cos 2a bằng
 3
 7 1 2 7
 A. . B. . C. . D. .
 9 3 3 9
 Lời giải
 FB tác giả: Võ Thị Thùy Trang 
 2
 2 1 7
 Ta có: cos 2a 1 2sin a 1 2. .
 3 9
 1
Câu 22. [Mức độ 2] Biết cos a b 1, cos a b . Giá trị của cos a.cosb bằng
 2
 3 1 1 3
 A. . B. . C. . D. .
 2 4 4 4
 Lời giải
 FB tác giả: Võ Thị Thùy Trang 
 1 1 1 3
 Ta có: cos a.cosb cos a b cos a b 1 .
 2 2 2 4
 1 2
Câu 23. [Mức độ 2] Cho các góc ,  thỏa mãn ,  , sin , cos  . Tính 
 2 3 3
 cos  .
 2 2 10 2 10 2
 A. cos  . B. cos  .
 9 9
 5 4 2 5 4 2
 C. cos  . D. cos  .
 9 9
 Lời giải
 FB tác giả: Võ Thị Thùy Trang 
 2 1 2 2
 cos 1 sin 1 
 9 3
 Do ,  nên .
 2 4 5
 sin  1 cos2  1 
 9 3
 2 2 2 1 5 4 2 5
 cos  cos .cos  sin .sin   .
 3 3 3 3 9
Câu 24. [ Mức độ 1] Cho tam giác ABC , chọn công thức đúng?
 Trang 9 SP TỔ 17ĐỀ LUYỆN KIỂM TRA HK2 LỚP 10
 A. AB2 AC 2 BC 2 2AC.BC.cosC .B. AB2 AC 2 BC 2 2AC.BC cosC .
 C. AB2 AC 2 BC 2 2AC.BC.sin C . D. AB2 AC 2 BC 2 2AC.BC.cosC .
 Lời giải
 FB tác giả: Trần Đức Vinh
 Theo định lí côsin, ta có AB2 AC 2 BC 2 2AC.BC.cosC .
Câu 25. [ Mức độ 1] Cho tam giác ABC, công thức nào không phải là công thức tính diện tích tam 
 giác ABC ?
 1 a b c
 A. S p p a p b p c .B. S r .
 2 2
 1 abc
 C. S absin C . D. S .
 2 4R
 Lời giải
 FB tác giả: Trần Đức Vinh
 1
 Công thức không phải là công thức tính diện tích tam giác là: S p p a p b p c .
 2
Câu 26. [ Mức độ 2] Diện tích S của tam giác có số đo các cạnh lần lượt là a 40cm, b 13cm và 
 c 37cm là
 A. S 240cm2 . B. S 120cm2 . C. S 60cm2 .C. S 4 15 cm2 .
 Lời giải
 FB tác giả: Trần Đức Vinh
 a b c
 Nửa chu vi của tam giác là: p p 45cm .
 2
 Theo công thức Hê-rông, ta có 
 S p p a p b p c S 45 45 40 45 13 45 37 S 240cm2 .
 x y
Câu 27. [ Mức độ 1] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng : 1. Vectơ nào dưới 
 2 3
 đây là một vectơ pháp tuyến của ?
 A. n2 2; 3 . B. n1 3;2 . C. n3 3;2 . D. n4 2;3 . 
 Lời giải
 FB tác giả: Trần Gia Toán 
 x y 
 Ta có : 1 3x 2y 6 0. Suy ra vectơ pháp tuyến của là n1 3;2 . 
 2 3
 Đáp án B. 
 x 2t
Câu 28. [ Mức độ 2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M 2; 3 và đường thẳng d : . 
 y 2 t
 Đường thẳng đi qua M vuông góc với d có phương trình tổng quát của là
 A. x 2y 8 0. B. 2x y 1 0. C. x 2y 4 0. D. 2x y 7 0.
 Lời giải
 FB tác giả: Trần Gia Toán 
 Trang 10 

File đính kèm:

  • docxde_luyen_kiem_tra_hoc_ky_2_mon_toan_lop_10_nam_hoc_2020_2021.docx