Đề cương ôn tập Học kì I Vật lí 11 - Trường THPT Hà Huy Tập

I. LÍ THUYÉT

  1. Điện tích. Định luật Cu lông. Định luật bảo toàn điện tích.
  2. Điện trường. Cường độ điện trường. Nguyên li chồng chất điện trường.
  3. Tụ điện. Điện dung của tụ điện. Ghép tụu điện thành bộ.
  4. Dòng điện. Cường độ dòng điện. Điêu kiện đề có dòng điện.
  5. Công, công suất, điện năng tiêu thụ.
  6. Định luật Ơm cho một đoạn mạch; toàn mạch; các loại đoạn mạch.
  7. Ghép các nguồn điện thành bộ.
  8. Bản chất cưa dòng điện trong các môi trường: kim loại; chất điện phân; chất khí; chân không; chất bán dẩn
  9. Định luật Faraday, hiện tượng dương cực tan.
  10. Ửng dụng cưa dòng điện trong các môi trường trong thực tiển.
    II. BAII TÁP THAM KHAOO

Bài 1: Cho 2 điện tích điêm đặt tại hai điềm trong không khí
a) Xác định lực tương tác giữa hai điện tích.
b) Xác định lực tác đụng lền điện tích đặt tại:

  • Điếm
  • Điểm N:NA=3 cm;
    c) Tìm điêm mà tại đó cường độ điện trường tông hợp bẳng không.

Bài 2. Hai điện tích đặt tại hai điểm trong không khi, .
a) Xác định lực tương tác giữa hai điện tích.
b) Một điện tích qu đặt tại C :

  • C Cơ đâu để cân bằng.
  • Dầu và độ lớn của đế cũng cân bắng.
doc 4 trang Lệ Chi 25/12/2023 4160
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Học kì I Vật lí 11 - Trường THPT Hà Huy Tập", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập Học kì I Vật lí 11 - Trường THPT Hà Huy Tập

Đề cương ôn tập Học kì I Vật lí 11 - Trường THPT Hà Huy Tập
TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I
MÔN: VẬT LÍ 11
I. LÍ THUYẾT
1. Điện tích. Định luật Cu lông. Định luật bảo toàn điện tích.
2. Điện trường. Cường độ điện trường. Nguyên lí chồng chất điện trường.
3. Tụ điện. Điện dung của tụ điện. Ghép tụ điện thành bộ.
4. Dòng điện. Cường độ dòng điện. Điều kiện để có dòng điện.
5. Công, công suất, điện năng tiêu thụ.
6. Định luật Ôm cho một đoạn mạch; toàn mạch; các loại đoạn mạch.
7. Ghép các nguồn điện thành bộ.
8. Bản chất của dòng điện trong các môi trường: kim loại; chất điện phân; chất khí; chân không; chất bán dẫn
9. Định luật Faraday, hiện tượng dương cực tan. 
10. Ứng dụng của dòng điện trong các môi trường trong thực tiễn.
II. BÀI TẬP THAM KHẢO
Bài 1: Cho 2 điện tích điểm q1=4.10-6C, q2 = -6.10-6C đặt tại hai điểm AB = 4 cm trong không khí
Xác định lực tương tác giữa hai điện tích.
Xác định lực tác dụng lên điện tích q3 = 4.10-6C đặt tại:
Điểm M: MA = MB = 2cm
Điểm N: NA = 3 cm; NB = 5... định cường độ dòng điện trong mạch chính và UAB.
Mắc vào hai điểm C và D một vôn kế có điện trở rất lớn. Xác định số chỉ của vôn kế, cực dương của vôn kế nối với điểm nào?
Bài 9. Cho mạch điện như hình 2: E1 = 12V, r1 = 4, 
E2 = 6V, r2 = 2, E3 = 13,5, r3 = 1,5.
Cho R = 6, xác định UAB và cường độ dòng điện trong mạch.
Với giá trị nào của R thì tất cả các nguồn đều là máy phát.
BÀI TẬP TẮC NGHIỆM
Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng?
	A. Dòng điện không đổi là dòng điện có chiều không thay đổi	
	B. Dòng điện có các tác dụng như: từ, nhiệt, hóa, sinh lý	
	C. Dòng điện là dòng chuyển dời của các điện tích	
	D. Dòng điện không đổi là dòng điện có cường độ không đổi
Câu 2: Đối với mạch điện kín gồm một nguồn điện và mạch ngoài là điện trở thuần thì cường độ dòng điện chạy trong mạch:
	A. tăng khi điện trở mạch ngoài tăng	B. tỷ lệ thuận với điện trở mạch ngoài	
	C. tỷ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài	D. giảm khi điện trở mạch ngoài tăng
Câu 3: Tích điện cho một tụ điện phẳng đến hiệu điện thế U rồi ngắt ra khỏi nguồn đặt cô lập. Sau đó tăng khoảng cách giữa hai bản tụ lên gấp đôi thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ lúc này là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng về nguồn điện?
	A. Suất điện động của nguồn là đại lượng luôn dương
	B. Mỗi nguồn điện có một suất điện động và điện trở trong	
	C. Là thiết bị nhằm tạo ra và duy trì một hiệu điện thế	
	D. Để đo suất điện động của nguồn điện ta dùng ampe kế
Câu 5: Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích q = 80μC dọc theo chiều một đường sức trong một điện trường đều có cường độ E = 2000 V/m trên quãng đường dài 1,6m là :
	A. 25,6J	B. 256mJ	C. - 0,256J	D. - 25,6mJ
Câu 6: Cho bộ gồm các nguồn điện giống nhau mắc như hình vẽ. 
 Mỗi nguồn có suất điện động 1,5V và điện trở trong 0,8W. 
 Suất điện động tương đương và điện trở trong tương đương của bộ nguồn là:
	A. Eb = 9V; rb = 2,4W	B. Eb = 15V; rb = 8W	C. Eb = 18V; rb = 4,8W	D. Eb = 7,5V; rb = 2W
Câu 7: Cường độ điện trường tại...hay giảm phụ thuộc vào bản chất kim loại	
	C. Tăng khi nhiệt độ tăng	D. Không đổi theo nhiệt độ
Câu 17: Hai điện tích điểm có độ lớn bằng nhau đặt cách nhau đoạn d thì hút nhau bằng một lực 10-5N. Khi chúng rời xa nhau thêm đoạn 4mm thì lực tương tác giữa chúng bằng 2,5.10-6N. Khoảng cách ban đầu của hai điện tích là:
	A. d = 4mm	B. d = 2mm	C. d = 8mm	D. d = 6mm
Câu 18: Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có E = 9V và r = 0,5W; R = 10W. 
 Đèn Đ ghi 6V - 3W. Kết luận nào đúng về độ sáng của bóng đèn Đ:
	A. Sáng yếu hơn mức bình thường	B. Sáng mạnh hơn mức bình thường	
	C. Độ sáng không ổn định	D. Sáng bình thường
Câu 19: Mối liên hệ giữa hiệu điện thế UMN và hiệu điện thế UNM là:
	A. 	B. UMN = - UNM	C. UMN = UNM	D. 
Câu 20: Cho mạch điện AB có dòng điện chạy qua như hình vẽ.
 Bỏ qua điện trở của dây nối. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B có biểu thức là:
	A. UAB = - E + I(R+r)	B. UAB = E + I(R+r)	C. UAB = E - I(R+r)	D. UAB = - E - I (R+r)
Câu 21: Điện dung của tụ điện không phụ thuộc vào:
	A. điện môi giữa hai bản tụ điện	B. hình dạng và kích thước hai bản tụ	
	C. khoảng cách giữa hai bản tụ	D. bản chất của hai bản tụ điện	
Câu 22: Điện lượng chuyển qua một đoạn mạch trong thời gian t = 2 phút là q = 30C. Cường độ dòng điện qua đoạn mạch là:
	A. I = 0,25A	B. I = 15A	C. I = 1,5A	D. I = 0,6A
Câu 23: Cho bộ tụ điện ghép như hình vẽ. Biết C1 = 20mF, C2 = 8mF, C3 = 12mF, C4 = 40mF, Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế UAB = 10V. Năng lượng của bộ tụ là:
	A. W = 0,8mJ	B. W = 8mJ	
	C. W = 0,4mJ	D. W = 4mJ
Câu 24: Cường độ dòng điện chạy qua nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r là I. Công của nguồn điện đã thực hiện trong thời gian t là:
	A. A = EI2t	B. A = EIr	C. A = I2rt	D. A = EIt

File đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_hoc_ki_i_vat_li_11_truong_thpt_ha_huy_tap.doc