Đề kiểm tra 45 phút môn Hình học Lớp 10 - Đề số 2 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút môn Hình học Lớp 10 - Đề số 2 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra 45 phút môn Hình học Lớp 10 - Đề số 2 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

SP TỔ 8 ĐỀ KIỂM TRA – TỐN 10 NĂM HỌC 2020-2021 ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT TỔ 8 x2 y2 Câu 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho elip E cĩ phương trình chính tắc là 1. Tiêu 25 9 cự của elip E là A. 8. B. 4 . C. 2 . D. 16 . Câu 2. Tìm phương trình chính tắc của Elip cĩ độ dài trục lớn bằng 4 10 và đi qua điểm A 0;6 : x2 y2 x2 y2 x2 y2 x2 y2 A. 1. B. 1. C. 1. D. 1. 40 12 160 36 160 32 40 36 Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , viết phương trình chính tắc của elip biết một đỉnh là A1 5;0 và một tiêu điểm là F2 2;0 . x2 y2 x2 y2 x2 y2 x2 y2 A. + = 1.B. + = 1. C. + = 1. D. + = 1. 25 21 25 4 29 25 25 29 x2 y2 Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường elíp E : 1 cĩ hai tiêu điểm F , F . M là 32 22 1 2 một điểm thuộc đường elíp E . Giá trị của biểu thức MF1 MF2 bằng: A. 5 . B. 6 . C. 3 . D. 2 . x2 y2 Câu 5. Trong mặt phẳng Oxy , cho Elip E cĩ phương trình chính tắc: 1. Xác định độ dài 25 16 trục lớn của Elip E . A. 5 . B. 8 . C. 50 . D. 10. Câu 6. Phương trình nào sau đây là phương trình đường trịn? 2 2 2 2 I x y 4x 15y 12 0 ; II x y 3x 4y 20 0; III 2x2 2y2 4x 6y 1 0 . A. Chỉ I . B. Chỉ II . C. Chỉ III . D. Chỉ I và III . Câu 7. Trong mặt phẳng Oxy , đường trịn C : x2 y2 4x 6y 12 0 cĩ tâm là : A. I 2; 3 . B. I 2;3 . C. I 4;6 . D. I 4; 6 . Câu 8. Trong mặt phẳng Oxy , đường trịn tâm I 3; 1 và bán kính R 2 cĩ phương trình là A. x 3 2 y 1 2 4 . B. x 3 2 y 1 2 4 . C. x 3 2 y 1 2 4 . D. x 3 2 y 1 2 4 . Câu 9. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường trịn S :x2 y2 4x 4y 3 0 . Tọa độ tâm I và bán kính R của S là: A. I 2; 2 và R 11. B. I 2;2 và R 11 Trang 1 SP TỔ 8 ĐỀ KIỂM TRA – TỐN 10 NĂM HỌC 2020-2021 C. I 4;4 và R 35 D. I 2; 4 và R 35 Câu 10. Tìm tâm và bán kính của đường trịn 2x2 2y2 5x 4y 1 m2 0 là: 5 8m2 33 33 A. I ;1 và R với m . 4 4 8 5 8m2 33 33 B. I ;2 và R với m . 2 4 8 5 8m2 33 33 C. I ;1 và R với m . 4 2 8 5 8m2 33 33 D. I ;1 và R với m . 4 4 8 Câu 11. Đường trịn đường kính AB với A 3; 1 , B 1; 5 cĩ phương trình là: A. x 2 2 y 3 2 5. B. x 1 2 y 2 2 17. C. x 2 2 y 3 2 5. D. x 2 2 y 3 2 5. C A 3; 1 B 1;3 C 2;2 Câu 12. Đường trịn đi qua ba điểm , và cĩ phương trình là: A. x2 y2 4x 2y 20 0. B. x2 y2 2x y 20 0. 2 2 2 2 C. x 2 y 1 25. D. x 2 y 1 20. Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phương trình đường trịn tâm A 4; 3 và tiếp xúc với đường thẳng 2x y 1 0 là 2 2 2 2 A. x 4 y 3 20 . B. x 4 y 3 20 . 2 2 16 2 2 16 C. x 4 y 3 . D. x 4 y 3 . 5 5 Câu 14. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho C là đường trịn đi qua điểm A 4;2 và tiếp xúc với hai đường thẳng d1 : x 3y 2 0 và d2 : x 3y 18 0 . Biết tâm đường trịn C cĩ tọa độ là các số nguyên. Phương trình đường trịn C là 2 2 A. x 1 2 y 3 2 10 . B. x 1 y 3 10 . 2 2 2 2 C. x 3 y 5 20. D. x 3 y 5 20. Câu 15. Cho tam giác ABC cĩ A 1;1 ; B 10;13 ;C 13;6 . Đường trịn ngoại tiếp tam giác ABC cĩ phương trình là: 367 153 760 367 153 760 A. x2 y2 x y 0 .B. x2 y2 x y 0 . 33 11 33 33 11 33 367 153 760 367 153 760 C. x2 y2 x y 0 . D. x2 y2 x y 0 . 33 11 33 33 11 33 Câu 16. Trong hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC cĩ trực tâm H 2;1 và B 1;3 ;C 1;0 . Phương trình đường trịn ngoại tiếp tam giác ABC là: 4 1 A. x2 y2 x 3y 0 . B. x2 y2 4x 3y 1 0 . 3 3 4 1 4 1 C. x2 y2 x 3y 0. D. x2 y2 x 3y 0. 3 3 3 3 Trang 2 SP TỔ 8 ĐỀ KIỂM TRA – TỐN 10 NĂM HỌC 2020-2021 Câu 17. Trong hệ tọa độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD cĩ điểm C thuộc đường thẳng d : x 3y 7 0 và điểm A 1;5 . Gọi M là điểm nằm trên tia đối của tia CB sao cho MC 2BC , N là hình 5 1 chiếu vuơng gĩc của B trên đường thẳng MD . Biết N ; ; xB 0 tìm phương trình đường 2 2 trịn ngoại tam giác NCM ? A. x2 y2 4x 7y 0 . B. x2 y2 4x 7y 0 . C. x2 y2 4x 7y 0. D. x2 y2 4x 7y 0 . Câu 18. Cho đường trịn (C) : x2 y2 6x 2y 5 0 và đường thẳng d : 2x (m 2) y m 7 0 . Với giá trị nào của m thì d là tiếp tuyến của (C) ? A. m 3 hoặc m 13. B. m 15. C. m 13. D. m 3. Câu 19. Tìm toạ độ giao điểm của đường trịn C : x2 + y2 25 0 và đường thẳng : x y 7 0. A. 3;4 . B. 4;3 . C. 3;4 và 4;3 . D. 3;4 và ( 4;3) . Câu 20. Trong mặt phẳng Oxy , tìm tất cả giá trị của tham số m để phương trình x2 y2 4x 8y 2m 2 0 là phương trình của một đường trịn. A. m 11. B. m 11. C. m 11. D. m 11. x2 y2 Câu 21. Trong mặt phẳng Oxy , cho elip E : 1. Tỉ số giữa tiêu cự và độ dài trục lớn của elip 5 4 bằng 2 5 5 5 3 5 A. . B. . C. . D. . 5 5 4 5 x2 y2 Câu 22. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độO xy , cho Elip E : 1. Độ dài trục lớn của Elip E 25 16 bằng A. 8 . B. 16.C. 25 . D. 10. 3 Câu 23. Phương trình chính tắc của elip cĩ một tiêu điểm F1 3;0 và đi qua M 1; là: 2 x2 y2 x2 y2 x2 y2 x2 y2 A. 1. B. 1. C. 1. D. 1 . 9 4 4 1 1 4 4 2 Câu 24. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường trịn C cĩ phương trình x2 y2 4x 2y 15 0. Đường thẳng d : x by c 0 đi qua điểm M 1; 3 cắt C tại hai điểm A, B . Biết diện tích tam giác IAB bằng 8 . Tính giá trị 4b 8c. A. 13. B. 12. C. 6 . D. 7 . Câu 25. Cho hai điểm A 3;5 và B 5;3 . Điểm M nằm trên đường trịn C : x 1 2 y 3 2 2 sao cho diện tích tam giác MAB lớn nhất. Khi đĩ AM bằng A. 3 5 . B. 4 10 . C. 3 10 . D. 6 5 và ( 4;3) . Trang 3 SP TỔ 8 ĐỀ KIỂM TRA – TỐN 10 NĂM HỌC 2020-2021 LỜI GIẢI 1.A 2.D 3.A 4.B 5.D 6.D 7.A 8.C 9.B 10.A 11.C 12.A 13.B 14.B 15.A 16.A 17.C 18.A 19.C 20.B 21.B 22.D 23.B 24.A 25.C x2 y2 Câu 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho elip E cĩ phương trình chính tắc là 1. Tiêu 25 9 cự của elip E là A. 8. B. 4 . C. 2 . D. 16 . Lời giải Chọn A Ta cĩ a2 25 a 5 , b2 9 b 3, c2 a2 b2 16 c 4 . Vậy tiêu cự 2c 8 . Câu 2. Tìm phương trình chính tắc của Elip cĩ độ dài trục lớn bằng 4 10 và đi qua điểm A 0;6 : x2 y2 x2 y2 x2 y2 x2 y2 A. 1. B. 1. C. 1. D. 1. 40 12 160 36 160 32 40 36 Lời giải Chọn D x2 y2 Ta cĩ phương trình chính tắc Elip (E) cĩ dạng 1 . a2 b2 Theo giả thiết ta cĩ 2a 4 10 a 2 10 . 62 Mặt khác (E) đi qua A 0;6 nên ta cĩ 1 b 6 . b2 x2 y2 Vậy phương trình chính tắc của (E) là: 1 40 36 Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , viết phương trình chính tắc của elip biết một đỉnh là A1 5;0 và một tiêu điểm là F2 2;0 . x2 y2 x2 y2 x2 y2 x2 y2 A. + = 1.B. + = 1. C. + = 1. D. + = 1. 25 21 25 4 29 25 25 29 Lời giải Chọn A Ta cĩ a 5;c 2 b2 25 4 21 x2 y2 Vậy + = 1. 25 21 x2 y2 Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường elíp E : 1 cĩ hai tiêu điểm F , F . M là 32 22 1 2 một điểm thuộc đường elíp E . Giá trị của biểu thức MF1 MF2 bằng: A. 5 . B. 6 . C. 3 . D. 2 . Lời giải Tác giả: Hồ Xuân Dũng; Fb: Dũng Hồ Xuân Chọn B Trang 4 SP TỔ 8 ĐỀ KIỂM TRA – TỐN 10 NĂM HỌC 2020-2021 x2 y2 Ta cĩ E : 1 a 3. 32 22 M x, y E MF1 MF2 2a 6 . x2 y2 Câu 5. Trong mặt phẳng Oxy , cho Elip E cĩ phương trình chính tắc: 1. Xác định độ dài 25 16 trục lớn của Elip E . A. 5 . B. 8 . C. 50 . D. 10. Lời giải Tác giả: Nguyễn Đình Hải; Fb:Nguyen Dinh Hai Chọn D x2 y2 Elip E : 1 cĩ a2 25 a 5 . 25 16 Vậy độ dài trục lớn Elip là 2a 2.5 10 . Câu 6. Phương trình nào sau đây là phương trình đường trịn? 2 2 2 2 I x y 4x 15y 12 0 ; II x y 3x 4y 20 0; III 2x2 2y2 4x 6y 1 0 . A. Chỉ I . B. Chỉ II . C. Chỉ III . D. Chỉ I và III . Lời giải Chọn D Xét phương trình I : x2 y2 4x 15y 12 0 . 2 2 2 2 15 289 Ta cĩ a b c 2 12 0. 2 4 Suy ra I là phương trình đường trịn. Xét phương trình II : x2 y2 3x 4y 20 0. 2 2 2 3 2 55 Ta cĩ a b c 2 20 0 . 2 4 Suy ra II khơng là phương trình đường trịn. 1 Xét phương trình III : 2x2 2y2 4x 6y 1 0 x2 y2 2x 3y 0 . 2 2 2 2 2 3 1 11 Ta cĩ a b c 1 0 . 2 2 4 Suy ra III là phương trình đường trịn. Vậy chỉ cĩ phương trình I và III là phương trình đường trịn. Câu 7. Trong mặt phẳng Oxy , đường trịn C : x2 y2 4x 6y 12 0 cĩ tâm là : A. I 2; 3 . B. I 2;3 . C. I 4;6 . D. I 4; 6 . Lời giải Trang 5 SP TỔ 8 ĐỀ KIỂM TRA – TỐN 10 NĂM HỌC 2020-2021 Chọn A Ta cĩ phương trình đường trịn là: x 2 2 y 3 2 25 . Vậy tâm đường trịn là : I 2; 3 . Câu 8. Trong mặt phẳng Oxy , đường trịn tâm I 3; 1 và bán kính R 2 cĩ phương trình là A. x 3 2 y 1 2 4 . B. x 3 2 y 1 2 4 . C. x 3 2 y 1 2 4 . D. x 3 2 y 1 2 4 . Lời giải Chọn C Đường trịn tâm I 3; 1 bán kính R 2 cĩ phương trình dạng: x 3 2 y 1 2 4 . Câu 9. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường trịn S :x2 y2 4x 4y 3 0 . Tọa độ tâm I và bán kính R của S là: A. I 2; 2 và R 11. B. I 2;2 và R 11 C. I 4;4 và R 35 D. I 2; 4 và R 35 Lời giải Chọn B Ta cĩ: S :x2 y2 4x 4y 3 0 x2 4x 4 y2 4y 4 4 4 3 0 2 x 2 2 y 2 2 11 Vậy tâm của đường trịn S :x2 y2 4x 4y 3 0 là I 2;2 . Bán kính của đường trịn S là: R 11 . Câu 10. Tìm tâm và bán kính của đường trịn 2x2 2y2 5x 4y 1 m2 0 là: 5 8m2 33 33 A. I ;1 và R với m . 4 4 8 5 8m2 33 33 B. I ;2 và R với m . 2 4 8 5 8m2 33 33 C. I ;1 và R với m . 4 2 8 5 8m2 33 33 D. I ;1 và R với m . 4 4 8 Lời giải Chọn A Ta cĩ Trang 6 SP TỔ 8 ĐỀ KIỂM TRA – TỐN 10 NĂM HỌC 2020-2021 2x2 2y2 5x 4y 1 m2 0 5 1 m2 x2 y2 x 2y 0 2 2 2 2 2 2 2 2 2 5 2 1 m 8m 33 R a b c 1 0 4 2 2 16 5 8m2 33 33 Vậy đường trịn cĩ tâm I ;1 , và bán kính R với m . 4 4 8 Câu 11. Đường trịn đường kính AB với A 3; 1 , B 1; 5 cĩ phương trình là: A. x 2 2 y 3 2 5. B. x 1 2 y 2 2 17. C. x 2 2 y 3 2 5. D. x 2 2 y 3 2 5. Lời giải Chọn C I 2; 3 C : 1 1 2 2 R AB 1 3 5 1 5 2 2 C : x 2 2 y 3 2 5. C A 3; 1 B 1;3 C 2;2 Câu 12. Đường trịn đi qua ba điểm , và cĩ phương trình là: A. x2 y2 4x 2y 20 0. B. x2 y2 2x y 20 0. 2 2 2 2 C. x 2 y 1 25. D. x 2 y 1 20. Lời giải Chọn A Gọi phương trình đường trịn cĩ dạng C : x2 y2 2ax 2by c 0 10 6a 2b c 0 a 2 A, B,C C 10 2a 6b c 0 b 1 . 8 4a 4b c 0 c 20 Vậy C : x2 y2 4x 2y 20 0. Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phương trình đường trịn tâm A 4; 3 và tiếp xúc với đường thẳng 2x y 1 0 là 2 2 2 2 A. x 4 y 3 20 . B. x 4 y 3 20 . 2 2 16 2 2 16 C. x 4 y 3 . D. x 4 y 3 . 5 5 Lời giải FB: Ngo Hieu, tác giả: Ngơ Văn Hiếu Gọi là đường thẳng cĩ phương trình 2x y 1 0 . Bán kính đường trịn là 2.4 3 1 10 R d A, 2 5 . 22 1 2 5 Trang 7 SP TỔ 8 ĐỀ KIỂM TRA – TỐN 10 NĂM HỌC 2020-2021 Phương trình đường trịn là: x 4 2 y 3 2 20 . Câu 14. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho C là đường trịn đi qua điểm A 4;2 và tiếp xúc với hai đường thẳng d1 : x 3y 2 0 và d2 : x 3y 18 0 . Biết tâm đường trịn C cĩ tọa độ là các số nguyên. Phương trình đường trịn C là 2 2 A. x 1 2 y 3 2 10 . B. x 1 y 3 10 . 2 2 2 2 C. x 3 y 5 20. D. x 3 y 5 20. Lời giải FB: Ngo Hieu, tác giả: Ngơ Văn Hiếu d1 R (C) I d2 18 2 20 Nhận thấy d1 // d2 và d d1,d2 2 10 . Vì C tiếp xúc với hai đường 12 3 2 10 1 thẳng d ; d nên bán kính đường trịn C bằng R d d ,d 10 . 1 2 2 1 2 Gọi I a;b ; ( a;b ¢ ) là tâm đường trịn C . Vì C tiếp xúc với hai đường thẳng d1; d2 nên ta cĩ a 3b 2 a 3b 18 R d I;d d I;d a 3b 2 a 3b 18 1 2 10 10 a 3b 2 a 3b 18 2a 6b 16 0 a 3b 8 . Do đĩ I 3b 8;b . 2 2 2 2 Mặt khác IA R 3b 8 4 b 2 10 3b 12 b 2 10 b 3 10b2 76b 138 0 23 a 1 I 1;3 . b loại 5 Vậy phương trình đường trịn C là x 1 2 y 3 2 10 . Câu 15. Cho tam giác ABC cĩ A 1;1 ; B 10;13 ;C 13;6 . Đường trịn ngoại tiếp tam giác ABC cĩ phương trình là: 367 153 760 367 153 760 A. x2 y2 x y 0 .B. x2 y2 x y 0 . 33 11 33 33 11 33 367 153 760 367 153 760 C. x2 y2 x y 0 . D. x2 y2 x y 0 . 33 11 33 33 11 33 Lời giải Chọn A Trang 8 SP TỔ 8 ĐỀ KIỂM TRA – TỐN 10 NĂM HỌC 2020-2021 Gọi phương trình đường trịn ngoại tiếp tam giác cĩ dạng: x2 y2 2ax 2by c 0, a2 b2 c 0 . Thay tọa độ các điểm vào phương trình ta được hệ phương trình 367 a 66 1 1 2a 2b c 0 153 100 169 20a 26b c 0 b . 22 205 26a 12b c 0 760 c 33 367 153 760 Vậy phương trình đường trịn là x2 y2 x y 0 . 33 11 33 Câu 16. Trong hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC cĩ trực tâm H 2;1 và B 1;3 ;C 1;0 . Phương trình đường trịn ngoại tiếp tam giác ABC là: 4 1 A. x2 y2 x 3y 0 . B. x2 y2 4x 3y 1 0 . 3 3 4 1 4 1 C. x2 y2 x 3y 0. D. x2 y2 x 3y 0. 3 3 3 3 Lời giải Chọn A A H C B Ta cĩ BH 1; 2 ;CH 1;1 và BH AC; BH AC nên CH; BH lần lượt là vecto pháp tuyến của các đường thẳng AB; AC . Vậy phương trình của AB là 1. x 1 1. y 1 0 x y 2 0 . Phương trình của AC là 1 x 1 2 y 0 0 x 2y 1 0 . 5 x x 2y 1 0 3 5 1 Tọa độ điểm A thỏa mãn hệ phương trình A ; . x y 2 0 1 3 3 y 3 Đường trịn ngoại tiếp tam giác ABC cĩ phương trình: x2 y2 2ax 2by c 0, a2 b2 c 0 . Trang 9 SP TỔ 8 ĐỀ KIỂM TRA – TỐN 10 NĂM HỌC 2020-2021 2 25 1 10 2 a a b c 0 3 9 9 3 3 3 Thay tọa độ ba điểm A, B,C nên ta cĩ hệ phương trình 1 9 2a 6b c 0 b . 2 1 2a c 0 1 c 3 4 1 Vậy phương trình đường trịn cần tìm là x2 y2 x 3y 0 . 3 3 Câu 17. Trong hệ tọa độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD cĩ điểm C thuộc đường thẳng d : x 3y 7 0 và điểm A 1;5 . Gọi M là điểm nằm trên tia đối của tia CB sao cho MC 2BC , N là hình 5 1 chiếu vuơng gĩc của B trên đường thẳng MD . Biết N ; ; xB 0 tìm phương trình đường 2 2 trịn ngoại tam giác NCM ? A. x2 y2 4x 7y 0 . B. x2 y2 4x 7y 0 . C. x2 y2 4x 7y 0. D. x2 y2 4x 7y 0 . Lời giải Chọn C A B I D C N M Ta cĩ A, B,C, D, N cùng thuộc đường trịn đường kính BD cũng là đường trịn đường kính AC tâm I là trung điểm của AC và BD nên ·ANC 900 . 9 1 7 9 Vì C d C 3t 7;t NC 3t ;t ; NA ; . 2 2 2 2 7 9 9 1 Vì NA.NC 0 3t t 0 t 3 C 2; 3 . 2 2 2 2 3 Khi đĩ I ;1 . 2 65 Đường trịn ngoại tiếp hình chữ nhật ABCD cĩ bán kính IN nên cĩ phương trình : 2 2 3 2 65 x y 1 . 2 4 Trang 10
File đính kèm:
de_kiem_tra_45_phut_mon_hinh_hoc_lop_10_de_so_2_nam_hoc_2020.docx