Đề kiểm tra Cuối Học kì II môn Tin học Lớp 12 Năm học 2020- 2021 (Có đáp án)
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1 (NB - Trình bày được khái niệm CSDL):
Lựa chọn cụm từ ĐÚNG để điền vào các ô trống trong phát biểu sau để được khái niệm đúng:
CSDL là tập hợp các …… có liên quan với nhau, chứa …… của đối tượng quản lý được lưu trên các …… để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người với nhiều mục đích khác nhau.
A. dữ liệu – thông tin – thiết bị nhớ.
B. thông tin – dữ liệu - ổ đĩa.
C. dữ liệu – thông tin - ổ đĩa.
D. thông tin – dữ liệu – thiết bị nhớ.
Câu 2 (NB- Nêu được vai trò của CSDL trong học tập và cuộc sống.):
Phần mềm nào sau đây là hệ QTCSDL?
A. Excel. B. SQL Server. C. Microsoft Word. D. Microsoft Powerpoint.
Câu 3 (NB- Trình bày được khái niệm CSDL.):
Dữ liệu của CSDL quan hệ được chứa trong đối tượng nào sau đây?
A. Bảng. B. Biểu mẫu.
C. Báo cáo. D. Quan hệ.
Câu 4 (NB- Nêu được vai trò của CSDL trong học tập và cuộc sống.).
Phát biểu nào sau đây ĐÚNG với khái niệm CSDL?
A. CSDL là tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu.
B. CSDL là tập dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.
C. CSDL chứa dữ liệu đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.
D. CSDL chứa dữ liệu đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của một người.
Câu 5 (NB- Nêu được mô hình dữ liệu- khái niệm).
Trong CSDL quan hệ, thuật ngữ quan hệ có ý nghĩa gì?
A. Là bảng dữ liệu của CSDL. B. là sự liên kết giữa các bảng.
C. là một bộ dữ liệu của bảng. D. là một thuộc tính của bảng.
Câu 6 (NB- Nêu được mô hình dữ liệu- cấu trúc dữ liệu).
Phát biểu nào dưới đây là SAI?
A. Trong mô hình quan hệ, dữ liệu được tổ chức thành các bảng, mỗi bảng tương ứng với một thực thể trong hệ thống.
B. Trong mô hình quan hệ một bảng gọi là một quan hệ.
C. Trong mô hình quan hệ mỗi hàng gọi là một bản ghi.
D. Trong mô hình quan hệ mỗi hàng gọi là một trường.
Câu 7 (NB Nêu được mô hình dữ liệu (khái niệm cấu trúc dữ liệu).
Chọn phương án ĐÚNG để được câu hoàn chỉnh?
Cấu trúc dữ liệu là
A. cách thức tổ chức dữ liệu. B. giả thiết của bài toán.
C. kết luận của bài toán. D. cách giải quyết bài toán.
Câu 8 (NB- Nêu được mô hình dữ liệu (khái niệm, cấu trúc dữ liệu).
Hệ quản trị CSDL KHÔNG cung cấp chức năng nào sau đây?
A. tạo lập CSDL.
B. tạo lập các tiện ích đọc/ghi dữ liệu của CSDL .
C. cập nhật dữ liệu cho CSDL.
D. khai thác dữ liệu của CSDL.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra Cuối Học kì II môn Tin học Lớp 12 Năm học 2020- 2021 (Có đáp án)
d) Đề minh họa; đáp án và hướng dẫn chấm BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2020-2021 ĐỀ MINH HỌA Môn: TIN HỌC, Lớp 12 Thời gian làm bài: 45 phút, không tính thời gian phát đề Họ và tên học sinh: Mã số học sinh: Chú ý: Các câu hỏi trong đề kiểm tra này sử dụng phần mềm MS Access 2010 trở lên. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 (NB - Trình bày được khái niệm CSDL): Lựa chọn cụm từ ĐÚNG để điền vào các ô trống trong phát biểu sau để được khái niệm đúng: CSDL là tập hợp các có liên quan với nhau, chứa của đối tượng quản lý được lưu trên các để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người với nhiều mục đích khác nhau. A. dữ liệu – thông tin – thiết bị nhớ. B. thông tin – dữ liệu - ổ đĩa. C. dữ liệu – thông tin - ổ đĩa. D. thông tin – dữ liệu – thiết bị nhớ. Câu 2 (NB- Nêu được vai trò của CSDL trong học tập và cuộc sống.): Phần mềm nào sau đây là hệ QTCSDL? A. Excel. B. SQL Server. C. Microsoft Word. D. Microsoft Powerpoint. Câu 3 (NB- Trình bày đ...Sau khi tạo liên kết giữa các bảng, có thể thực hiện công việc nào dưới đây? A. Tổng hợp dữ liệu từ chỉ từ 1 bảng. B. Tổng hợp dữ liệu từ chỉ từ 2 bảng. C. Tổng hợp dữ liệu từ chỉ từ 3 bảng. D. Tổng hợp dữ liệu từ nhiều bảng. Câu 11 (NB- Chỉ ra các khoá trong bảng). Phát biểu nào dưới đây ĐÚNG về đặc điểm của trường khóa chính? A. Các giá trị không được trùng nhau và không được để trống. B. Không bao giờ được thay đổi. C. Phải là trường đầu tiên của bảng. D. Luôn có kiểu dữ liệu Autonumber. Câu 12 (NB- Chỉ ra được mối liên liên kết giữa các bảng). Phương án nào dưới đây thể hiện các bước xác định và khai báo cấu trúc bảng? A. Đặt tên trường → Chọn kiểu dữ liệu → mô tả trường và các tính chất của trường. B. Đặt tên trường → mô tả trường và các tính chất của trường → chọn kiểu dữ liệu. C. Chọn kiểu dữ liệu → Đặt tên trường → mô tả trường và các tính chất của trường. D. Chọn kiểu dữ liệu → mô tả trường và các tính chất của trường → Đặt tên trường. Câu 13 (NB- Nêu được các chính sách, điều luật, ý thức bảo vệ thông tin - (luật an ninh mạng và an toàn thông tin)). Câu nào SAI trong các câu dưới đây? A. Hệ quản trị CSDL không cung cấp cho người dùng cách thay đổi mật khẩu. B. Nên định kỳ thay đổi mật khẩu. C. Thay đổi mật khẩu để tăng cường khả năng bảo vệ mật khẩu. D. Hệ quản trị CSDL cung cấp cho người dùng cách thay đổi mật khẩu. Câu 14 (NB- Nêu được một số cách thông dụng bảo mật CSDL). Phát biểu nào dưới đây KHÔNG phải là bảo mật trong hệ CSDL? A. Ngăn chặn các truy cập không được phép. B. Hạn chế tối đa các sai sót của người dùng. C. Đảm bảo thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốn. D. Người nào cũng có thể truy cập vào cơ sở dữ liệu. Câu 15 (NB- Trình bày được khái niệm và tầm quan trọng của bảo mật CSDL). Đáp án nào dưới đây trả lời ĐÚNG câu hỏi: “Các Hệ QTCSDL có cơ chế cho phép bao nhiêu người cùng khai thác CSDL?” A. Một B. Hai C. Không D. Nhiều người Câu 16 (NB- Trình bày được khái niệm và tầ... quan hệ đã có dữ liệu, thao tác nào dưới đây có thể làm thay đổi dữ liệu quan hệ. A. Xóa một thuộc tính. B. Truy vấn CSDL. C. Xem dữ liệu. D. Kết xuất báo cáo. Câu 22 (TH- Biết được các lệnh làm việc với bảng: cập nhật dữ liệu, sắp xếp và lọc tìm kiếm đơn giản, tạo biểu mẫu). Tạo bảng trong CSDL quan hệ nhằm mục đích nào dưới đây? A. Khai báo cấu trúc để lưu trữ dữ liệu. B. Xác định các đối tượng của tổ chức. C. Tạo ra một khuôn mẫu để trình bày và in ấn dữ liệu. D. Tạo ra giao diện thuận tiện để nhập dữ liệu. Câu 23 (TH- Nêu được ví dụ minh họa khái niệm khóa và khái niệm liên kết giữa các bảng). Cho bảng sau: Họ và tên Điểm thành phần Lí thuyết Thực hành Lê Minh A 8 9 Nguyễn Đình đức 7 8 Bảng trên không phải là một quan hệ vì có một trường vi phạm tính chất nào dưới đây? A. Đa trị. B. Phức hợp. C. Có hai dòng giống nhau. D. Đa trị và phức hợp. Câu 24 (TH-Nêu được vai trò, ý nghĩa của các thao tác với CSDL quan hệ tạo bảng, cập nhật, sắp xếp các bản ghi, truy vấn CSDL và lập báo cáo). Phát biểu nào dưới đây là SAI về quan hệ trong CSDL quan hệ? A. Với một quan hệ đã có dữ liệu, khi điều chỉnh lại cấu trúc quan hệ, dữ liệu trong quan hệ không bị thay đổi. B. Khi thực hiện thao tác xóa quan hệ thì cấu trúc quan hệ và dữ liệu trong quan hệ đều bị xóa. C. Khi thêm một thuộc tính vào quan hệ, dữ liệu đã có trong quan hệ vẫn tồn tại trong CSDL. D. Khi xóa một liên kết giữa các quan hệ, các quan hệ vẫn tồn tại trong CSDL. Câu 25 (TH- Giải thích được nội dung của các cách bảo mật CSDL đã biết). Để nâng cao hiệu quả của việc bảo mật CSDL, ta cần phải làm gì? A. Thường xuyên sao lưu dữ liệu. B. Thường xuyên thay đổi các tham số của hệ thống bảo vệ. C. Thường xuyên nâng cấp phần cứng. D. Thường xuyên nâng cấp phần mềm. Câu 26 (TH-Nêu được vai trò, ý nghĩa của các thao tác với CSDL quan hệ tạo bảng, cập nhật, sắp xếp các bản ghi, truy vấn CSDL và lập báo cáo). Chọn đáp án SAI. Khi
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_tin_hoc_lop_12_nam_hoc_2020_2.docx