Đề kiểm tra Giữa kì II môn Tin học Lớp 12 Năm học 2020- 2021

Câu 10: Sắp xếp các bước theo đúng thứ tự thực hiện để tạo liên kết giữa hai bảng:

1. Kéo thả trường khóa làm liên kết từ bảng phụ tới bảng chính( trường khóa làm khóa chính)

2. Chọn các tham số liên kết

3. Hiển thị hai bảng (các trường) muốn tạo liên kết

4. Mở cửa sổ Relationships

A. 2→4→1→3                       B. 4→3→1→2                       C. 4→2→3→1                                     D. 3→1→4→2

Câu 11: Truy vấn dữ liệu có nghĩa là:

A. In dữ liệu                                                                           B. Cập nhật dữ liệu                 

C. Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu                                             D. Xóa các dữ liệu không cần đến nữa

Câu 12: Các chế độ làm việc với mẫu hỏi là:

A. Mẫu hỏi                             B. Mẫu hỏi và thiết kế            C. Trang dữ liệu và thiết kế    D. Trang dữ liệu và mẫu hỏi

Câu 13: “ /” là phép toán thuộc nhóm:

A. Phép toán so sánh                                                              B. Phép toán số học                

C. Phép toán logic                                                                  D. Không thuộc các nhóm trên

Câu 14: Trong lưới QBE của cửa sổ mẫu hỏi (mẫu hỏi ở chế độ thiết kế) thì hàng Criteria có ý nghĩa gì?

A. Mô tả điều kiện để chọn các bản ghi đưa vào mẫu hỏi     B. Xác định các trường xuất hiện trong mẫu hỏi

C. Xác định các trường cần sắp xếp                                      D. Khai báo tên các trường được chọn

Câu 15: Nếu những bài toán phức tạp, liên quan tới nhiều bảng, ta sử dụng:

A. Mẫu hỏi                             B. Bảng                                   C. Báo cáo                                   D. Biểu mẫu

Câu 16: Bảng DIEM có các trường MOT_TIET, HOC_KY. Để tìm những học sinh có điểm một tiết trên 7 và điểm thi học kỳ trên 5 , trong dòng Criteria của trường MOT_TIET, HOC_KY, biểu thức điều kiện nào sau đây là đúng:

A. MOT_TIET > 7 AND HOC_KY >5                                B. [MOT_TIET] > 7 AND [HOC_KY]>5

C. [MOT_TIET] > 7 OR [HOC_KY]>5                               D. [MOT_TIET] > "7" AND [HOC_KY]>"5"

Câu 17: Bảng DIEM có các trường MOT_TIET, HOC_KY. Trong Mẫu hỏi, biểu thức số học để tạo trường mới TRUNG_BINH, lệnh nào sau đây là đúng:

A. TRUNG_BINH:(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY])/5    

B. TRUNG_BINH:(2* MOT_TIET + 3*HOC_KY)/5

C. TRUNG_BINH:(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY]):5                

D. TRUNG_BINH=(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY])/5

Câu 18:  Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là biểu thức số học?

A  Thanh Tien: [SoLuong] * [Dongia]                                   B  [NoiSinh] = “Lạc Dương” and  [Diem TB]>=7

C  [GT]= “Nam’ and  [Tin] >=8.5                                          D  Tất cả đều sai

Câu 19. Trong truy vấn dữ liệu từ bảng học sinh, trong hàng mô tả điều kiện Criteria như sau:

Kết quả truy vấn nào cho danh sách các học sinh là Nam và có điểm Tin >=8?

A. Cột [GT] = “nam”, cột [Tin] >= 8.0                                  B. Cột [GT] = “nam”, cột [Tin] >= 9.0

C. Cột [GT] = “nam”, cột [Tin] = 8.0                                     D. Cột [GT] = “nam”, cột [Tin] <= 8.0

docx 18 trang Lệ Chi 22/12/2023 5420
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Giữa kì II môn Tin học Lớp 12 Năm học 2020- 2021", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra Giữa kì II môn Tin học Lớp 12 Năm học 2020- 2021

Đề kiểm tra Giữa kì II môn Tin học Lớp 12 Năm học 2020- 2021
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIŨA KÌ II
MÔN: TIN HỌC, LỚP 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
TT
Nội dung kiến thức/kĩ năng
Đơn vị kiến thức/kĩ năng
Mức độ nhận thức
Tổng
%
tổng điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Số CH
Thời gian
Số CH
Thời gian
Số CH
Thời gian
Số CH
Thời gian
Số CH
Thời gian
TN
TL
1
Hệ QTCSDL MS Access
1. Các thao tác cơ sở
6
4,50
4
5.00
2*
10,00
1**
8,00
10
3
15.5
35
2. Truy xuất dữ liệu
5
3,75
5
6.25
10
16.0
35
3. Báo cáo
5
3.75
3
3.75
8
13.5
30
2
Thực hành
X
X
X
X
2*
10,00
1**
8,00
X
X
X
X
Tổng
16
12,00
12
15,00
2
10,00
1
8,00
28
3
45
100
Tỉ lệ %
40
30
20
10
70
30
Tỉ lệ chung
70
30
100
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 MÔN: TIN HỌC, LỚP 12
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
TT
Nội dung kiến thức (Chủ đề)/ kỹ năng
Đơn vị kiến thức/kĩ năng
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
H...c mức độ đó).
(2* ) Giáo viên có thể ra 2 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng ở đơn vị kiến thức: 2.1 hoặc 2.2 hoặc 2.3 hoặc 2.4 hoặc 2.5
(1**) Giáo viên có thể ra 1 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng cao ở ở đơn vị kiến thức: 2.2 hoặc 2.3 hoặc 2.4 hoặc 2.5
BẢNG HƯỚNG DẪN RA ĐỀ THEO MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ 
MÔN: TIN HỌC, LỚP 12 – GIỮA HK II – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
TT
Nội dung kiến thức (chủ đề)/kỹ năng
Đơn vị kiến thức/kĩ năng
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
1
Hệ QT CSDL MS Access
3. Các thao tác cơ sở
Nhận biết:
- Chỉ ra được các lệnh làm việc với bảng: cập nhật dữ liệu, sắp xếp, tìm kiếm đơn giản và tạo biểu mẫu. 
Thông hiểu:
Phân biệt được các thao tác làm việc với bảng (mở bảng để chỉnh sửa cấu trúc/nội dung, cập nhật, sắp xếp và tìm kiếm).
Lấy được ví dụ minh họa các tình huống cần phải cập nhật, sắp xếp, tìm kiếm đơn giản và tạo biểu mẫu.
Vận dụng (Thực hành/Kĩ năng):
Thực hiện được các thao tác làm việc với bảng: mở bảng ở chế độ trang dữ liệu, cập nhật dữ liệu, sắp xếp, tìm kiếm đơn giản, tạo biểu mẫu bằng thuật sĩ (Wizard), định dạng và in trực tiếp.
6
4
4. Truy xuất dữ liệu
Nhận biết:
Nêu được khái niệm và vai trò của mẫu hỏi.
Trình bày được các bước chính để tạo ra một mẫu hỏi.
Thông hiểu:
Giải thích được vai trò, ý nghĩa của mẫu hỏi.
Vận dụng (Kĩ năng/Thực hành):
Tạo đúng biểu thức điều kiện đơn giản cho mẫu hỏi.
Tạo được mẫu hỏi đơn giản theo yêu cầu.
5
5
5. Báo cáo
Nhận biết:
Nêu được khái niệm báo cáo và vai trò của nó.
Trình bày được các bước lập báo cáo.
Thông hiểu:
Giải thích được vai trò, ý nghĩa của báo cáo.
Vận dụng (Thực hành/Kĩ năng):
Tạo được báo cáo bằng Wizard.
Thực hiện được lưu trữ và in báo cáo.
5
3
2
Thực hành (tổng hợp các phần thực hành ở trên)
1.Giới thiệu MS ACCESS
- Thực hiện được các thao tác: khởi động và ra khỏi Access, tạo CSDL mới, mở CSDL đã có.
X
X
2*
1**
2. Cấu trúc...) ta nháy nút  trong thẻ home
Câu 8: Trong Access, khi tạo liên kết giữa các bảng, thì:
A. Hai trường không nhất thiết phải là khóa chính 	B. Một trường là khóa chính, một trường không
C. Phải có ít nhất một trường là khóa chính 	D. Cả hai trường phải là khóa chính
Câu 9: Cho các thao tác sau:
Lưu lại kết quả sắp xếp
Chọn lệnh 
Chọn trường cần sắp xếp
Trình tự các thao tác để thực hiện được việc sắp xếp tăng dần khi bảng đang ở chế độ trang dữ liệu là:
A. (3) → (1) → (2)	B. (3) → (2) → (1)	C. (1) → (2)→(3)	D. (2)→(3) → (1)
Câu 10: Sắp xếp các bước theo đúng thứ tự thực hiện để tạo liên kết giữa hai bảng:
1. Kéo thả trường khóa làm liên kết từ bảng phụ tới bảng chính( trường khóa làm khóa chính)
2. Chọn các tham số liên kết
3. Hiển thị hai bảng (các trường) muốn tạo liên kết
4. Mở cửa sổ Relationships
A. 2→4→1→3     	B. 4→3→1→2      	C. 4→2→3→1   	 	  D. 3→1→4→2
Câu 11: Truy vấn dữ liệu có nghĩa là:
A. In dữ liệu	B. Cập nhật dữ liệu	
C. Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu	D. Xóa các dữ liệu không cần đến nữa
Câu 12: Các chế độ làm việc với mẫu hỏi là:
A. Mẫu hỏi	B. Mẫu hỏi và thiết kế	C. Trang dữ liệu và thiết kế	D. Trang dữ liệu và mẫu hỏi
Câu 13: “ /” là phép toán thuộc nhóm:
A. Phép toán so sánh	B. Phép toán số học	
C. Phép toán logic	D. Không thuộc các nhóm trên
Câu 14: Trong lưới QBE của cửa sổ mẫu hỏi (mẫu hỏi ở chế độ thiết kế) thì hàng Criteria có ý nghĩa gì?
A. Mô tả điều kiện để chọn các bản ghi đưa vào mẫu hỏi	B. Xác định các trường xuất hiện trong mẫu hỏi
C. Xác định các trường cần sắp xếp	D. Khai báo tên các trường được chọn
Câu 15: Nếu những bài toán phức tạp, liên quan tới nhiều bảng, ta sử dụng:
A. Mẫu hỏi     	B. Bảng     	C. Báo cáo 	     D. Biểu mẫu
Câu 16: Bảng DIEM có các trường MOT_TIET, HOC_KY. Để tìm những học sinh có điểm một tiết trên 7 và điểm thi học kỳ trên 5 , trong dòng Criteria của trường MOT_TIET, HOC_KY, biểu thức điều kiện nào sau đây là đúng:
A. MOT_TIET > 7 AND HOC_KY >5	B. [MOT_TIET] > 7 AND [HOC_K

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_ki_ii_mon_tin_hoc_lop_12_nam_hoc_2020_2021.docx