Đề kiểm tra Cuối Học kì I môn Tin học Lớp 12 (Có đáp án)

PHẦN TRẮC NGHIỆM (28 câu)

  Câu 1: Chọn phương án bên dưới để điền vào ô còn thiếu để được khái niệm hoàn chỉnh về cơ sở dữ liệu.

Cơ sở dữ liệu là tập hợp ……… có liên quan với nhau, chứa thông tin một tổ chức, được lưu trên thiết bị nhớ và để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của ……….

A. dữ liệu – một người

B. thông tin – một người

C. thông tin - nhiều người

D. dữ liệu – nhiều người

  Câu 2: Hãy chọn phương án SAI về sử dụng CSDL trên máy tính điện tử?

A. Dữ liệu được lưu trữ lâu dài

B. Tìm kiếm thông tin nhanh

C. Nhiều nguời có thể sử dụng chung CSDL

D. Chiếm ít bộ nhớ của máy tính

Câu 3. Trong CSDL quản lí học sinh, khi có một học sinh chuyển qua trường khác thì ta cần làm thao tác nào?

A. Khai thác hồ sơ.                                                    B. Cập nhật hồ sơ

C. Tìm kiếm hồ sơ.                                                    D. Sắp xếp hồ sơ.

Câu 4. Dữ liệu nào sau đây là CSDL của một trường học?

A. Bảng điểm học sinh.                                             B. Bản đồ.

C. Đơn xin nghỉ học.                                                 D. Tấm hình.

Câu 5. Chọn phương án ĐÚNG khi nói về khái niệm Hệ quản trị CSDL. 

Hệ quản trị CSDL là

A. phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL.

B. phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ  một CSDL.

C. phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL.

D. tập hợp các dữ liệu có liên quan.

Câu 6. Chọn câu SAI  khi nói về chức năng của Hệ QT CSDL?

A. Cung cấp công cụ quản lý bộ nhớ.

B. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL.

C. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu.

D. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển việc truy cập vào CSDL.

 Câu 7: Trong vai trò của con người khi làm việc với các hệ CSDL, người thiết kế và cấp phát quyền truy cập cơ sở dữ liệu, là người ?

A. Người lập trình ứng dụng                     

B. Người sử dụng (khách hàng)

C. Người quản trị cơ sở dữ liệu                  

D. Người bảo hành các thiết bị phần cứng của máy tính

Câu 8. Trong các phần mềm sau, phần mềm nào là Hệ quản trị CSDL?

A. Oracle, Access, MySQL.                                     B. Access, Word, Excel.    

C. MySQL, Access, Excel.                                       D. Access, Excel, Oracle.

docx 5 trang Lệ Chi 22/12/2023 5900
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Cuối Học kì I môn Tin học Lớp 12 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra Cuối Học kì I môn Tin học Lớp 12 (Có đáp án)

Đề kiểm tra Cuối Học kì I môn Tin học Lớp 12 (Có đáp án)
NHÓM 5
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I LỚP 12
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (28 câu)
 Câu 1: Chọn phương án bên dưới để điền vào ô còn thiếu để được khái niệm hoàn chỉnh về cơ sở dữ liệu.
Cơ sở dữ liệu là tập hợp  có liên quan với nhau, chứa thông tin một tổ chức, được lưu trên thiết bị nhớ và để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của .
A. dữ liệu – một người
B. thông tin – một người
C. thông tin - nhiều người
D. dữ liệu – nhiều người
 Câu 2: Hãy chọn phương án SAI về sử dụng CSDL trên máy tính điện tử?
A. Dữ liệu được lưu trữ lâu dài
B. Tìm kiếm thông tin nhanh
C. Nhiều nguời có thể sử dụng chung CSDL
D. Chiếm ít bộ nhớ của máy tính
 Câu 3. Trong CSDL quản lí học sinh, khi có một học sinh chuyển qua trường khác thì ta cần làm thao tác nào?
A. Khai thác hồ sơ.	B. Cập nhật hồ sơ
C. Tìm kiếm hồ sơ.	D. Sắp xếp hồ sơ.
 Câu 4. Dữ liệu nào sau đây là CSDL của một trường học?
A. Bảng điểm học sinh.	B. Bản đồ.
C. Đơn xin nghỉ học.	D. Tấm hình.
 Câu 5. Chọn phương án ĐÚNG khi nói về khái n...bảng.	D. Chỉnh sửa và cập nhật.
 Câu 14. Cho CSDL gồm 2 bảng, bảng 1 Thông tin học sinh (sbd, hoten, ngaysinh, noisinh) và bảng 2 Bảng điểm (sbd, diemtoan, diemtin, diemanh). Xác định mối quan hệ trên trường nào?
A. trường hoten.	
B. trường sbd.
C. trường ngaysinh.	
D. trường diemtin.
 Câu 15. Khi tạo cơ sở dữ liệu Access có nhiều bảng thì ta nên thực hiện theo trình tự nào sau đây?
A. Tạo liên kết, tạo khóa chính, nhập liệu.	
B. Tạo khóa chính, tạo liên kết, nhập liệu.
C. Tạo khóa chính, nhập liệu, tạo liên kết.	
D. Nhập liệu, tạo khóa chính, liên kết.
Câu 16: Thành phần cơ sở của Access là:
A. Table	B. Field	C. Record	D. Field name
Câu 17: Hãy chọn phương án SAI về các thành phần của bảng trong CSDL?
A. Trường (field): bản chất là cột của bảng, thể hiện thuộc tính của chủ thể cần quản lý
B. Bản ghi (record): bản chất là hàng của bảng, gồm dữ liệu về các thuộc tính của chủ thể được quản lý
C. Kiểu dữ liệu (Data Type): là kiểu của dữ liệu lưu trong một trường
D. Một trường có thể có nhiều kiểu dữ liệu
Câu 18: Trong một CSDL có nhiều bảng, việc tạo liên kết giữa các bảng KHÔNG có tác dụng gì?
A. Tránh được dư thừa dữ liệu 	
B. Có thể có được thông tin tổng hợp từ nhiều bảng
C. Nhất quán dữ liệu	
D. Tìm kiếm thông tin nhanh
Câu 19: Trong Access, khi tạo liên kết giữa các bảng, thì phải thỏa mãn các điều kiện nào sau đây?
A. Phải có ít nhất một trường là khóa chính. 
B. Cả hai trường phải là khóa chính.
C. Hai trường không nhất thiết phải là khóa chính. 
D. Một trường là khóa chính, một trường không.
 Câu 20. Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn xóa một bản ghi đã được chọn, ta bấm phím nào sau đây?
A. Space 
B. Enter 
C. Tab 
D. Delete
 Câu 21. Để thực hiện thao tác tìm kiếm trên bảng trong Access, ta bấm tổ hợp phím nào sau đây?
A. Ctrl + H
B. Ctrl + P
C. Ctrl + S
D. Ctrl + F
 Câu 22. Trong Access, phát biểu nào sau đây là SAI?
A. Cập nhật dữ liệu là thay đổi dữ liệu trong các bảng gồm: thêm bản ghi mới, chỉnh sửa, xoá các bản...
1
Nguyễn Văn
Nam
12/05/2005
7.5
8
9
2
Trần Thị
Nữ
10/02/2005
8
9.2
10
3
Lê Văn
Nam
02/03/2005
6
7
8.4
 1. Em hãy tạo CSDL Quản lý học sinh với bảng trên, chọn kiểu dữ liệu cho các thuộc tính và thiết lập khoá chính là Mahs.
 2. Nhập dữ liệu cho ít nhất 3 bản ghi của bảng.
 3. Tạo mẫu hỏi để liệt kê những học sinh nam có điểm Tin >= 8 hoặc những học sinh nữ có điểm Anh >= 8.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_tin_hoc_lop_12_co_dap_an.docx
  • docxMA TRAN DE CUOI HKI-LOP 12 (NHOM 5).docx